Tổng hợp đề thi ngân hàng Vietcombank các năm. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trước đây, nay là Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) chính thức đi vào hoạt động ngày 01/4/1963, với tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối (trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam). Là ngân hàng thương mại nhà nước đầu tiên được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí điểm cổ phần hoá, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chính thức hoạt động với tư cách là một Ngân hàng TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công kế hoạch cổ phần hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng. Ngày 30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM.
Trải qua 50 năm xây dựng và phát triển, Vietcombank đã có những đóng góp quan trọng cho sự ổn định và phát triển của kinh tế đất nước, phát huy tốt vai trò của một ngân hàng đối ngoại chủ lực, phục vụ hiệu quả cho phát triển kinh tế trong nước, đồng thời tạo những ảnh hưởng quan trọng đối với cộng đồng tài chính khu vực và toàn cầu.
Sau đây là tổng hợp đề thi ngân hàng VCB qua các năm mà ngolongnd.net đã tổng hợp lại cho các bạn dùng làm tài liệu ôn thi Vietcombank tập trung sắp tới!
Nội dung chính:
Tổng hợp đề thi ngân hàng Vietcombank các năm
Đề số 1
a. Ban kiểm soát
b. Kế toán trưởng
c. Nhân viên thẩm định món vay
(Không nhớ chính xác lắm nhưng tốt nhất là các bạn nên nhớ những trường hợp không được cho vay trong Quy chế Tín dụng)
2. Tổ chức TD không được cho vay quá bao nhiêu % vốn tự có (15%/ 25%/ 50%/ 100%) Đáp án là 15% nhé (Chắc chắn luôn – Luật các tổ chức tín dụng và các văn bản của ngân hàng nhà nc ban hành đều nói đến cái này)
3. Khách hàng mỗi năm gửi tiết kiệm 10 triệu đồng bắt đầu từ 1/1, lãi suất 10% năm. Hỏi ngày 31/12 của năm thứ 10 được lĩnh bao nhiêu tiền?
4. Khách hàng có 80 triệu đồng. Nếu gửi TK 6 tháng trả trước lãi 9.5%/năm, trả sau 11%/năm. Hỏi khách hàng chọn hình thức gửi TK trả trước hay trả sau?
5. Thanh toán Visa có thể bằng:
a. Tiền mặt
b. Chuyển khoản
c. Tự động ghi nợ
d. Tất cả đáp án
6. Ngày hết hạn của L/C và ngày giao hàng muộn nhất ngày nào xảy ra trước?
7. Điểm chung nhất giữa Stanby L/C và L/C là gì?
8. Đặc điểm của thấu chi? (đại loại là chủ động, số dư luôn biến đổi và tính lãi từng ngày)
9. Thư tín dụng dự phòng?
10. Khoản mục nào sau đây ko phải là Tài sản có của NH:
a. Tiền gửi TCTD khác
b. Giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành
c. Chứng khoán đầu tư
d. Quên rùi
11. Khoản mục nào ko đc ghi nhận trong BCĐKT: (chỉ nhớ đáp án mình chọn là Doanh thu tài chính)
12. Khái niệm TSCĐ: giá trị lớn và thời gian sử dụng trên 1 năm
13. Thẻ tín dụng của VCB có tài khoản chính và phụ, khi thực hiện giao dịch thì sẽ bị trừ vào tk nào:
a. chính
b. phụ
c. do khách hàng yêu cầu
d. cả chính và phụ
14. Ngày 1/1 đầu năm gửi 10tr vào NH. Hỏi 31/12 năm thứ 10 đc bao nhiêu tiền? chỉ nhớ đáp án t tính ra là hơn 175tr
15. NH mua 120tr tiền trái phiếu vào ngày 1/4/2020 (đây cũng là ngày phát hành), mua đúng mệnh giá, chi phí mua= 0; ls 13/năm; trả lãi 6th 1 lần. Hỏi 31/12/2020 kế toán ghi nhận lãi năm đó là bao nhiêu?: 7.8tr 11.7tr 13tr hay 15.6tr
16. Đặc điểm của NH bán lẻ:
a. lượng khách hàng lớn
b. rủi ro cao
c. sản phẩm đa dạng
d. a và c đúng
e. tất cả đúng
17. Khi ls giảm, NH sẽ thu hút đc:
a. tiền gửi
b. KH đến vay
c.
d. ko nhớ
18. Dự đoán ls sẽ tăng, NH có xu hướng: a, cho vay ngắn hạn, ls cố đinh b, cho vay ngắn hạn ls thả nổi c, ls thả nổi, và có điều chỉnh thường xuyên (câu này t nhớ ko chính xác lắm)
19. Nền kinh tế ổn định: ls trong ngắn hạn có xu hướng thế nào so với ls dài hạn: cao hơn/ thấp hơn/ có thể cao hơn hoặc thấp hơn
20. Lý do nào giải thích cho xu hướng tăng vốn CSH của NH
21. Bảo hiểm tiền gửi là
a. là sp bảo vệ thuần túy
b. tiết kiệm thuần túy
c. kết hợp bảo vệ và tiết kiệm
22. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán
23. L/C giống bảo lãnh nguyên tắc nào nhất: cam kết trả tiền của ngân hàng
24. D/A rủi ro hơn D/P vì: a) ko kiểm soát được hàng hóa
25. Ko được cho vay với: hội đồng quản trị và người xét duyêt tín dụng
26. GDV với KH: là CV tư vấn
27. Ủy thác đầu tư đc thực hiện với cả USD và VND
28. Điều kiện chuyển USD ra nước ngoài ..
29. Sắp xếp các khoản TSĐB giảm dần: chứng chỉ tiền gửi, BĐS, tài sản hình thành từ vốn vay
30. NHTM là: kênh dẫn tiền tệ chính
31. Có 1 câu hỏi về thẻ VCB dùng làm gì (thanh toán tiền mặt, chuyển khoản, trích nợ tự động, hay cả 3)
32. Trong các loại sau, đâu không phải là nguồn vốn của NH trên thị trường tiền tệ? : Tín phiếu công ty, Tín phiếu kho bạc, cổ phiếu do NH phát hành với 1 đáp án nữa không nhớ
33. Phương thức TTQT nào sau đây nhanh gọn, dễ dàng, ít tốn chi phí: a. Chuyển tiền; b Nhờ thu; c. L/C;
Đề số 2
1. Giả sử mức tiêu dùng cận biên là 0,8. Khi Chính Phủ tăng chi tiêu 2000 thì tổng cầu
a. Tăng 2000
b. Giảm 2000
c. Tăng 10000
d. Giảm 10000
2. Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cung 1 lượng thì
a. Tổng cung dài hạn tăng
b. Tổng cung ngăn hạn tăng
c. Tổng cầu giảm
d. Tổng cầu tăng
3. Khi thâm hụt ngân sách, Chính phủ phát hành trái phiếu CP cho các NHTM sẽ làm cho
a. Cung tiền tăng
b. Cung tiền giảm
c. Lãi suất tăng
d. Lãi suất giảm
4. Chính sách điều hành tỷ giá hiện nay
a. Chính sách thả nổi tất cả các loại tỷ giá
b. Chính sách giao dịch biên độ với tất cả các loại tỷ giá
c. Chính sách giao dịch biên độ với USD/VND và thả nổi với các tỷ giá khác
d. Chính sách tỷ giá cố định với tất cả các loại tỷ giá
5. Chính sách lãi suất cho vay và huy động của NHNN áp dụng cho NHTM hiện nay
a. Trần lãi suât đối cả cho vay và huy động
b. Trần lãi suất đối với cho vay và tự thỏa thuận với huy động
c. Tự thỏa thuận với cho vay và trần lãi suất với huy động
d. Tự thỏa thuận với cả cho vay và huy động
6. Loại thất nghiệp nào sau đây thất nghiệp cơ cấu
a. Do cty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự động nên Nam bị sa thải do ko đủ trình độ IT
b. Do kinh tế suy thoái nên cty đã sa thải Nam
c. Tuy tốt no đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi tuyển của VCB vào tháng tới
d. Cả 3 phương án trên
7. Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp tạm thời
c. Cả a vàb
d. Thất nghiệp chu kỳ
8. Khoản mục nào sau đây sẽ không đc ghi vào BCĐKT của DN
a. Doanh thu
b. Hàng tồn kho
c. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
d. Phải trả người bán
9. Nếu doanh nghiệp bán một phần lớn sản phẩm của mình cho 1 người mua thì sẽ có sức mạnh áp đặt trong các thỏa thuận với người mua
a. Đúng
b. Sai
10. Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín dụng quốc tế nào
a. Visa, Master, American Express
b. Visa, Master, American Express, Diners Club
c. Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB
d. Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP
11. VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa, Amex lần lượt vào các năm
a. 1993 1994 2000
b. 1994 1995 2001
c. 1995 1996 2002
d. 1996 1997 2003
12. Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở
a. Mục đích sử dụng
b. Thời gian tiêu thụ
c. Độ bền trong quá trình sử dụng
d. Cả 3 câu đều đúng
13. Chỉ tiêu nào sau đây tăng trưởng tỉ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng kinh tế
a. Lạm phát
b. Thất nghiệp
c. Chỉ số giá tiêu dùng
d. Tất cả ý trên
14. Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi NHNN tăng cung tiền
a. Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi
b. Cầu tiền giảm, lãi suất giảm
c. Cầu tiền tăng, lãi suất giảm
d. Cầu tiền giảm, lãi suất tăng
15. Chi phí nào sau đây không đc tính vào nguyên giá TSCĐ
a. Chi phí nâng cấp thiết bị để máy móc hoạt động với công suất như thời điểm mới mua
b. Chi phí sửa chữa thiết bị để tăng thời gian sử dụng hiệu quả của máy móc
c. Chi phí nâng cấp thiết bị để tăng năng suất của máy móc
d. ..
16. Mục tiêu của Marketing ngân hàng theo thứ tự
a. Nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới, đa dạng hóa sản phẩm
b. Đa dạng hóa sản phẩm, nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới
c. Đa dạng hóa sản phẩm, phát triển sản phẩm mới
d. Nghiên cứu sản phẩm hiện có, đa dạng hóa sản phẩm
17. Kết quả đạt đc nhờ Maketing sắp xếp theo thứ tự
a. Tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng cạnh tranh
b. Tăng chất lượng sản phẩm , tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng kinh doanh an toàn
c. Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng kinh doanh an toàn
d. Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh
18. Mục tiêu cuối cùng của Marketing ngân hàng
a. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tăng
b. Khả năng quảng bá sản phẩm, cạnh tranh với đối thủ đc nâng cao
c. d (ko nhớ)
19. Quy mô vs cấu trúc tiền gửi chịu ảnh hưởng của các nhân tố
a. Lãi suất, Mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
b. Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), lãi suất, mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
c. Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
20. Khi cung tiền tăng và vòng quay của tiền giảm thì
a. GDP tăng, lạm phát tăng
b. GDP giảm, lạm phát tăng
c. GDP tăng, lạm phát giảm
d. GDP giảm, lảm phát giảm
21. Theo luật các TCTD hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
b. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có củ ngân hàng thương mại
c. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá 50% vốn tự có của ngân hàng thương mại
d. Tất cả ý trên
22. Ngân hàng thương mại ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây
a. Thành viên Hội đồng quản trị
b. Thành viên Ban kiểm soát
c. Thành viên Hội đồng thành viên
d. Tất cả ý trên
23. NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây
a. Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng
b. Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng
c. Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
d. Tất cả ý trên
24. Chủ thẻ VCB Conect24 có thể chuyển khoản
a. Cho chủ thể VCB khác
b. Có thể chuyển khoản ngoại mạng nếu cùng trong hệ thống chuyển mạch thẻ Việt Nam
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
25. Sản phẩm ngân hàng bán lẻ được áp dụng với
a. Cá nhân, hộ gia đình
b. Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp siêu nhỏ
c. Cá nhân hộ gia đinh, doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ
26. Khi số ngày phải thu của doanh nghiệp tăng lên có nghĩa là
a. Phải thu của DN đối với khách hàng tăng lên
b. Phải thu của DN đối với khách hàng giảm xuống
c. DN tăng khả năng thu hồi nợ
d. Tất ca đều sai
27. Tỉ suất lãi gộp (gross margin) được xác định như sau
a. Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho doanh thu thuần
b. Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho giá vốn hàng bán
c. Lấy giá vốn hàng bán chia cho doanh thu
d. Lấy doanh thu chia cho giá vốn hàng bán
28. Lợi nhuận gộp được xác định như sau
a. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động
b. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý
c. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý, lãi vay
d. Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC
Đề số 3
1. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất
a. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc
b. Trái phiếu kho bạc dài hạn
c. Cổ phần ưu đãi
d. Trái phiếu dài hạn của công ty
e. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
2. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
a. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
b. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
c. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
d. Sản lượng toàn cầu giảm
3. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì
a. Lạm phát
b. Thâm hụt cán cân vãng lai
c. Việc thanh toán cổ tức
d. Khấu hao
4. Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:
a. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
b. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm.
c. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.
d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng
5. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:
a. Bổ sung vốn lưu động
b. Bổ sung vốn cố định
c. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
d. Kinh doanh bất động sản
6. Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:
a. Vốn vay ngân hàng khác
b. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận
c. Doanh thu bán hàng.
7. Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?
a. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
b. Phát hành kỳ phiếu
c. Phát hành trái phiếu
d. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng
8. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào
a. Đồng tài trợ
b. Bán nợ
c. Cơ cấu lại nợ
d. Hạn chế cho vay
9. Thời hạn cho vay
a. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
b. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
c. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng được ký giữa ngân hàng và khách hàng bao gồm cả thời gian gia hạn nợ
10. Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:
a. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không được gia hạn
b. Khi đến kỳ hạn trả nợ lãi mà khách hàng không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi hoặc không được gia hạn nợ lãi.
c. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách hàng không trả nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc khách hàng không được gia hạn nợ gốc và lãi
d. Tất cả các câu trên
11. Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây
a. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hoặc của bên bảo lãnh
b. Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác
c. Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hoặc bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
d. Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng
e. Tất cả các điều kiện nêu trên
12. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) và thời điểm nào?
a. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
b. Khi khách hàng xin vay vốn
c. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm
13. Vận đơn đường biển là:
a. Hợp đồng chuyên chở hàng hoá
b. Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu về hàng hoá
c. Chứng từ có thể chuyển nhượng được
d. Tất cả các câu trên
14. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá thuộc về bên bán?
a. FOB
b. CIF
c. CFR
d. C&F
15. Trong các chứng từ về vận tải sau, loại chứng từ vận tải nào không chuyển nhượng được?
a. Hợp đồng thuê tàu chuyến
b. Hợp đồng thuê tàu chợ
c. Vận đơn hàng không
d. Cả ba trường hợp trên
16. Khi một trong hai bên mua và bán không tin tưởng vào khả năng thực hiện hợp đồng thì hình thức nào dưới đây có thể đảm bảo khả năng thực hiện hợp đồng?
a. Bảo lãnh ngân hàng
b. Thư tín dụng dự phòng
c. Thư tín dụng
d. Chỉ có a hoặc b
e. cả a và b
17. Khi nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ thì điều gì sẽ xảy ra?
a. Xuất khẩu tăng
b. Nhập khẩu tăng
c. Nhập khẩu giảm
d. Xuất khẩu giảm
18. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?
a. FOB
b. CIF
c. CFR
d. cả a, b và c
e. Không có trường hợp nào
19. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:
a. Thời gian có thể rút vốn vay
b. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
c. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
d. Không có câu nào đúng
20. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng
a. Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
b. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
c. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
d. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
21. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng để quyết định cho vay
a. Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay
b. Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác
c. Doanh nghiệp đầu tư sản xuất mặt hàng mới
d. Tình hình tài chính lành mạnh
e. a, b và c
f. a và d
22. Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
a. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có
b. Doanh thu ròng /Tổng tài sản có
c. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có
d. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu
23. Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá
a. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn
b. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay
c. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay
d. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay.
24. Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (NPV), quyết định chấp nhận dự án nếu
a. NPV bằng đầu tư ban đầu
b. NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
c. NPV>0
d. Tất cả đều sai
25. Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là
a. Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư
b. Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản
c. Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản
d. Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản
e. Tất cả đều sai
f. Tất cả đều đúng
26. Vai trò của ngân hàng phát hành
a. Thông báo L/C
b. Kiểm tra hàng hoá
c. Mở và thanh toán L/C
d. Kiểm tra chứng từ
e. a và c
f. c và d
g. a và d
27. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
a. Nguồn vốn của ngân hàng
b. Tài sản của ngân hàng
c. Cả 2 phương án trên
d. Không có câu nào đúng
28. Khách hàng A dùng sổ tiết kiệm 1000USD mở tại ngân hàng để thế chấp khoản vay và được ngân hàng chấp nhận. Kế toán theo dõi sổ tiết kiệm trên vào:
a. Tài khoản nội bảng
b. Tài khoản ngoại bảng
c. Không có câu nào đúng
29. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
c. Không đổi
30. Công ty B được ngân hàng cho vay 600 triệu VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của công ty là công ty D có tài khoản tại cùng ngân hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?
a. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
b. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
c. Nguồn vốn và tài sản không đổi
Đề số 4
Link tải đề : tại đây
Đề số 5
Link tải đề: tại đây
Đề số 6
Link tải đề: tại đây
Đề số 7
Link tải đề: tại đây
Đề số 8
*/ 1 người gửi tiền mỗi năm là 10tr, lãi suất 10%/ năm, gửi trong 10 năm. Hỏi vào ngày 31/12 của 10 năm sau người này rút được bao nhiêu tiền. ( câu này hình như mình tính ra hơn 175 triệu )
*/ lạm phát tăng,thị trường tín dụng đen tăng thì ảnh hưởng như thế nào :
a. lượng tiền cơ sở tăng
b. lượng tiền cơ sở giảm
c. cung tiền tăng
d. cung tiền giảm
*/ với vai trò là 1 thu ngân đang kiểm đếm tiền,thì bạn phải tuên thủ nguyên tắc gì, trừ khi:
a. tuyệt đối không được rời khỏi vị trí
b. nếu phải ra ngoài thì giao lại cho thu ngân khác
c. nếu ra ngoài phải được sự đồng ý của người quản lý
d. trước khi ra ngoài phải cất tiền vào két sắt….( chỗ này mình quên rùi)
*/ khi bạn đang kiểm tiền của khách hàng nếu có sự thiếu hụt hay dư tiền trước sự chứng kiến của khách hàng thì việc đầu tiên bạn nên làm là gì ?
a. thông báo cho khách hàng số tiền tiếu để khách hàng bù vào hay trả số tiền dư cho khách hàng
b. kiểm dếm tiền lại lần nữa
c. báo cáo cấp trên,lập biên bản thiếu ( or dư)
d. không nhớ
*/ khi bạn đã kiểm tiền và cuối ngày giao cho ngân quỹ, nhưng trong đó lại có tiền giả thì bạn nên làm gì:
a. yêu cầu khách hàng đổi lại
b.
c. đền bù số tiền giả đó,lập biên bản thu hồi tiền giả và nhận trách nhiệm về mình…(không nhớ rõ lắm nhưng mình chọn câu này)
d. xin lỗi khách hàng và yêu cầu khách hàng đổi lại tiền
*/ dự đoán thị trường phát triển nhanh là 70%, phát triển bình thường là 30%.khi thị trường phát triển mạnh thì VCB trả cổ tức là 80% là 3000, 20% là 1000; khi thị trường phát triển chậm thì VCB trả cổ tức là 50% là 3000, 50% là 1000. hỏi nếu với thị trường phát triển thì VCB trả cổ tức 3000 là bao nhiêu phần trăm?
a. 70%
b. 75,6% ( 76.5% ) – một trong 2 vì mình quên mất rồi
c. 80%
d. 78.8%
*/ chính phủ dùng công cụ nào để điếu hành thị trường
a. lãi suất
b. chi tiêu chính phủ
c. mức lãi suất và lượng cung tiền
d. mức lãi suất hoặc lượng cung tiền
*/ một người gửi 80 trd với lãi suất trả trước là ? % và trả sau là ?%, hỏi người đó gửi cái nào có lợi hơn
a. trả lãi trước
b. trả lãi sau
*/ theo bạn ngân hàng áp dụng hình thức nào thì có lợi nhất cho ngân hàng
a. gốc trả đều mỗi kỳ, lãi trả theo dư nợ ban đầu
b. gốc trả đều mỗi kỳ, lãi trả theo dư nợ giảm dần
Chúc các bạn ôn thi tốt!