Đề thi thử công chức thuế – đề số 2

Đề thi thử công chức thuế – đề số 2 ,Gửi tới các bạn Đề thi thử công chức thuế 2016, 2017 – đề số 2-mẫu đề thi công chức thuế, luyện thi công chức thuế. Đây là đề do bạn Ông già xứ Nghệ tự công phu biên soạn và gửi tới tất cả mọi người. Tôi xin chia sẻ lại trên blog này để các bạn có thêm công cụ ôn thi công chức thuế cho tốt

Đề thi thử công chức thuế - đề số 2
Đề thi thử công chức thuế – đề số 2

 

Câu 1: Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung bao nhiêu lần: *
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, số thuế giá trị gia tăng đầu ra được tính theo phương pháp khấu trừ bằng: *
A. Số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra ghi trên hóa đơn bán hàng
B. Số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra ghi trên hóa đơn GTGT
C. Số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra được ghi trên hóa đơn thương mại
D. Số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra ghi trên hóa đơn bán lẻ
Câu 3: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân, thu nhập từ hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải của cá nhân không cư trú chịu mức thuế suất thuế TNCN là: *
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
Câu 4: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là: *
A. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế
B. Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế
C. Văn phòng đại diện của công ty nước ngoài đặt tại Việt Nam
D. Cá nhân nước ngoài kinh doanh và phát sinh thu nhập chịu thuế tại Việt Nam
Câu 5: Theo quy định của Luật QLT, tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế không có quyền nào sau đây: *
A. Được thực hiện các thủ tục về thuế theo hợp đồng với người nộp thuế
B. Được thực hiện các quyền của người nộp thuế theo hợp đồng với người nộp thuế
C. Được khiếu nại, khởi kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính liên quan đến quyền và lợi ích hợp pháp của mình
D. Không có phương án nào đúng
Câu 6: Gạo chưa qua chế biến do người nông dân tự sản xuất ra thuộc đối tượng: *
A. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0% nếu được bán ra trên thị trường nội địa
D. Không chịu thuế GTGT nếu được bán ra trên thị trường nội địa
Câu 7: Ngày 01/05/2016, Ông A là người Anh sang Việt Nam làm chuyên gia tạm thời cho Văn phòng điều hành tại Việt Nam. Thu nhập của ông A tại Việt Nam được xác định là thu nhập chịu thuế TNCN. Ngày 07/10/2016, ông A đi sang Singapore công tác đến ngày 01/01/2017 thì về Việt Nam. Ông tiếp tục công việc tại đây đến hết ngày 30/01/2017 thì quay về nước. Ông A thuộc trường hợp nào sau đây: *
A. Cá nhân cư trú trong kỳ tính thuế năm dương lịch 2016
B. Cá nhân cư trú trong kỳ tính thuế năm dương lịch 2017
C. Cá nhân cư trú trong kỳ tính thuế từ 01/05/2016 đến 30/04/2017
D. Cá nhân không cư trú
Câu 8: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập tính thuế được xác định bằng: *
A. Thu nhập chịu thuế trừ thu nhập được miễn thuế và cộng các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước
B. Thu nhập chịu thuế trừ thu nhập được miễn thuế và các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước
C. Doanh thu trừ thu nhập được miễn thuế
D. Doanh thu trừ thu nhập được miễn thuế và các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước
Câu 9: Hộ gia đình của Ông già thuộc diện đăng ký kinh doanh nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Ông già bắt đầu kinh doanh từ ngày 01/06/2017. Đến ngày 08/06/2017, Ông già được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Theo quy định của Luật QLT, Ông già phải đăng ký thuế chậm nhất vào ngày nào: *
A. 11/06/2017
B. 15/06/2017
C. 18/06/2017
D. 22/06/2017
Câu 10: Theo quy định của Luật thuế GTGT, từ ngày 01/07/2016, sản phẩm xuất khẩu là hàng hóa được chế biến từ tài nguyên, khoáng sản có tổng giá trị từ tài nguyên, khoáng sản và chi phí năng lượng chiếm 70% giá thành sản phẩm thuộc đối tượng: *
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Câu 11: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân, khoản thu nhập nào sau đây không đưa vào thu nhập chịu thuế TNCN: *
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
B. Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân có giấy phép
C. Thu nhập của cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 12: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, khoản thu nhập nào sau đây phải xác định riêng để kê khai nộp thuế TNDN: *
A. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
B. Thu nhập từ chuyển nhượng dự án đầu tư
C. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác chế biến khoáng sản
D. Cả 3 phương án trên
Câu 13: Theo quy định của Luật QLT, nguyên tắc khai thuế và tính thuế được quy định: Người nộp thuế phải khai………(1) các nội dung tờ khai theo mẫu do…….. (2) quy định và nộp đủ các loại chứng từ, tài liệu quy định trong hồ sơ khai thuế với………(3) *
A. (1) Chính xác, đầy đủ; (2) Tổng cục thuế; (3) Kho bạc nhà nước
B. (1) Chính xác, trung thực, đầy đủ; (2) Chính phủ; (3) Cơ quan quản lý thuế
C. (1) Chính xác, trung thực; (2) Bộ tài chính; (3) Cơ quan quản lý thuế
D. (1) Chính xác, trung thực, đầy đủ; (2) Bộ tài chính; (3) Cơ quan quản lý thuế
Câu 14: Doanh nghiệp A là một doanh nghiệp chăn nuôi lợn sạch. Sau đó, doanh nghiệp A bán thịt lợn tươi sống cho siêu thị Big C. Doanh nghiệp A nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Phát biểu nào sau đây là đúng: *
A. Doanh nghiệp A không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT và không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
B. Doanh nghiệp A không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT nhưng được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
C. Doanh nghiệp A phải kê khai, tính nộp thuế GTGT nhưng không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
D. Doanh nghiệp A phải kê khai, tính nộp thuế GTGT nhưng được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
Câu 15: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân, khoản thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế TNCN từ chuyển nhượng bất động sản: *
A. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
B. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất, quyền thuê mặt nước
C. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 16: Theo quy định của Luật QLT, từ ngày 01/01/2015, hồ sơ khai thuế khai và nộp theo tháng bao gồm: *
A. Tờ khai thuế tháng
B. Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra và mua vào
C. Các tài liệu khác có liên quan đến số thuế phải nộp
D. Cả 3 phương án trên

Câu 17: Theo quy định của Luật QLT, đối với loại thuế có kỳ tính thuế năm, thời hạn chậm nhất nộp hồ sơ quyết toán thuế năm là: *
A. Ngày thứ 30 kể từ ngày kết thúc năm tài chính
B. Ngày thứ 45 kể từ ngày kết thúc năm tài chính
C. Ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính
D. Ngày thứ 120 kể từ ngày kết thúc năm tài chính
Câu 18: Doanh nghiệp B thu mua sản phẩm gỗ chưa qua chế biến do nông trường lâm nghiệp A tự sản xuất. Doanh nghiệp B sau đó bán sản phẩm này trên thị trường nội địa cho người tiêu dùng. Sản phẩm trên thuộc đối tượng: *
A. Không chịu thuế giá trị gia tăng
B. Chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 0%
C. Chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 5%
D. Chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 10%
Câu 19: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân, kỳ tính thuế TNCN áp dụng đối với thu nhập từ nhượng quyền thương mại được quy định: *
A. Theo tháng
B. Theo Quý
C. Theo năm
D. Theo từng lần phát sinh thu nhập
Câu 20: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, khoản thu nhập nào sau đây không được xác định là thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: *
A. Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản của doanh nghiệp tại vùng biển tỉnh Bà rịa – Vũng tàu
B. Thu nhập từ hoạt động sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp có 30 lao động là người tự kỷ, chiếm 50% số lao động bình quân của doanh nghiệp.
C. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao cho tổ chức ở địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn
D. Không có phương án nào đúng
Câu 21: Theo quy định của Luật QLT, trong trường hợp hồ sơ khai thuế chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn bao nhiêu lâu thì cơ quan thuế phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế để hoàn chỉnh hồ sơ: *
A. Ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
B. Ba ngày làm việc, kể từ ngày phát hiện ra sai sót
C. Năm ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
D. Năm ngày làm việc, kể từ ngày phát hiện ra sai sót
Câu 22: Theo quy định của Luật thuế GTGT, đối tượng nào sau đây là đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%: *
A. Thuốc phòng trừ sâu cuốn lá
B. Phân kali
C. Máy gặt đập liên hoàn
D. Thức ăn cho gà
Câu 23: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, sản phẩm là bảo hiểm trong nước cho ô tô, xe máy thuộc đối tượng: *
A. Không chịu thuế giá trị gia tăng
B. Chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 0%
C. Chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 5%
D. Chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 10%
Câu 24: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, từ ngày 01/01/2016, thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới vào sản phẩm tiết kiệm năng lượng tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn được hưởng mức thuế suất ưu đãi thuế TNDN là: *
A. 10%
B. 15%
C. 17%
D. 20%
Câu 25: Theo quy định của Luật quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai không bị ấn định thuế: *
A. Nộp hồ sơ khai thuế sau mười ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
B. Nộp hồ sơ đăng ký thuế sau mười ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ đăng ký thuế
C. Không đăng ký thuế
D. Không nộp hồ sơ khai thuế
Câu 26: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, nước sạch thuộc đối tượng: *
A. Không chịu thuế giá trị gia tăng nếu nước sạch đó phục vụ cho sinh hoạt
B. Chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 5% nếu nước sạch đó phục vụ cho sản xuất thép công nghiệp.
C. Chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 10% nếu nước sạch đó phục vụ cho sinh hoạt
D. Không có phương án nào đúng
Câu 27: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân, thu nhập chịu thuế từ kinh doanh của cá nhân cư trú được xác định như sau: *
A. Là doanh thu trừ đi các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu nhập trong kỳ tính thuế
B. Là doanh thu đối với từng lĩnh vực, ngành nghề sản xuất, kinh doanh
C. Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế
D. Là doanh thu trừ đi chi phí
Câu 28: Theo quy định của Luật thuế TNDN, doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hóa đơn chứng từ: *
A. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của cá nhân vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước việt nam công bố tại thời điểm vay
B. Chi phí lãi vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu
C. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ
D. Cả phương án A và B đều đúng
Câu 29: Trường hợp cơ quan thuế tính thuế, thời hạn nộp thuế: *
A. Là thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế
B. Là khoảng thời gian trước thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
C. Là khoảng thời gian trước khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế
D. Là thời điểm người nộp thuế tự tính xong thuế

Câu 30: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế GTGT đối với hoạt động ủy thác nhập khẩu hàng hóa là: *
A. Hoa hồng ủy thác chưa có thuế GTGT, bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm mà cơ sở kinh doanh được hưởng.
B. Giá tính thuế nhập khẩu
C. Giá tính thuế nhập khẩu (+) thuế nhập khẩu
D. Hoa hồng ủy thác chưa có thuế GTGT, không bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm mà cơ sở kinh doanh được hưởng.
Câu 31: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân, khoản đóng góp nào sau đây không được coi là khoản giảm trừ khi xác định thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công cuả đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú: *
A. Đóng góp Quỹ nhân đạo
B. Đóng góp Quỹ hưu trí tự nguyện
C. Đóng góp bảo hiểm thất nghiệp
D. Đóng góp xây dựng cầu tại địa phương
Câu 32: Theo quy định của Luật quản lý thuế, phát biểu nào sau đây là đúng: *
A. Hộ gia đình, cá nhân chấm dứt hoạt động kinh doanh chưa hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế thì phần thuế nợ còn lại không phải thực hiện
B. Việc tổ chức lại doanh nghiệp không làm thay đổi thời hạn nộp thuế của doanh nghiệp
C. Vẫn tính tiền chậm nộp cho người nộp thuế trong thời gian bị coi là đã chết, mất tích hoặc mất năng lực hành vi dân sự
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 33: Cơ quan quản lý thuế không thực hiện hoàn thuế đối với trường hợp nào sau đây: *
A. Tổ chức, cá nhân thuộc diện hoàn thuế GTGT theo quy định của Luật thuế GTGT
B. Tổ chức, cá nhân thuộc diện hoàn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
C. Tổ chức thuộc diện hoàn thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Cá nhân thuộc diện hoàn thuế thu nhập cá nhân theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân.
Câu 34: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, số thuế giá trị gia tăng phải nộp của hộ kinh doanh phân phối mặt hàng bánh kẹo có doanh thu trong năm trên 100 triệu đồng bằng: *
A. Thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ
B. 1% nhân với doanh thu của việc phân phối bánh kẹo
C. 2% nhân với doanh thu của việc phân phối bánh kẹo
D. Chưa có đủ căn cứ để kết luận
Câu 35: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân, Việc giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc được thực hiện theo nguyên tắc sau: *
A. Chỉ được tính giảm trừ 1 lần
B. Chỉ được tính giảm trừ ít nhất 1 lần vào 1 đối tượng nộp thuế
C. Chỉ được tính giảm trừ 1 lần vào 1 đối tượng nộp thuế
D. Chỉ được tính giảm trừ ít nhất 1 lần vào nhiều đối tượng nộp thuế
Câu 36: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực du lịch khách sạn sử dụng nhiều lao động nữ được: *
A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp bằng số chi thêm cho lao động nữ
B. Giảm 30% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
C. Giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
D. Không có phương án nào đúng

Câu 37: Ông G nợ tiền thuế từ 12 tỷ đồng từ năm 2006. Cơ quan quản lý thuế đã áp dụng tất cả các biện pháp cưỡng chế trong vòng 10 năm nhưng chỉ thu thêm được 4 tỷ đông tiền thuế nợ. Đầu năm 2017, cơ quan quản lý thuế nhận thấy không thể thu hồi được tiền thuế nợ nên đã lập hồ sơ xóa nợ tiền thuế. Thẩm quyền xóa nợ tiền thuế trong trường hợp này thuộc về: *
A. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ tài chính
D. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế
Câu 38: Doanh nghiệp G là một doanh nghiệp bán quạt, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong ngày 10/06/2017, doanh nghiệp có xuất 1 đơn hàng bán quạt cho công ty FPT. Trên hóa đơn GTGT ghi giá thanh toán là 110 triệu đồng, mục thuế giá trị gia tăng bỏ trống. Cơ quan thuế Hà Nội xác định số thuế giá trị gia tăng đầu ra cho đơn hàng này là: *
A. 5 triệu đồng
B. 5.5 triệu đồng
C. 10 triệu đồng
D. 11 triệu đồng
Câu 39: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa bao nhiêu phần trăm thu nhập tính thuế hàng năm để lập Qũy phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp: *
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 40: Theo quy định của Luật quản lý thuế, hành vi vi phạm các quy định cung cấp thông tin liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế thuộc nhóm hành vi vi phạm nào sau đây: *
A. Vi phạm các thủ tục về thuế
B. Chậm nộp tiền thuế
C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp
D. Trốn thuế, gian lận thuế

 

Có thể bạn quan tâm:

2 thoughts on “Đề thi thử công chức thuế – đề số 2

  1. Pingback: mollars crypto

  2. Pingback: Digi Tobi

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);