Danh sách các đầu số của Viettel mới nhất và đầy đủ nhất: Trước đây, bên cạnh các đầu số di động cho sim 10 số như 096, 097, 098, 086 hay 03966 thì nhà mạng Viettel còn có những đầu sim 11 số, bao gồm 0162, 0163, 0164, 0165, 0166, 0167, 0168, và 0169. Tuy nhiên, gần đây theo yêu cầu từ Bộ Thông Tin và Truyền Thông Việt Nam, tất cả các nhà mạng viễn thông trên phạm vi cả nước, trong đó có cả Viettel đề phải thực hiện việc chuyển đổi đầu số từ 11 thành 10 số. Vì thế, tất cả các đầu số 016X của Viettel đã được chuyển đổi hết về đầu 10 số.
Theo đó, thuê bao 11 số 016X của Viettel sẽ được chuyển sang đầu số 03X. Cụ thể về việc chuyển đổi sim Viettel sẽ như sau:
STT | Đầu số Viettel cũ | Đầu số Viettel mới |
1 | 0162 | 032 |
2 | 0163 | 033 |
3 | 0164 | 034 |
4 | 0165 | 035 |
5 | 0166 | 036 |
6 | 0167 | 037 |
7 | 0168 | 038 |
8 | 0169 | 039 |
Với phương án chuyển đổi như trên, nhà mạng sẽ chỉ thay đổi sim Viettel 11 số mà thôi, những đầu sim 10 số vẫn hoạt động bình thường. Ngoài ra, Viettel cũng chỉ thay đổi các đầu số phía trước và đảm bảo giữ nguyên dãy số phía sau. Ví dụ thuê bao đang sử dụng sim Viettel số số 0166X.XXX.XXX sẽ được chuyển đổi thành 036X.XXX.XXX.
Đầu số hiện tại của nhà mạng Viettel
Để biết thêm về các đầu số hiện tại của nhà mạng Viettel, như đầu số cố định, Fax, Home Phone hay đầu số 2G, 3G, đầu số tổng đài, bạn có thể tham khảo ngay bảng cập nhật phía dưới nhé. Ngoài ra, đối với từng đầu số tổng đài của Viettel thường sẽ giải quyết riêng những thắc mắc về một lĩnh vực nào đó, bạn cũng nên tham khảo:
STT | Đầu số cố định, Fax, Home phone | Đầu số Viettel di động 3G, 4G, 5G | Đầu số tổng đài Viettel | Lĩnh vực giải đáp |
1 | 625 | 096 | Tổng đài 1060 | Thông tin kinh tế – xã hội |
2 | 626 | 097 | Tổng đài 1062 | Y tế, chăm sóc sức khỏe |
3 | 627 | 098 | Tổng đài 1066 | Việc làm |
4 | 628 | 086 | Tổng đài 1069 | Pháp luật và thể thao |
5 | 629 | 032 | ||
6 | 633 | 033 | ||
7 | 664 | 034 | ||
8 | 665 | 035 | ||
9 | 666 | 036 | ||
10 | 667 | 037 | ||
11 | 668 | 038 | ||
12 | 669 | 039 | ||
13 | 220 | |||
14 | 221 | |||
15 | 222 | |||
16 | 223 | |||
17 | 224 | |||
18 | 246 | |||
19 | 247 | |||
20 | 248 | |||
21 | 249 |
Trên đây là tổng hợp các đầu số của Viettel hiện đang được sử dụng trên thị trường nước ta, bạn hãy lưu ý nhé. Dựa vào đây chắc chắn bạn sẽ biết được thuê bao mình đang sử dụng sẽ có thay đổi như thế nào đấy