20 câu trắc nghiệm môn thuế nhà nước- ôn thi công chức thuế

20 câu trắc nghiệm môn thuế nhà nước- ôn thi công chức thuế gửi tới các bạn. Bài tập này tiếp tục để các bạn làm và giải thích- sau đó mình sẽ share tài liệu. Những bài viết này dành cho những bạn comment ở đây. Các bạn làm và giải thích ít nhất 1 câu khác người khác và comment trong site để lấy tài liệu

Câu 1: Hàng tạm nhập tái xuất là :
a) Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn bị xuất khẩu
b) Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại đưa ra khỏi Việt Nam mà không làm thủ tục xuất nhập khẩu
c) Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra khỏi Việt Nam và có làm thủ tục xuất nhập khẩu
d) Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam rồi sau đó làm thủ tục xuất khẩu để bán sang một
nước khác

Câu 2:  Hàng tạm xuất tái nhập là :
a) Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài, có làm thủ tục xuất nhập khẩu
b) Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài nhưng không làm thủ tục xuất nhập khẩu
c) Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam, có làm thủ tục xuất nhập khẩu- Đáp án
d) Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam nhưng không làm thủ tục
xuất nhập khẩu

Câu 3: Hàng chuyển khẩu là :
a) Hàng của nước ngoài vận chuyển ngang qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục nhập khẩu b) Hàng của Việt Nam mua của một nước để bán lại cho một nước khác mà không làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam
c) Hang của nước ngoài vận chuyển vào Việt Nam sau đó làm thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục vận chuyển hàng sang nước khác- Đáp án
d) Hàng của Việt Nam vận chuyển qua cửa khẩu của nước ngoài nhưng không làm thủ tục nhập khẩu

Câu 4: Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành vào năm nào
a) 1995 b) 1996
c) 1997 – Đáp án
d) 1998

Câu 5:Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây:
a) Luật thuế lợi tức (Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp)
b) Luật thuế doanh thu – Đáp án(Thuế GTGT)
c) Luật thuế thu nhập
d) Luật thuế hàng hóa (Thuế tiêu thu đặc biệt)

Câu 6: Thuế Giá trị gia tăng được nghĩ ra đầu tiên ở nước nào trên thế giới:
a) Đức
b) Pháp – Đáp án
c) Anh
d) Mỹ

Câu 7: Thuế giá trị gia tăng được áp dụng đầu tiên ở nước nào trên thế giới:
a) Anh – Đáp án (1799)
b) Đức
c) Pháp
d) Mỹ

Câu 8:  Nước đầu tiên ở Châu Á áp dụng luật thuế giá trị gia tăng là:
a) Triều Tiên
b) Hàn Quốc – Đáp án
c) Việt Nam
d) Trung Quốc

Câu 9: Hiện nay thuế giá trị gia tăng có bao nhiêu mức thuế suất:
a) 2
b) 3 – Đáp án
c) 4
d) 5

Câu 10: Các mức thuế suất của thuế giá trị gia tăng là:
a) 5%, 10%, 15%
b) 0%, 5%, 10%, 15%
c) 0%, 5%, 10% – Đáp án
d) 0%, 10%, 15%

Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế GTGT:
a. Gián thu
b. Đánh nhiều giai đoạn c. Trùng lắp – Đáp án d. Có tính trung lập cao

Câu 11  Đối tượng chịu thuế GTGT là:
a.               HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
b.               HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
c.               HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT. – Đáp án
d.               Tất cả các đáp án trên.

Câu 12: Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối không chịu thuế GTGT:
a. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.(Không chịu thuế xuất nhập khẩu)
b. Hàng hoá gia công chuyển tiếp c. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ
d. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của C.  hủ. – Đáp
án`

Câu 13: Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
a. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp. – Đáp án
b. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
c. Phân bón
d. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.

Câu 14 : Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính thuế GTGT là:
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán đã có thuế GTGT
c. Giá tính thuế của HHDV cùng loại
d. Giá tính thuế của HHDV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ. – Đáp án

Câu 15: Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính thuế
GTGT là:
a. Không phải tính và nộp thuế GTGT – Đáp án
b. Giá bán chưa có thuế GTGT
c. Giá bán đã có thuế GTGT
d. Giá tính thuế của HHDV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.

Câu 16: Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá:
a. Do cơ sở kinh doanh xuất bán
b. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của CSKD
c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh- Đáp án
d. Do CSKD biếu, tặng

Câu 77: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:
a. Giá chưa có thuế GTGT
b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB (nếu có). –
Đáp án

Câu 18: Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT – Đáp án
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT

Câu 19: Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT – Đáp án
c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Câu 20: Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính thuế GTGT là:
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT – Đáp án

 

Tags:

Có thể bạn quan tâm:

One thought on “20 câu trắc nghiệm môn thuế nhà nước- ôn thi công chức thuế

  1. Pingback: read

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);