Tổng hợp câu trắc nghiệm thống kê kinh tế có đáp án- ôn thi tổng cục thống kế

Tổng hợp câu trắc nghiệm thống kê kinh tế có đáp án- ôn thi tổng cục thống kế. Gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm có đáp án ôn thi công chức thống kê, tổng cục thống kê -trắc nghiệm thống kê kinh doanh có đáp an

Tổng hợp câu trắc nghiệm thống kê kinh tế có đáp án- ôn thi tổng cục thống kế
Tổng hợp câu trắc nghiệm thống kê kinh tế có đáp án- ôn thi tổng cục thống kế

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Nếu tính chỉ số không gian về số lượng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là:
a.Giá cả từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B.
b.Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai thị trườg
c.Giá bình quân cho từng thị truờg
d.b và c đều đúng

Câu 2: Công thức bình quân cộng dùng tính trong trường hợp:
a.Các lượng biến có quan hệ tổng
b.Từ dãy số phân phối
c.Từ các số bình quân tổ
d. A, b, c đều đúng

Câu 3: Sau khi phân tổ thống kê
a.Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ
b.Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau
c.Giữa các tổ có tính chất khác nhau
d.Tất cả đều đúng

Câu 4: Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởg lần lượt là 6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính thời gian lao động hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằg công thức số bình quân đơn giản phải có điều kiện là:
a.Tổng số thời gian lao động hao phí của 3 phân xưởng bằng nhau
b.Khối lượng sản xuất của sản phẩm C của 3 phân xưởng bằng nhau
c.Số công nhân sản xuất của 3 phân xưởng bằng nhau
 d.3 câu trên đều sai

Câu 5: Có số liệu của xí nghiệp A bao gồm hai phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong 6 thág đầu năm 2005 như sau:

Quý PX 1 PX2
Giá thành đvị(đ/sp) Chi Phí SX(trđ) Giá thành đvị CPhí SX
1
2
40.000
42.000
120
147
37.000
40.000
3.840
4.160

Như vậy giá thành bình quân trong 6 tháng đầu năm 2002 của PX 1 là: (đ/sp)

  1. 41 110,67
    b. 41 000,25
    c. 41 076,92X
    d. a,b,c  sai

Câu 6: Với tài liệu câu 5. Giá thành bình quân chung của XN A trong 6 tháng đầu năm là: (đ/sp)

  1. 39 688,28    X
    b. 39 930,85
    c.39 820,07
    d. 3 câu đều sai

Câu 7: Trong kì nghiên cứu, tại công ty A, so với kì gốc chi phí sản xuất tăng 22%, số công nhân tăng 10%,năng suất lao động tăng 25%, vậy giá thành sản phẩm giảm (%)
a.11,90
b.11,27
c.12,65
d.13,71

Câu 8: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại 2 chợ trong tháng 3/2002 như sau:

mặt hàng chợ A Chợ B
Giá bán
(1000đ/đvị hàng)
Lượng tiêu thụ Giá bán
(1000đ/đvị hàng)
Lượng tiêu thụ
X (kg)
Y (m)
22
40
500
2 100
22,8
52
450
1900

Chỉ số chug về giá cả chợ B so với chợ A là (%)
a.126,95
b.132,64
c.140,25
d.150,25

Câu 9: Có số liệu về năng suất lao động của một đội bốc xếp như sau:

Năng suất lao động (tấn/ người) Số công nhân( người)
< 500 (450)
500 – 600 (550)
600 – 700 (650)
700 – 800(750)
>=  800(850)
45
100
750
620
200
Tổng 1715

Số trung vị về năg suất lao động là (tấn/ ng)
a.710
b.659
c.695
d.670

Câu 10: Từ tài liệu câu 9, phương sai về năng suất lao động :

Xtb=698.397
a.7800,26
b.7570,32
c.7234,25
d.7932,15

Câu 11: Tại quốc gia A, so với năm 2001, GDP năm 2002 của các ngành khai thác tăng 4%, các ngành chế biến tăng 3%, dịch vụ tăng 10%. Biết rằng GDP 2001, GDP các ngành khai thác chiếm tỷ trọng 30% , chế biến chiếm 60%, dịch vụ chiếm 10%. Như vậy GDP quốc gia A năm 2002 so với 2001 bằng (%)

a.107
b.104
c.106      
d.105

Câu 12: Kết quả câu 11 là loại số:
a.Số tương đối
b.Số tuyệt đối
c.chỉ số
d.a,c đúng

Câu 13: Tại cảng  X có 2 đội bốc xếp. Trong tháng 3/2002, sản lượng bốc xếp đội 1 là 800000 tấn, đội 2 là 1800.000 tấn. Số công nhân đội 1 tháng 4/2002 là 60 người, tăng 20% so với tháng 3. Số công nhân đội 2 tháng 4/2002 là 140 người, tăng 40% so với tháng 3. Năng suất lao dộng bốc xếp bình quân của cảng X tháng 4 so với tháng 3 tăng 20%. Như vậy do biến động của bản thân năg suất lao động làm  cho năg suất lao động bình quân tăng : ( tấn/người)

  Đội 1   Đội 2  
  Số CN Sản lượng NS Số CN Sản lượng NS
Tháng 3 50 800000 ? 100 1800000 ?
Tháng 4 60 ? ? 140 ? ?

a.9500
b.3400
c.9700
d.9600

Câu 14: Với tài liệu câu 13, do biến động của năng suất lao động bình quân làm cho sản lượng bốc xếp của cảng X tăng:(tấn)
a.752 314
b.702 345
c.693 334
d.650 424

Câu 15: Với tài liệu câu 13, do biến động của tổng nhân công bốc xếp làm cho sản lượng bốc xếp của cảng X tăng (%)
a.40,25
b.35,33
c.33,33
d.44,44

Câu 16: Trong một xí nghiệp dệt lưới có 1000 công nhân, người ta chọn 100 công nhân theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần hoàn lại. Kết quả điều tra năg suất lao động trên tổng thể mẫu như sau:

Năg suất lao động (m/người) Số công nhân (người)
< 40   (35)
40 – 50 (45)
50 – 60 (55)
>= 60 (65)
20
30
35
15

Với độ tin cậy 95% năg suất lao động bình quân của 1000 công nhân nằm trong khoảng:(m)
Xtb=49.5
Độ lệch chuẩn=9.783
a.47,59 – 51,41
b.46,74 – 50,42
c.47,94 – 51,32
d.49,5 – 51,36

Câu 17:Có tài liệu về doanh số của một cửa hàng qua các năm như sau:

t 1 2 3 4 5 6
Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002
Doanh số 400 460 520 560 600 650

Dự đoán doanh số năm 2003 và 2005 theo phương pháp ngọai suy hàm xu thế là (trđ)
Y=360,67+48.857 t
a.799,25 và 856,45
b.755,58 và 823,44
c.722,15 và 812,24
d.702,68 và 800,40

Câu 18: Năm 2000 huyện đạt số lượng lúa 450.000 tấn. Theo kế hoạch năm 2005 huyện này phấn đấu đạt sản lượng cao hơn so với năm 2000 là 15%. Năm 2002 huyện Y đạt sản lượng lúa 497. 000 tấn. Để năm 2005 huyện Y đạt vượt kế hoạch sản lượng lúa 2% thì trong những năm còn lại của kế hoạch, tốc độ phát triển trung bình năm phải là(%) (lấy 2 số thập phân)
a.102,03
b.103,24
c.100,69
d.101,36

Câu 19: Năm 2002 công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hạ chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng của gia súc 1,5% so với 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành vượt kế hoạch chỉ tiêu 0,6%. Như vậy so với 2001 chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng gia súc của công ty năm 2002 bằng: (%)
a.99,09
b.97,91
c.100,91
d.97,90

Câu 20: Công ty xuất nhập khẩu B mua cà phê hạt vào tháng 5, lúc đó giá đã tăng so với tháng 4  là 1,2%. Nhưng do công ty mua khối lượng lớn nên được giảm giá 0,5%. Như vậy giá mua thực của công ty tháng 5 so với tháng 4 bằng  (%):
a.100,70
b.101,71
c.99,29
d.100,69

Câu 21: Nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian tự nghiên cứu ngoài giờ lên lớp của sinh viên trường A. Lấy một mẫu ngẫu nhiên 400 sinh viên (có hoàn lại) để phỏng vấn và thu được kết quả như sau:

Số giờ tự ngiên cứu trong ngày 1,0 – 1,5
(1.25)
1,5 – 2,0
(1.75)
2,0 – 2,5
(2.25)
2,5 – 3,0
(2.75)
3,0 – 3,5
(3.25)
>= 3,5
(3.75)
số sinh viên 51 58 143 76 44 28

Với dãy số phân phối trên hãy cho biết :
Xtb=2.36
Mo=2.28
Độ lệch chuẩn :0.684
a. phân phối đối xứng
b. phân phối lệch trái
c. phân phối lệch phải
d.không khẳg định đuợc

Câu 22: Với tài liệu câu 21, SV có số giờ tự nghiên cứu trog ngày trug bình với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng: z=1.96
a.2,29 – 2,43
b.2,39 – 2,52
c.2,19 – 2,32
d.2,49 – 2,62
Câu 23: Với tài liệu câu 21, sinh viên có số giờ tự nghiên cứu trong ngày của sinh viên duới 2h là lười. Với độ tin cậy 95%. Tỷ lệ sinh viên lười của trường nằm trong khoảng (%)
Z=1.96
P=0.2725
a.23,16 – 29,25
b.22,89 – 31,61
c.24,12 – 26,18
d.22,05 – 34,15

Câu 24: Sản lượng điện tiêu thụ tại thành phố X có biến động thời vụ. Từ tài liệu thu thập hàng tháng trong thời kì 1998 – 2002, tính được các chỉ số thời vụ như sau(%):

tháng 1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12
% 102 103 102 105 105 97 95 95 96 103 102

Như vậy chỉ số thời vụ của tháng 6 bằng (%)
(1105+x)/12=100
 a.95
b.94
c.97
d.96

Câu 25: Phân xưởng mộc có X có 2 tổ công nhân, mỗi tổ có 10 người làm việc độc lập. Tổ 1 đóng ghế, tổ 2 đóng bàn. Mức năg suất của công nhân trong tháng như sau:
Tổ 1 (Số ghế/CN): 10, 13, 15, 12, 13, 14, 17, 16, 11, 10
Xtb=13.1
Độ lệch chuẩn =2.3
Tổ 2(số bàn/CN) : 5, 7, 4, 5, 8, 6, 7, 5, 4, 6
Xtb=5.7
Độ lệch chuẩn=1.269
Dùng độ lệch chuẩn để so sánh độ biến thiên về NSLĐ giữa 2 tổ ta có kết luận như sau:
a.∂1>∂2
b.∂1<∂2
c.∂1=∂2
d.Không xác định ( dùng hệ số biến thiên mới đúng
Câu 26: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50SP.Trọng lượng được ghi nhận như sau:

Trọng lượng (gram) <690 p=””>(685)</690> 690-700
(695)
700-710
(705)
710-720
(715)
>= 720
(725)
Số sản phẩm 3 7 26 9 5

 Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình sản phẩm nằm trong khoảng (gram) (lấy 2 số thập phân)
Z=1.96
X=706.2
Độ lệch chuẩn =9.82
a.752.25-821.16          b.703.48-708.92          c.637.25-711.49          d.717.52-744.48
Câu 27: Từ tài liệu câu 1, theo thiết kê kĩ thuật nhà máy quy định trọng lượng trung bình sản phẩm là 703 gr.Với mức ý nghĩa α=0.05, tình hình sản xuất diễn ra là :
Z=2.3 >1.96
a.Bình thường
b.Không xác định
c.Không bình thường
d.a,b,c sai
Câu 28: Từ kết quả tính toán câu . Giá trị P-value tính được là (%)(giá trị kiểm định Z lấy 2 số thập phân)
a.7.97                          b.8.25                          c.9.70                          d.2.14 (0.5-0.4893)*2
Câu 29: Để so sánh hiệu quả của của 3 loại phân bón đối với loại cây trồng X, người ta tiến hành một số thí nghiệm và kết quả cho trog bảng anova sau: (Biết phương sai 3 nhóm bằng nhau)

Nguồn biến thiên Tổng các độ lệch bình phương Bậc tự do Trung bình các độ lệch bình phương Giá trị kiểm điịnh F
SSG 64,16 2 (k-1) 32,08 0,92
SSW 592,79 17 (n-k) 34,87  
Tổng cộng 656,95 19 (n-1)    

Số quan sát thực hiện trong thực nghiệm này là:

  1. 20                b.19                 c.17                             d. 16

Câu 30: Từ tài liệu câu 4, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể nói hiệu quả của 3 loại phân bón đối với cây X là: F(2,17,0.05)= 3.59
a.như nhau      b.khác nhau     c.không xác định
Câu 31:Kết quả điều tra trọng lượng của gà vịt sau 3 tháng nuôi :

T.Lượng <1 p=””>(1.15)</1> 1,2-1,3
(1.25)
1,3-1,4
(1.35)
1,4-1,5
(1.45)
1,5-1,6
(1.55)
>=1,6
(1.65)
Số con 9 43 84 114 78 12

 Phân phối về trọng lượng đàn gà trên là (lấy 4 số thập phân):
Tổng =340
X tb=1.422
Me=1.429
Mo=1.445
a.Đối xứng
b.lệch trái
c.không xác định
d.lệch phải
Câu 32:Có tài liệu về sản xuất sản phẩm A tại một phân xưởng quí 1/2004 như sau:

Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Số sản  phẩm KH (1000SP)
% thực hiện KH (%)
Tỷ lệ SP lại 1 (%)
15000
(15300)102
(9180)60
15500
(15965)103
(9579)60
16000
(16320)102
(11424)70

Tỷ lệ SP loại 1 cả quý là (%)(lấy 2 số thập phân):
a.65,24
b.64,35
c.62,34
d.63,43
Câu 33: Công ty Z khi tính chỉ số thời vụ theo tháng về lượng hàng A bán ra, có kết quả như sau:
Chỉ số thời vụ trung bình (%)
Tháng 1:62,9
Tháng 2: 64,2
tháng 3: 66,4
tháng 4:86,1
Tháng 5: 116,4
tháng 6:137,8
tháng 7:152,1
tháng 8: 138,2
Tháng 9: 109,3
tháng 10:94,8
tháng 11:91,7
tháng 12: 81,7
Chỉ số T.Vụ điều chỉnh của tháng 9 là: (lấy 2 số thập phân)
Tổng =1201.6
a.109,30                      b.109.53                      c.109,15                      d.109,33
Câu 34: Tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 mặt hàng tại công ty X 2 tháng đầu năm 2004 như sau:

Mặt hàng Doanh số
(triệu đồng)
qopo
Doanh số bán hàng tháng 2 (triệu đồng)
q1p1
Tỷ lệ tăng(+) giảm (-) lượng hàng tháng 2 so với tháng 1 (%)
(q1/qo)
A
BC
2262,8
2197,6
975,6
2448,6
2062,4
1088,1
+3.3(1.033)
-1.5 (0.985)
+8,6(1.086)
Tổng 5436 5599.1  

Chỉ số tổng hợp khối lượng hàng tiêu thụ trong tháng 2 so với tháng 1 là (%) (lấy 2 số thập phân) : (cột 1*cột 3)/tổng
a.102,556                    b.102,31                      c.101,50                      d.102,43
Câu 35: Số liệu câu 9, chỉ số tổng hợp giá T2 so với T1 là(%)
a.100,67                      b.100,43                      c.101,45                      d.100,57
Câu 36: Từ số liệu câu 9, chỉ số giá Fisher được tính là (%)
a.101,61                      b.102,63                      c.100,61                      d.100,99
Câu 37: Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy:
a.Độ phân tán của các lượng biến so với trung bình của chúng
b.Độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu
c.a,b đúng
d.a,b sai
Câu 38: một xí nghiệp có 3 phân xưởng cùng SX một loại sp, số liệu cho trong bảng:

Phân xưởng Kì gốc Kỳ báo cáo
Sản lượng(cái)
qo
Giá thành đv
(1000đ)
zo
Sản lượng (cái)
Q1
Giá thành đơn vị (1000đ)
Z1
A
B
C
1000
2500
4500
10
12
13
8000
3000
1000
9
11,5
12,5
Tông 8000   12000  

Do kết cấu sản lượng thay đối, làm cho giá thành trung bình kì báo cáo so với kì gốc giảm (%)
Tổng Z1q1=119.000
T zoqo= 98.500
T zoq1 =129.000
a.12,67
b.28,98
c.19,96
d.29,12
Câu 39: Từ tài liệu câu 13, do sản lượng tăng 50%, làm cho tổng chi phí tăng (ngàn đồng):
a.48340
b.49250
c.49980
d.47990
Câu 40:Chiều cao trung bình của nam thanh niên VN là 168cm, độ lệch tiêu chuẩn là 10cm, trong khi cân nặng trung bình là 57kg, độ lệch tiêu chuẩn là 5 kg .Kết luận rút ra:
a.Biến thiên về chiều cao và cân nặng là như nhau
b.Chiều cao biến thiên nhiều hơn biến thiên  về cân nặng
c.Chiều cao biến thiên ít hơn biến thiên về cân nặng
d.Chưa thể rút ra kết luận gì
Câu 41: Trong một phân xưởng có 15% số nữ và 25% số nam đang làm việc trong cùng một dự án .Biết rằng 60% số công nhân của phân xưởng là nữ.Hỏi có bao nhiêu % công nhân của phân xưởng đó đang làm trong dự án.
a.b18%
b.19%
c.21%
d.22%
Câu 42: Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà máy sản xuất vỏ xe hơi, người ta sử dụng  pp phân tích phương sai.Chọn ngẫu nhiên một số sản phẩm để kiểm tra, kết quả cho trong bảng sau:

Ca s.xuất Số sản phẩm (cái) Độ bền trung bình(km) Tổng các độ lệch bình phương
Sáng 8 15,9 7,5
Chiều 10 15,5 7,6
Tối 12 13,75 8,5

Độ bền trung bình của một vỏ xe hơi tính chung cho cả 3 ca  sản  xuất (1000km)
a.14,91
b.15,07
c.15,91
d.không đủ dữ kiện
Câu 43: T. liệu câu 17, tổng độ lệch bình phương giữa các nhóm (SSG)
a.2,77
b.35,17
c.27,47
d.không đủ dữ kiện
Câu 44:T. liệu câu 17, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể kết luận rằng độ bền giữa các sản phẩm s.xuất ở 3 ca là:
MSW=0.874
MSG=13.735
F(2,27,0.05)=3.35
a.khác nhau
b.như nhau
c.không xác định
d.không thể kết luận
Câu 45:Có 3 tổ công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong thời gian  như nhau :
Tổ 1 có 18 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra  một  sản phẩm là 29 phút
Tổ 2 có 20 công nhân , thời gian để 1 công nhân làm ra một sản phẩm là 25 phút
Tổ 3 có 17 công nhân, thời gian để 1 công nhân làm ra 1 sản phẩm là 26 phút

TG 29 25 26
CN 18 20 17

Thời gian hao phí trung bình để làm ra một sản phẩm chung cho cả 3 tổ (phút)
a.26,62
b.27,35
c.26,51
d.26,22
Câu 46: Từ số liệu câu 20, độ lệch tiêu chuẩn về thời gian hao phí để  làm ra sản phẩm chung cho cả 3 tổ (phút)
a.3,26
b.1,68
c.2,52
d.4,32
Câu 47: Số liệu về NSLĐ của một nhóm công nhân như sau(kg)
7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13
NSLĐ trung bình một công nhân là (kg):
a.14
b.15
c.17
d.16
Câu 48:Từ T.liệu câu 22, mốt (Mo) về NSLĐ là (kg) :
a.14                 b.15                c.16                             d.17
Câu 49: Từ T. liệu câu 22, số trung vị (Me) về NSLĐ (kg):
a.14                 b.15               c.16                             d.17
Câu 50: Có số liệu về doanh thu của một công ty qua các năm như sau:

t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Năm 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003
Doanh thu(tỷ đ) 6,20 6,42 6,62 7,03 7,25 7,44 7,68 7,94 8,62 8,80

Dự đoán doanh thu của công ty năm 2004 bằng cách s. dụng phương trình đường thẳng ta được: (các hệ số của pt đường thẳng lấy 4 số  thập phân)
a.8,9047          b.9,1547          c.8,8247              d.8,9847
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

B D D B C
A B A C B
B D B A C
A D B A A
C A B A D
B C D A A
B D C B C
B A A B C
B A C A A
B D A B D

1-5
 6-10
11-15
16-20
21-25
26-30
31-35
36-40
41-45
45-50

Download tài liệu:

Loader Loading...

Có thể bạn quan tâm:

One thought on “Tổng hợp câu trắc nghiệm thống kê kinh tế có đáp án- ôn thi tổng cục thống kế

  1. Pingback: read more

Comments are closed.

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);