Câu 1: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 625 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: *
A. 0
B. 25
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 2: Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như: *
A. Page Up; Page Down
B. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down
C. Shift + Page Up; Shift+ Page Down
D. Ctrl + Home ; Ctrl + End
Câu 3: Trong bảng tính Excel, tại ô D5 có công thức =B222*C212/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: *
A. E222*F212/100
B. B223*F213/100
C. E223*F213/100
D. E223*C213/100
Câu 4: Trong bảng tính MS.Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” Tại ô B2 gõ vào công thức =Proper(A2) thì nhận được kết quả? *
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong
Câu 5: Trong Word, phím nào để xoá ký tự đứng trước con trỏ? *
A. Page Down.
B. Delete.
C. Page Up.
D. Backspace.
Câu 6: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl-S được thay cho lệnh nào dưới đây? *
A. Vào File, chọn lệnh Save and Send
B. Vào File, chọn lệnh Save
C. Vào File, chọn lệnh Open
D. Vào File, chọn lệnh Save As
Câu 7: Trong Excel để định dạng số 23052017,2001 thành 23050000 câu nào đúng trong các câu sau? *
A. =ROUND(23052017.2001,-8)
B. =ROUND(23052017.2001,-4)
C. =ROUND(23052017.2001,4)
D. =ROUND(23052017.2001,0)
Câu 8: Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự vào 1 ô trong Excel là: *
A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
B. Chuỗi ký tự nằm bên phải ô, dãy số nằm bên giữa ô,
C. Chuỗi ký tự nằm bên trái ô, dãy số nằm bên phải ô,
D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô
Câu 9: Để in một bảng tính theo chiều nằm ngang của khổ giấy trong Excel, bạn chọn thao tác: *
A. Thẻ Page Layout -> nút Rotation, rồi chọn chiều in Landscape
B. Thẻ Page Layout -> nút Orientation, rồi chọn chiều in Landscape
C. Thẻ Page Layout -> nút Print Area, rồi chọn chiều in Landscape
D. Thẻ View -> nút Orientation, rồi chọn chiều in Landscape
Câu 10: Trong Excel , hàm HLOOKUP() dùng để: *
A. Chọn một giá trị trong một danh sách
B. Dò tìm một hàng chứa giá trị cần tìm ở cột đầu tiên (bên trái) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong hàng này, và sẽ lấy giá trị ở cột đã chỉ định trước.
C. Dò tìm một cột chứa giá trị cần tìm ở hàng đầu tiên (trên cùng) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong cột này, và sẽ lấy giá trị ở hàng đã chỉ định trước.
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 11: Trong Excel để đếm số ô chứa dữ liệu trong 1 cột (hàng), ta dùng hàm: *
A. COUNT()
B. COUNTA()
C. COUNTIF()
D. LIST()
Câu 12: Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện thao tác: *
A. Thẻ Data->Subtotal
B. Thẻ Data->Validation
C. Thẻ Data->Sort
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Trong Excel hàm OR() trả về kết quả đúng (True) khi nào: *
A. Chỉ cần một đối số trong Hàm trả về True.
B. Nếu có hai đối số trong hàm trả về True
C. Nếu tất cả đối số trong hàm đều trả về True
D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Đối số thứ 4 (thành phần thứ 4) trong hàm Vlookup() dùng để quy định: *
A. Dò tìm chính xác
B. Dò tìm trong bảng phụ nằm dọc
C. Dò tìm trong bảng phụ nằm ngang
D. Ý nghĩa khác
Câu 15: Trong Excel, ô C1 chứa giá trị chuỗi “ALO”. Để lấy được ký tự “L” tại địa chỉ E4 ta dùng hàm: *
A. =RIGHT(C1,1)
B. =MID(C1,2,1)
C. =MID(C1,1,2)
D. =MID(C1,C2)
Câu 16: Trong Excel, khi nhập một hàm không có trong hệ thống sẽ trả về lỗi *
A.#VALUE
B.#NAME
C.#REF
D.#N/A
Câu 17: Trong Excel, công thức sau trả về giá trị nào: =LEN(“ON THI CONG CHUC THUE”) *
A. 21
B. 23
C. on thi cong chuc thue
D. Báo lỗi
Câu 18: Trên Word, khi thoát một văn bản chưa lưu thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện? *
A. “Do you want to save the changes to….”
B. “Are you sure to exit?”
C. “Do you want to save the document before close”
D. “The file … already exist”
Câu 19: Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn: *
A. ViewFormula Bar
B. ReviewFormula Bar
C.FormulasFormula Bar
D. Các ý trên đều sai
Câu 20: Trong Excel muốn nhập chỉ số dưới: Ví dụ công thức hóa học của nước(H20) ta thực hiện: *
A. Thẻ Home->Font->Subscript
B. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=
C. Thẻ Data->Subscript
D. Thẻ Formulas->Subscript
Câu 21: Muốn chia cột báo chí trong Word ta chọn lệnh: *
A. Thẻ Insert -> Columns …
B. Thẻ Page Layout -> Columns …
C. Thẻ View -> Columns …
D. Thẻ Home -> Columns …
Câu 22: Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản Word ta dùng tổ hợp phím tắt nào: *
A. Ctrl + Shift + =
B. Ctrl + =
C. Ctrl + Alt + =
D. Shift + =Option 4
Câu 23: Để chỉnh sửa văn bản được soạn thảo bằng tiếng Việt sử dụng Font chữ Times New Roman, bạn phải dùng bảng mã nào: *
A. TCVN3
B. VIQR
C. UNICODE
D. TELEX
Câu 24: Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để chọn một từ ta có thể: *
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
B. Bấm nút phải chuột
C. Nhắp đôi chuột vào từ cần chọn
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z
Câu 25: Trong Word để chuyển nhanh dấu nháy về đầu dòng ta dùng các phím sau:
A. Home
B. CTRL+Shift+Home
C. CTRL+Home
D. Shift+Home
Câu 26: Trong Word, để chèn một công thức toán vào văn bản ta gọi lệnh gì? *
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút Symbol
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút Object
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Quick Parts
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation
Câu 27: Khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn là Single, ta sử dụng tổ hợp phím nào: *
A. Shift + 1
B. Alt + 1
C. Ctrl + 1
D. Ctrl + S
Câu 28: Công dụng của hàm COUNTIF dùng để: *
A. Đếm ô số có điều kiện
B. Đếm ô chứa số
C. Đếm ô chứa chuỗi
D. Đếm số ô đáp ứng điều kiện
Câu 29: Trong Word, thẻ nào liên quan đến việc định dạng văn bản (font chữ, màu sắc,…): *
A. Edit
B.Home
C. Data
D. Review
Câu 30: Khi chọn thẻ Home -> nút Paste tương đương với tổ hợp phím: *
A. Ctrl + V
B. Ctrl + P
C. Ctrl + C
D. Ctrl + A
Câu 31: Chức năng Drop Cap dùng để thể hiện: *
A. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn
D.Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn.
Câu 32: Trong Word thẻ chứa các công cụ: Cover Page, Table, Header, Page Number là thẻ: *
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. View
Câu 33: Muốn hiển thị hoặc bỏ Ruler (thước) trong Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thẻ nào? *
A. Tools
B. File
C. Insert
D. View
Câu 34: Chức năng của thanh kéo phía dưới màn hình (có chứa dấu + và -) trong Word là: *
A. Định khỏang cách giữa các đọan
B. Thu nhỏ văn bản
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản
D. Định cỡ chữ
Câu 35: Mỗi tập tin Word được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định ban đầu là *
A. PDF
B. DOCX
C.XLS
D. DOC
Câu 36: Thao tác nào cho phép xoá một thư mục hay một tệp tin đã được chọn: *
A. Nhấp chuột phải và chọn Delete
B. Bấm phím Del (Delete)
C. Nhấn Shift + Del(Delete)
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Chỉ ra tên của phần mềm dùng để gõ tiếng Việt trong Windows 7: *
A. Unikey
B. Laban key
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 38: Trong Windows, ta có thể chép tập tin hay thư mục bằng cách: *
A. Ctrl + C
B. Edit/Copy
C. Ctrl + kéo chuột
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Để đổi tên một thư mục hay tập tin ta thực hiện: *
A. Chọn đối tượng -> ấn F2 ->Gõ tên mới ->Enter
B. Chọn đối tượng -> ấn F12 ->Gõ tên mới ->Enter
C. Chọn đối tượng -> ấn F1 ->Gõ tên mới ->Enter
D. Chọn đối tượng -> ấn F3 ->Gõ tên mới ->Enter
Câu 40: Muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D trong Windows, tại ổ đĩa D ta chọn: *
A. FileNewFolder
B. FileNewShortcut
C. EditNewFolder
D. InsertNewFolder
Đáp án tham khảo
1B 2B 3C 4D 5D 6B 7B 8C 9C 10B 11B 12D 13A 14A 15B 16C 17A 18A 19C 20A 21C 22B 23C 24C 25A 26D 27A 28D 29D 30A 31C 32C 33D 34C 35D 36D 37A 38A 39A 40A
Những lỗi thường gặp trong excel và cách khắc phục: (m.n tham khảo)
1. ##### Lỗi độ rộng
Khi cột thiếu độ rộng. Dùng chuột kéo độ rộng cột ra cho phù hợp
Khi bạn nhập giá trị ngày tháng hoặc thời gian là số âm.
2. #VALUE! Lỗi giá trị
Bạn nhập vào công thức một chuỗi trong khi hàm yêu cầu một số hoặc một giá trị logic.
Đang nhập một hoặc chỉnh sửa các thành phần của công thức mà nhấn Enter.
Nhập quá nhiều tham số cho một toán tử hoặc một hàm trong khi chúng chỉ dùng một tham số. Ví dụ =LEFT(A2:A5)
Thi hành một marco (lệnh tự động) liên quan đến một hàm mà hàm đó trả về lỗi #VALUE!
(Xuất hiện khi trong công thức có các phép toán không cùng một kiểu dữ liệu. Chẳng hạn công thức =A1+A2, trong đó A1 có giá trị là 1, A2 là Tây Ninh.Vì 1 là một ký tự số học, còn Tây Ninh lại là một chuỗi mẫu tự nên không thực hiện được phép tính. Để khắc phục, bạn phải chỉnh sửa cho giá trị của các phép toán có cùng một kiểu dữ liệu là ký tự số học hoặc chuỗi mẫu tự.)
3. #DIV/0! Lỗi chia cho 0
Nhập vào công thức số chia là 0. Ví dụ = MOD(10,0).
Số chia trong công thức là một tham chiếu đến ô trống.
4. #NAME! Sai tên
Bạn dùng những hàm không thường trực trong Excel như EDATE, EOMONTH, NETWORKDAYS, WORKDAYS,… Khi đó cần phải vào menu Tools – Add-in. Đánh dấu vào tiện ích Analysis ToolPak.
Nhập sai tên một hàm số. Trường hợp này xảy tra khi bạn dùng bộ gõ tiếng Việt ở chế độ Telex vô tình làm sai tên hàm như IF thành Ì, VLOOKUP thành VLÔKUP.
Dùng những ký tự không được phép trong công thức.
Nhập một chuỗi trong công thức mà không có đóng và mở dấu nháy đôi.””
Không có dấu 2 chấm : trong dãy địa chỉ ô trong công thức.
(Excel không nhận diện được tên trong công thức. Ví dụ như hàm =SM(BBB), ở hàm này sai cả tên công thức và tên mảng tham chiếu tới. Muốn khắc phục bạn phải sửa lại tên hàm cho đúng hoặc nhập đúng mảng cần tham chiếu.)
5. #N/A Lỗi dữ liệu
Giá trị trả về không tương thích từ [color=] các hàm dò tìm như VLOOKUP, HLOOKUP, LOOKUP hoặc MATCH. [/COLOR]
Dùng hàm HLOOKUP, VLOOKUP, MATCH để trả về một giá trị trong bảng chưa được sắp xếp.
Không đồng nhất dữ liệu khi bạn sử dụng địa chỉ mảng trong Excel.
Quên một hoặc nhiều đối số trong các hàm tự tạo.
Dùng một hàm tự tạo không hợp lý.
(Xảy ra khi công thức tham chiếu đến một ô trong mảng nhưng ô đó lại không có giá trị. Lỗi này thường xảy ra với các hàm tìm kiếm như VLOOKUP, HLOOKUP… Bạn chỉ cần xem kỹ lại công thức và chỉnh sửa ô mà hàm tham chiếu tới.)
6. #REF! Sai vùng tham chiếu
Xóa những ô đang được tham chiếu bởi công thức. Hoặc dán những giá trị được tạo ra từ công thức lên chính vùng tham chiếu của công thức đó.
(Đây là lỗi tham chiếu ô, chẳng hạn bạn xóa dòng hay cột mà dòng cột đó được dùng trong công thức, khi đó sẽ bị báo lỗi #REF!)
Liên kết hoặc tham chiếu đến một ứng dụng không thể chạy được.
7. #NUM! Lỗi dữ liệu kiểu số
Dùng một đối số không phù hợp trong công thức sử dụng đối số là dữ liệu kiểu số. Ví dụ bạn đưa vào công thức số âm trong khi nó chỉ tính số dương.
Dùng hàm lặp đi lặp lại dẫn đến hàm không tìm được kết quả trả về.
Dùng một hàm trả về một số quá lớn hoặc quá nhỏ so với khả năng tính toán của Excel.
(Giá trị số trong công thức không hợp lệ, số quá lớn hoặc quá bé. Chẳng hạn như phép tính =99^999 sẽ bị báo lỗi #NUM!, bạn chỉ cần giảm bớt giá trị tính toán lại.)
8. #NULL! Lỗi dữ liệu rỗng
Dùng một dãy toán tử không phù hợp
Dùng một mảng không có phân cách.
(Lỗi này xảy ra khi sử dụng các phép toán tử như =SUM(A1:A5 B1:B5), giữa hai hàm này không có điểm giao nhau, để khắc phục bạn phải xác định chính xác điểm giao nhau giữa hai hàm.)