Có bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tự hỏi từ Focus nghĩa là gì, cách sử dụng của từ Focus như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng Focus, rồi thì cách phát âm của từ Focus ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh như chúng ta. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến Focus. Hy vọng rằng những kiến thức đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta cùng học và tiến bộ nhé!
Nội dung chính:
FOCUS TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
Focus vừa là một danh từ, vừa là một động từ thông dụng trong tiếng anh.
Focus được phiên âm là /ˈfoʊ.kəs/
Focus là một từ có hai âm tiết trong tiếng anh
Dù là danh từ hay động từ thì focus vẫn luôn có trọng âm rơi vào âm thứ nhất
Ý NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG FOCUS TRONG TIẾNG ANH.
Động từ Focus
Focus – đặt tiêu điểm, lấy nét: Nếu bạn lấy nét một thiết bị như máy ảnh hoặc kính hiển vi, bạn sẽ di chuyển một thiết bị trên ống kính để bạn có thể nhìn thấy hình ảnh rõ ràng.
Focus – cố nhìn: cố gắng nhìn thẳng vào một vật để có thể nhìn thấy vật đó rõ ràng hơn
Ví dụ:
When the bandages were taken off for the first time, his eyes could not focus in a proper way.
Khi băng được tháo ra lần đầu tiên, mắt anh ấy không thể nhìn một cách chính xác.
Focus – tập trung: để dành toàn bộ sự chú ý của bạn đến những gì bạn đang làm hoặc những gì đang xảy ra
Ví dụ:
I find it challenging to revise for end-of-term tests when I’m at home. It is because other members of my family are still on their duty and I’m the only one to take care of my little nephew.
Tôi cảm thấy khó khăn khi phải ôn tập cho các bài kiểm tra cuối kỳ khi tôi ở nhà. Đó là vì các thành viên khác trong gia đình tôi vẫn đang làm nhiệm vụ và tôi là người duy nhất chăm sóc cháu trai nhỏ của mình.
Danh từ Focus
Focus – tiêu điểm: điểm chính hoặc trọng tâm của điều gì đó, đặc biệt là sự chú ý hoặc quan tâm
Ví dụ:
I got to know that there is nothing special when being the focus of attention. That’s the reason why I don’t want to stand out in mass gatherings but blend in instead.
Tôi biết rằng không có gì đặc biệt khi trở thành tâm điểm của sự chú ý. Đó là lý do tại sao tôi không muốn nổi bật trong các cuộc tụ tập đông người mà thay vào đó là hòa nhập.
Focus – sự tập trung: sự chú ý cẩn thận được dành cho một cái gì đó chẳng hạn như một nhiệm vụ hoặc khả năng tập trung toàn bộ vào một cái gì đó
Ví dụ:
It is a widely-known truth that yoga and meditation are good for people who want more about mental focus rather than fitness. If you want to try one of them, please feel free to join us since our class is still available for two or three more trainees.
Một sự thật được biết đến rộng rãi rằng yoga và thiền định tốt cho những người muốn rèn luyện tinh thần hơn là rèn luyện sức khỏe. Nếu bạn muốn thử một trong số họ, vui lòng tham gia với chúng tôi vì lớp học của chúng tôi vẫn có sẵn cho hai hoặc ba học viên nữa.
MỘT SỐ TỪ / CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA HOẶC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN FOCUS TRONG TIẾNG ANH
Từ / cụm từ | Ý nghĩa |
Focus group | Nhóm tập trung (một nhóm người đã được tập hợp lại với nhau để thảo luận về một chủ đề cụ thể nhằm giải quyết một vấn đề hoặc đề xuất ý tưởng; hoặc một nhóm người đã tập hợp lại với nhau để thảo luận về những gì họ nghĩ về một sản phẩm, quảng cáo hoặc chủ đề cụ thể, như một phần của nghiên cứu thị trường của công ty) |
Focus list | Danh sách trọng tâm (danh sách được công bố bởi một công ty đầu tư cho thấy cổ phiếu của công ty nào mà họ coi là lựa chọn tốt nhất cho những người muốn đầu tư) |
Emphasis | Nhấn mạnh, trọng tâm, chú ý (đặc biệt chú ý đến điều gì đó vì nó quan trọng hoặc vì bạn muốn nó được chú ý hoặc một ví dụ về điều này) |
Concentration | Sự tập trung (khả năng dành toàn bộ sự chú ý của bạn cho một hoạt động, chủ đề hoặc vấn đề cụ thể) |