Tài liệu ôn thi công chức xã, huyện, tỉnh : So sánh cán bộ và công chức (bài của Thủ Khoa)

Tài liệu ôn thi công chức xã, huyện, tỉnh : So sánh cán bộ và công chức (bài của Thủ Khoa): ✅So sánh cán bộ và công chức (bài của Thủ Khoa)✅.So sánh cán bộ và công chức. Giúp các bạn ôn thi  các sở ban ngành đặc biệt là Sở Tài Chính, Giao Thông, Nông Nghiệp .v.v.

Tài liệu ôn thi công chức cấp xã 2021, Tài liệu ôn thi công chức cấp huyện, Tài liệu ôn thi công chức 2021, De thi công chức môn Kiến thức chung năm 2021, Bộ de thi công chức cấp xã chuyên ngành địa chính, Tài liệu ôn thi công chức cấp xã 2020, De thi công chức cấp xã môn kiến thức chung, Tài liệu on thi công chức 2022

Tài liệu ôn thi công chức xã, huyện, tỉnh : So sánh cán bộ và công chức (bài của Thủ Khoa)
Tài liệu ôn thi công chức xã, huyện, tỉnh : So sánh cán bộ và công chức (bài của Thủ Khoa)

Nội dung chính:

 

Giống nhau:

  • Đều là công dân Việt Nam
  • Trong biên chế
  • Hưởng lương từ Ngân sách nhà nước (riêng trường hợp công chức làm việc trong bộ máy lãnh đạo, quản lý của đơn vị sự nghiệp công lập thì tiền lương được bảo đảm từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật)
  • Giữ một công vụ, nhiệm vụ thường xuyên
 
  • Làm việc trong công sở
  • Được phân định theo cấp hành chính (cán bộ ở Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ cấp xã; công chức ở Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công chức cấp xã).
  • Nghĩa vụ đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân; nghĩa vụ trong thi hành công vụ và một số nghĩa vụ đặc biệt do pháp luật quy định.
  • Có quyền được đảm bảo các điều kiện thi hành công vụ; quyền về tiền lương và các chế độ về tiền lương; quyền về nghỉ ngơi và một số quyền khác.

Xem thêm 

Tuyển công chức mới nhất ở đây

Khác nhau:

 

Tiêu chí so sánh Cán bộ Công chức
1.    Cơ sở pháp lý Khoản 1 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức Khoản 2 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức
2.    Cơ chế tuyển dụng Bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ Được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức danh
3.    Thời gian công tác Theo nhiệm kỳ Công việc thường xuyên theo chuyên môn, nghiệp vụ mang tính chất lâu dài
4.    Nơi làm việc

–        Đảng cộng sản Việt Nam
–        Cơ quan Nhà nước
–        Tổ chức chính trị- xã hội

–        Đảng Cộng sản Việt Nam
–        Cơ quan Nhà nước
–         Tổ chức chính trị – xã hội ở Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện
–        Trong bộ máy lãnh đạo, quản lý của đơn vị sự nghiệp công lập
–        Trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân mà không phải là sĩ quan quân nhân chuyên nghiệp công nhân quốc phòng
–        Trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp

ð Phạm vị hoạt động rộng hơn cán bộ

5.    Lương Hưởng lương từ ngân sách nhà, theo vị trí, chức danh Hưởng lương từ ngân sách nhà nước, theo ngạch bậc và quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật
6.    Chịu trách nhiệm trước

–        Đảng,
–        Nhà nước
–        Nhân dân
–        Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao

ð Thể hiện trách nhiệm chính trị của cán bộ

–        Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao

ð Thể hiện trách nhiệm hành chính của công chức

7.    Quy định về đánh giá Gồm 5 nội dung :
–        Cán bộ phải đánh giá năng lực lãnh đạo
–         Điều hành
–        Tổ chức thực hiện nhiệm vụ
–        Tinh thần trách nhiệm trong công tác
–        Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
Gồm 6 nội dung :
–        Đánh giá công chức gắn với năng lực
–         Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
–        Tiến độ và kết quả thực hiện nhiệm vụ
–        Tinh thần trách nhiệm và phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ
–        Thái độ phục vụ nhân dân
8.    Xử lý vi phạm Có 4 hình thức kỷ luật :
–        Khiển trách
–        Cảnh cáo
–        Cách chức
–        Bãi nhiệm
Có 6 hình thức kỷ luật:
–        Khiển trách
–        Cảnh cáo
–        Hạ bậc lương
–        Giáng chức
–        Cách chức
–        Buộc thôi việc

sgsgs

 

  DANH MỤC TÀI LIỆU THI TUYỂN CÔNG CHỨC XÃ 2021 HUYỆN THĂNG BÌNH

Tài liệu ôn tập thi tuyển công chức cấp xã năm 2021

I. TIN HỌC

– Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định của Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

II. KIẾN THỨC CHUNG

– Luật cán bộ, công chức 2008.

– Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và luật Viên chức 2019

– Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015.

– Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2019.

– Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý, kỷ luật cán bộ công chức, viên chức.

– Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về sửa đổi quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.

– Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về ban hành quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

– Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.

III. NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH

1. ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG

– Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ về Hướng dẫn một số quy định về cán bộ công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố

– Luật đất đai 2013.

– Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều  của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.

– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

2. TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH

– Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ về Hướng dẫn một số quy định về cán bộ công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố

 Luật Ngân sách nhà nước 2015.

 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.

 Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/06/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.

 Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/06/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.

 Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.

3. TƯ PHÁP – HỘ TỊCH

– Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ về Hướng dẫn một số quy định về cán bộ công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.

– Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao tờ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

– Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao tờ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

 Luật hộ tịch 2014.

 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều  của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

4. VĂN HÓA – XÃ HỘI

– Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ về Hướng dẫn một số quy định về cán bộ công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.

 Luật Trẻ em 2016.

 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

– Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Ưu đãi người có công với cách mạng.

– Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

5. VĂN PHÒNG THỐNG KÊ

– Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ về Hướng dẫn một số quy định về cán bộ công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.

– Nghị quyết số 76/2021/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030.

 Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về Công tác văn thư.

– Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015

– Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020

Nội dung ôn tập thi.docx

Có thể bạn quan tâm:

4 thoughts on “Tài liệu ôn thi công chức xã, huyện, tỉnh : So sánh cán bộ và công chức (bài của Thủ Khoa)

  1. Pingback: เว็บ Taweesup หวย คือ ?

  2. Pingback: รู้จัก MEG ผ่านเว็บตรง Lsm99

  3. Pingback: http://atlantawomenmag.xyz/blogs/viewstory/265294

  4. Pingback: browning auto 5

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);