Bảng lương công chức thuế, hải quan năm 2020 mới nhất

Bảng lương công chức thuế, hải quan năm 2020 mới nhất.Việc tăng lương cơ sở đã kéo lương của hầu hết cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan Nhà nước tăng theo. Dưới đây là bảng lương chi tiết của công chức thuế, hải quan trong năm 2020.

Căn cứ pháp lý:

– Thông tư 77/2019/TT-BTC;

– Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020.

Bảng lương công chức thuế, hải quan năm 2020 mới nhất

Bảng lương công chức thuế, hải quan năm 2020 mới nhất

Từ 01/7/2020, lương cơ sở tăng từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng. Do đó, có thể chia lương công chức thuế, hải quan năm 2020 thành 2 giai đoạn như sau:

Giai đoạn 1: Từ 01/01/2020 – 30/6/2020.

Giai đoạn 2: Từ 01/7/2020 – 31/12/2020.

Đơn vị tính: triệu đồng/tháng

Mức lương

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

Kiểm tra viên cao cấp thuế, kiểm tra viên cao cấp hải quan (Công chức loại A3 – nhóm A3.1)

Hệ số

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

           

Giai đoạn 1

9.238

9.774

10.311

10.847

11.384

11.92

 

 

 

 

 

 

Giai đoạn 2

9.92

10.5

11.072

11.648

12.224

12.8

 

 

 

 

 

 

Kế toán viên cao cấp (Công chức loại A3 – nhóm A3.2)

Hệ số

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

           

Giai đoạn 1

8.5675

9.104

9.6403

10.177

10.713

11.25

 

 

 

 

 

 

Giai đoạn 2

9.2

9.776

10.352

10.928

11.504

12.08

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra viên chính thuế, kiểm tra viên chính hải quan (Công chức loại A2 – nhóm A2.1)

Hệ số

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

       

Giai đoạn 1

6.556

7.063

7.5692

8.0758

8.5824

9.089

9.596

10.1

 

 

 

 

Giai đoạn 2

7.04

7.584

8.128

8.672

9.216

9.76

10.3

10.85

 

 

 

 

Kế toán viên chính (Công chức loại A2 – nhóm A2.2)

Hệ số

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

       

Giai đoạn 1

5.96

6.467

6.9732

7.4798

7.9864

8.493

9

9.506

 

 

 

 

Giai đoạn 1

6.4

6.944

7.488

8.032

8.576

9.12

9.664

10.21

 

 

 

 

Kế toán viên, kiểm tra viên thuế, kiểm tra viên hải quan (Công chức loại A1)

Hệ số

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

     

Giai đoạn 1

3.4866

3.978

4.47

4.9617

5.4534

5.945

6.437

6.929

7.42

 

 

 

Giai đoạn 2

3.744

4.272

4.8

5.328

5.856

6.384

6.912

7.44

7.968

 

 

 

Kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan (Công chức loại A0)

Hệ số

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

   

Giai đoạn 1

3.129

3.591

4.0528

4.5147

4.9766

5.439

5.9

6.362

6.824

7.286

 

 

Giai đoạn 2

3.36

3.856

4.352

4.848

5.344

5.84

6.336

6.832

7.328

7.824

 

 

Nhân viên hải quan, nhân viên thuế (mới) (Công chức loại B)

Hệ số

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Giai đoạn 1

2.7714

3.069

3.3674

3.6654

3.9634

4.261

4.559

4.857

5.155

5.453

5.751

6.049

Giai đoạn 2

2.976

3.296

3.616

3.936

4.256

4.576

4.896

5.216

5.536

5.856

6.176

6.496

Nguồn: https://vanbanluat.com/tin-tuc-phap-luat/bang-luong-cong-chuc-thue-hai-quan-nam-2020-moi-nhat-559-37420-article.html

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);