Fond đi với giới từ gì? Fond of + v gì?

Fond đi với giới từ gì? Fond of + v gì? fond of + v gì, Sau fond of là to V hay ving, Be fond of, Found đi với giới từ gì, Fond at, Fond of nghĩa là gì, Fond of đồng nghĩa, Keen đi với giới từ gì :là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.

Fond đi với giới từ gì? Fond of + v gì?
Fond đi với giới từ gì? Fond of + v gì?

Fond là gì?

/fɒnd/

Tính từ

1having a liking for or love of (someone or something) : thích một ai đó hoặc một cái gì đó rất nhiều; 
I’m fond of skiing.
She grew quite fond of him.
2doing (something) a lot: thích làm điều gì đó rất nhiều
She’s fond of asking silly questions.
3: [ before noun ]

happy and loving:
Many of us have fond memories of our childhoods.
We said a fond farewell to each other (= we said goodbye in a loving way) and promised to write.
4. a fond belief/hope: một niềm tin yêu / hy vọng

something that you would like to be true but that is probably not:
I waited at home all evening in the fond hope that he might call.

Fond đi với giới từ gì?

 99% các trường hợp dùng fond of :

Not fond of the episodes though.

I am so fond of the McGoldrick’s.

No guitar solos in Fond of Tigers.

A few favourites Harris is particularly fond of the early comics from the 60’s and 70’s.

But he learned to read almost as soon as he could talk, and he was always fond of books.

Not only was she inordinately fond of the dash, she wrought impressive variations on it.

While he was not particularly fond of the monastic life, the Dominicans were famous for offering a thorough education.

And such souls are always much fonder of giving than of receiving, even in their relations with the Creator Himself.

HGW: How does Limbs of the Stars differ from Fond of Tigers? SL: What the three of us play is a bit more open sounding.

This series is about making poetry interesting for them and it’s only right that somebody fond of the language does it.

fond of sb/sth:

  • Fond Of trong Tiếng Việt là yêu thích một cái gì đó.

  • Fond Of là một cụm tính từ được kết hợp từ một tính từ “Fond” và một giới từ “Of”. Trong đó, “Fond” có nghĩa là có cảm tình với ai đó hoặc điều gì đó hoặc thích một hoạt động, “Of” nghĩa là “sự liên quan, kết nối với cái gì đó”

I’ve always been very fond of your mother.

fond of (doing) something:

 liking to do something that other people find annoying or unpleasant, and doing it often

  • Sheila’s very fond of telling other people what to do.
  • He’s rather too fond of the sound of his own voice (= he talks too much).

Fond of + v gì?

Sau fond of là to V hay ving : Theo sau fond of là Verb-ing với ý nghĩa là thích hoặc làm điều gì đó thường xuyên.

Fond đi với các từ nào?

Trạng từ

ADV.

especially, extremely, genuinely, immensely, particularly, really, very
She seems genuinely fond of the children.
| quite, rather

Danh từ

  • Nouns frequently used with fondmemoryrecollectionsremembrancereminiscences.
I have many fond memories of my time at university.
  • goodbyefarewell
It was time to say a fond farewell to the Japanese students.
  • loveaffectionlove
They still talk about the festival with fond affection.
  • action or expressionembracesmile
“I think you’ve been dreaming, Daniel,” Janet said with a fond smile.
  • dreamhopewish
It is my fond hope that he will grow up to be a healthy young man.

Các từ đồng nghĩa với fond of trong tiếng anh

Like

I like her, but it is just one-sided love. It’s so painful, but I can’t stop myself.

Tôi thích cô ấy, nhưng đó chỉ là tình yêu đơn phương. Đau quá lòng, nhưng tôi không thể ngăn mình yêu cô ấy.

Love

I love my boyfriend so much. Looking at him, I was inspired by positive energy to have a productive day.

Tôi yêu bạn trai của tôi rất nhiều. Nhìn anh ấy, tôi như được truyền thêm năng lượng tích cực để có một ngày làm việc tốt.

Prefer

I prefer to live in the city instead of the countryside as urban areas will increase the rate of landing a well-paid job for students like me. 

Tôi thích sống ở thành phố thay vì sống ở nông thôn vì các khu vực thành thị sẽ làm tăng tỷ lệ tìm được việc làm được trả lương cao cho những sinh viên như tôi.

Be keen on

I’m keen on visiting Da Nang. It has a wide range of specialties with unique tastes that you can only enjoy when visiting this place.

Tôi mong muốn đến thăm Đà Nẵng. Ở đây có rất nhiều loại đặc sản với hương vị độc đáo mà các bạn chỉ có thể thưởng thức khi đến thăm nơi này.

Be my cup of tea

Located opposite the beach, our new hotel has a gorgeous view of the sea which is my cup of tea. 

Nằm đối diện với bãi biển, khách sạn mới của chúng tôi có một tầm nhìn tuyệt đẹp, đó là thứ tôi thích nhất.

Be a big fan of

Well, I’d have to say that I’m not a big fan of perfume. And I guess the reason is that its price is exorbitant for a student like me who can afford it.

Chà, tôi phải nói rằng tôi không phải là một fan cuồng của nước hoa. Và tôi đoán lý do là giá của nó là khá cao đối với một sinh viên như tôi có thể mua được.

Be into

I’m totally into the city I’m resident in. And I guess the reason probably is that I find my shopping very convenient since the shopping malls and markets are within my reach. 

Tôi hoàn toàn thích thành phố mà tôi đang sống. Và tôi đoán có lẽ lý do là tôi thấy việc mua sắm của mình rất tiện lợi vì các trung tâm mua sắm và chợ đều gần chỗ tôi ở.

Bài viết trên là về “Fond đi với giới từ gì” Tailieuielts.com hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những thông tin bổ ích và cần thiết. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Các từ liên quan với Fond

Từ đồng nghĩa

addicted , adoring , affectionate , amorous , attached , caring , devoted , doting , enamored , indulgent , keen on , lovesome , lovey-dovey , loving , mushy * , partial , predisposed , responsive , romantic , sentimental , silly over , sympathetic , tender , warm , affection , amatory , ardent , baseless , beguile , caress , cherished , credulous , dear , desirous , foolish , inclination, infatuated , insipid , kind , liking , over-affectionate , passionate , sanguine , silly , trifling , unfounded , uxorious , vain

Từ trái nghĩa

hating , hostile

Bài tập luyện tập:

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);