Bảng lương công chức thuế, hải quan năm 2020 mới nhất.Việc tăng lương cơ sở đã kéo lương của hầu hết cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan Nhà nước tăng theo. Dưới đây là bảng lương chi tiết của công chức thuế, hải quan trong năm 2020.
Căn cứ pháp lý:
– Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020.
Bảng lương công chức thuế, hải quan năm 2020 mới nhất
Từ 01/7/2020, lương cơ sở tăng từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng. Do đó, có thể chia lương công chức thuế, hải quan năm 2020 thành 2 giai đoạn như sau:
Giai đoạn 1: Từ 01/01/2020 – 30/6/2020.
Giai đoạn 2: Từ 01/7/2020 – 31/12/2020.
Đơn vị tính: triệu đồng/tháng
Mức lương | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế, kiểm tra viên cao cấp hải quan (Công chức loại A3 – nhóm A3.1) | ||||||||||||
Hệ số | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | ||||||
Giai đoạn 1 | 9.238 | 9.774 | 10.311 | 10.847 | 11.384 | 11.92 |
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2 | 9.92 | 10.5 | 11.072 | 11.648 | 12.224 | 12.8 |
|
|
|
|
|
|
Kế toán viên cao cấp (Công chức loại A3 – nhóm A3.2) | ||||||||||||
Hệ số | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | ||||||
Giai đoạn 1 | 8.5675 | 9.104 | 9.6403 | 10.177 | 10.713 | 11.25 |
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2 | 9.2 | 9.776 | 10.352 | 10.928 | 11.504 | 12.08 |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra viên chính thuế, kiểm tra viên chính hải quan (Công chức loại A2 – nhóm A2.1) | ||||||||||||
Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||||
Giai đoạn 1 | 6.556 | 7.063 | 7.5692 | 8.0758 | 8.5824 | 9.089 | 9.596 | 10.1 |
|
|
|
|
Giai đoạn 2 | 7.04 | 7.584 | 8.128 | 8.672 | 9.216 | 9.76 | 10.3 | 10.85 |
|
|
|
|
Kế toán viên chính (Công chức loại A2 – nhóm A2.2) | ||||||||||||
Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | ||||
Giai đoạn 1 | 5.96 | 6.467 | 6.9732 | 7.4798 | 7.9864 | 8.493 | 9 | 9.506 |
|
|
|
|
Giai đoạn 1 | 6.4 | 6.944 | 7.488 | 8.032 | 8.576 | 9.12 | 9.664 | 10.21 |
|
|
|
|
Kế toán viên, kiểm tra viên thuế, kiểm tra viên hải quan (Công chức loại A1) | ||||||||||||
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Giai đoạn 1 | 3.4866 | 3.978 | 4.47 | 4.9617 | 5.4534 | 5.945 | 6.437 | 6.929 | 7.42 |
|
|
|
Giai đoạn 2 | 3.744 | 4.272 | 4.8 | 5.328 | 5.856 | 6.384 | 6.912 | 7.44 | 7.968 |
|
|
|
Kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan (Công chức loại A0) | ||||||||||||
Hệ số | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | ||
Giai đoạn 1 | 3.129 | 3.591 | 4.0528 | 4.5147 | 4.9766 | 5.439 | 5.9 | 6.362 | 6.824 | 7.286 |
|
|
Giai đoạn 2 | 3.36 | 3.856 | 4.352 | 4.848 | 5.344 | 5.84 | 6.336 | 6.832 | 7.328 | 7.824 |
|
|
Nhân viên hải quan, nhân viên thuế (mới) (Công chức loại B) | ||||||||||||
Hệ số | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Giai đoạn 1 | 2.7714 | 3.069 | 3.3674 | 3.6654 | 3.9634 | 4.261 | 4.559 | 4.857 | 5.155 | 5.453 | 5.751 | 6.049 |
Giai đoạn 2 | 2.976 | 3.296 | 3.616 | 3.936 | 4.256 | 4.576 | 4.896 | 5.216 | 5.536 | 5.856 | 6.176 | 6.496 |
Nguồn: https://vanbanluat.com/tin-tuc-phap-luat/bang-luong-cong-chuc-thue-hai-quan-nam-2020-moi-nhat-559-37420-article.html