Bạn đang ôn thi vào ngân hàng Á Châu ACB – một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất ở Việt Nam? Sau đây là đề thi vào ngân hàng Á Châu mà bạn có thể tham khảo cho vị trí tuyển dụng Loan CSR.
Nội dung chính:
Đề thi ngân hàng Á Châu – vị trí Loan CSR
Phần I. IQ (27 câu/20 phút). Không dùng máy tính, giấy bút
Mình không nhớ lắm mấy câu IQ. Hầu hết là cho dãy số rồi tính tổng; khách hàng nộp tiền mặt gồm các tờ tiền mệnh giá 10.000, 20.000, 50.000 tính số tờ tiền loại bao nhiêu đó/ tổng số tờ tiền, kiểu như:
1. Tổng các số lẻ từ 1 đến 19 là:
A. 80-84
B. 100-104
C. 150-155
D. 120-125
2. Tổng các số chẵn từ 0 đến 20?
3. Số nào phù hợp với dãy số 4 8 6 12 10 20 ?
4. Số nào trong dấu ? : 7 5 8 6 9 7 ?
A. 20
B. 13
C. 11
D. 10
5. Khách hàng nộp tiền mặt 1.000.000đ, gồm 45 tờ, trong đó có 10 tờ 50.000, 20 tờ 10.000, x tờ 20.000. Hỏi KH có thêm loại tiền nào?
A. 10.000
B. 5.000
C. 2.000
D. 1.000
6. Giá cổ phiếu tăng từ 25 lên 30. Hỏi tăng lên bao nhiêu %:
A. 20%
B. 25%
C. 10
D. 15%
7. Khách hàng nộp 1.600.000đ, có 10 tờ 100.000; 10 tờ 50.000; x tờ 100.000; 1/2x tờ 20.000. tìm x?
A. 10
B. 20
C. 5
D. 15
8. Tìm số còn lại: 4 8 6 12 10 20 ?
A. 22
B. 21
C. 18
9. Ngày trước ngày hôm qua 2 ngày là thứ Hai, hôm nay là thứ mấy?
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Thứ tư
D. Thứ ba
10. Từ ít giống với từ còn lại: Việt Nam, Thái Lan, Singapore, Trung Quốc
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. Singapore
D.Trung Quốc
11. Từ ít giống với từ còn lại: Bàn phím, máy scan. máy in, con chuột
12. Giống như “gửi tiền” – “rút tiền”, thì “mở tài khoản” với _______:
A. Đóng tài khoản
B, Giao dịch với tài khoản
C. Chuyển tiền vào tài khoản
13. Từ nào khác với các từ còn lại:
A. Cười
B. Vui
C. Buồn
D. Chơi
Phần 2. Tiếng Anh (30 câu/25mins)
Tương đối dễ, ít từ vựng, chỉ nhằm vào chia động từ.
1. “I don’t see my contract” – “I__________ you to find”
A. am helping
B. will help
C. going to help
D. help
2. _______buy products from wholesales, then they sale for customer (đại ý là “…mua từ người bán buôn, rồi về bán cho khách hàng của họ”)
A. Retailers
B. Salesman
C. Companies
3. Employees ____to work overtime to increase product quality
A, have
B, must
C, will
D, should
4. “Long time to see you. Where______you?”
A. have/been
B. are/none
C. was/none
Phần 3. Nghiệp vụ (30 câu/30mins)
1. Thời gian ân hạn là gì?
2. Phương thức cho vay từng lần là gì?
3. ____là thời gian TCTD chỉ thu vốn gốc hoặc chưa thu hồi cả vốn và lãi? (chỉ nhớ đáp án là “Ân hạn”)
4. Nợ nhóm 3 có tỷ lệ trích lập dự phòng là:
A. 20%
B. 10%
C. 25%
D. 15%
5. Có 5 nhân tố xác định quyền chọn mua, nhân tố nào nghịc đảo với giá trị quyền chọn mua?
A. Thời hạn đáo hạn
B. Giá thực hiện
C. Lãi suất
D. …
6. Lãi suất thực là:
A. Lãi suất cơ bản
B. Lãi suất danh nghĩa trừ lạm phát
C. Lãi suất do NHTM ấn định
7. Hiện nay, lãi suất ở nước ta là:
A. Lãi suất thả nổi
B. Lãi suất thả nổi có quản lý
C. Lãi suất do NHNN điều tiết
8. Tỷ giá EUR/USD= 1.2815/1.2818, ông A cần 40EUR thì phải giao dịch như thế nào?
A. Mua với giá mua 1.2815
B. Mua với giá bán 1.2818
C. Bán với giá mua 1.2815
D. Bán với giá bán 1.2818
9. NHTM không được cấp tín dụng dưới hình thức:
A. Cho vay
B. Cho thuê tài sản
C. Chiết khấu
D. Bao thanh toán
10. Nhà xuất khẩu dùng phương thức thanh toán gì để phòng ngừa rủi ro cao nhất:
A. Kỳ phiếu
B. Hối phiếu
C. Thư tín dụng
11. REPO là gì ?
12. Hình thức đầu tư gián tiếp là gì ?
13. Bảo lãnh ( thực hiện hợp đồng, các đối tượng)
14. Tỷ lệ góp vốn của Ngân hàng trong doanh nghiệp tối đa là bao nhiêu phần trăm (có đáp án 11%)
15. thời hạn hiệu lực hợp đồng tín dụng?
16. mấy câu về thị trường chứng khoán
17. BOT, BTO, BCC là gì?
18. Dân số Việt Nam tại thời điểm 1/7/2009 là bao nhiêu?
19. Chính sách lãi suất của Việt Nam năm 2021
20. Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào? gia nhập WTO năm nào?
21. Khi nào hợp đồng thế chấp có hiệu lực?
22. Đề chủ yếu là nằm trong Luật Tổ chức tín dụng; Đăng ký giao dịch đảm bảo; Quy chế cho vay, tỷ lệ cho vay, hạn chế cho vay; Nhóm nợ và trích dự phòng; Phân tích Tài chính doanh nghiệp, các chỉ số của doanh nghiệp.
Chúc các bạn ôn thi tốt!