Tổng hợp ngữ pháp, các cấu trúc cần thiết trong bài thi

Tổng hợp ngữ pháp, các cấu trúc cần thiết trong bài thi để ôn thi công chức, viên chức và toiec-  biên soạn Một số cấu trúc cấu trúc it is possible hay những cấu trúc hay dùng khác trong ôn thi tiếng Anh

Tổng hợp ngữ pháp, các cấu trúc cần thiết trong bài thi
Tổng hợp ngữ pháp, các cấu trúc cần thiết trong bài thi

I. CÂU CHỦ ĐỘNG- CÂU BỊ ĐỘNG

THÌ
DẠNG CHỦ ĐỘNG
DẠNG BỊ ĐỘNG
HTĐ
S + V(s/es) + O
S+ am/is/ are + P2
QKĐ
S + Vqk + O
S + was/ were + P2
TLĐ
S + will + Vnt + O
S + will be + P2
HTTD
S + am/ is /are Ving + O
S + am/ is/ are being P2
QKTD
S + was/ were + Ving + O
S + was/ were being P2
HTHT
S + have/ has + P2 + O
S + have/ has been P2
TL gần
S + am/ is/ are going to + V + O
S + am/ is/ are going to be P2
Model V ( can, could, may, might , should, have to, must ….)
S + ModelV + Vnt + O
S + ModelV be P2

Ø CHÚ Ý:
· Chủ ngữ (S) ở câu bị động lấy từ tân ngữ (O) của câu chủ động
· Nếu chủ ngữ của câu chủ động là tên riêng thì khi chuyển sang câu bị động phải có BY + O
Ø Ví dụ:
The ABC company is going to build the headquarter in the city center.
ð The headquarter is going to be built in the city center BY the ABC company.

II. CÂU ĐIỀU KIỆN

1. LOẠI 1: Diễn tả hành động có thật ở hiện tại hoặc tương lai
If + mệnh đề 1 ( HTĐ), mệnh đề 2 ( will/ can/ may V)

2. LOẠI 2: Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

If + mệnh đề 1 ( QKĐ) , mệnh đề 2 ( would/ could V)
Ø Nếu mệnh đề 1 có “tobe” thì chỉ chia là: were

3. LOẠI 3: Diến tả điều không có thực trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ
If + mệnh đề ( had P2), mệnh đề 2 ( would have P2)

Ø CHÚ Ý: Unless = If …. Not ( Mệnh đề có chứa “ unless” phải để ở dạng khẳng định )
Ø Ví dụ:
If he doesn’t study hard, he will fail the exam.

ð Unless he studies hard, he will fail the exam.


III. CẤU TRÚC CÂU CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN:

Although/ though/ even though + Mệnh đề : mặc dù

= Inspite of/ Despite + N/ Ving: mặc dù

Ø VD: Viết lại câu sao cho nghĩa câu không đổi :

– Although the weather is very cold, I still go on a picnic.

ð Inspite of/ Despite the cold weather, I stil go on a picnic.

( “ the cold weather” ở đây có cấu trúc : the + adj+ N tạo thành 1 cụm N)


IV. NHẬN BIẾT TỪ LOẠI VÀ CÁCH DÙNG:

1. DANH TỪ

Ø Dấu hiệu nhận biết: Những từ thường có đuôi là:

-ity: speciality ( sự đặc biệt), equality ( sự bình đẳng), ….

-ion: education ( sự giáo dục), nation ( quốc gia), instruction ( sự hướng dẫn), impression ( sự gây ấn tượng), ….

-ment: environment ( môi trường), pavement ( vỉa hè), …

-ness: kindness ( sự tốt bụng), friendliness ( Sự thân thiện), …

-ce: difference ( sự khác nhau), peace ( sự yên bình), independence ( sự độc lập), …

-ship: friendship ( tình bạn), leadership ( sự hướng dẫn, lãnh đạo), …

-er: teacher, cooker ( nồi cơm điện), engineer ( kĩ sư), …

-or: doctor, …


Ø Phân loại danh từ:

A. Danh từ đếm được: là N có thể dùng được với số đếm,

· Danh từ đếm được số ít: là N đếm được, thường dùng với các quán từ: a/an/the hoặc one

VD: a pencil, a book, an apple, …

· Danh từ đếm được số nhiều: thường có (s) ở tận cùng của từ.

VD: books, tables, oranges, …

· Một số danh từ đếm được số nhiều dạng đặc biệt:

Child => children: trẻ em

Foot => feet: chân

Tooth => teeth : răng

Woman => women

Man => men

Mouse => mice : chuột

B. Danh từ không đếm được : là N không đùng được với số đếm, không có hình thái số ít hay số nhiều.

VD: milk, water, sand, meat, …

 

ð CHÚ Ý: 30 danh từ không bao giờ chia số nhiều:

· 1. knowledge: kiến thức

· 2. clothing: quần áo

· 3. employment: Công ăn việc làm

· 4. equipment: trang thiết bị

· 5. furniture: đồ đạc

· 6. homework: bài về nhà

· 7. information: thông tin

· 8. money: tiền tệ (nói chung)Dollar, Pound, VND thì đếm được nhé

· 9. machinery: máy móc

· 10. advertising: quảng cáo # mẫu quảng cáo “advertisement” đếm được

· 11. merchandise = goods: hàng hóa

· 12. pollution: ô nhiễm

· 13. recreation: nghỉ ngơi, thư giãn

· 14. scenery: phong cảnh

· 15. stationery: văn phòng phẩm

· 16. traffic: sự đi lại, giao thông

· 17. luggage/baggage: hành lý

· 18. advice: lời khuyên

· 19. food: thức ăn

· 20. meat: thịt

· 21. water: nước

· 22. soap: xà phòng

· 23. air: không khí

· 24. news: tin tức

· 25. measles: bệnh sởi

· 26. mumps: bệnh quai bị

· 27. economics: kinh tế học

· 28. physics: vật lý

· 29. maths: toán

· 30. politics: chính trị họcVD: milk, water, sand, meat, …

Ø Chức năng của danh từ:

+ Làm chủ ngữ:

VD: The cakes is very good.

+ Làm tân ngữ trực tiếp:

VD: I bought a nice bike yesterday.

+ Làm bổ ngữ cho chủ ngữ:

VD: My mother is a farmer.

Ø Vị trí, cách dùng của danh từ:

+) The + N (nói chung) ( “ the” gọi là mạo từ ăn tạp )

+) A/an + N (đếm đc số ít )

+) There are/ few/ a few/ a number of / the number of / many / several/ several of / a variety of + N ( đếm đc, số nhiều )

+) Much/ little/ a little / a great deal of / a large amount of + N ( không đếm đc )

+) Some/ some of/ a lot of / lots of / all+ N ( không đếm đc hoặc đếm đc số nhiều )

+) Tính từ sở hữu (his/her/its/their/our/your/my) / sở hữu cách + N

+) Each + N ( đếm đc số ít )

*** NOTE : Trong một câu, đã là N đếm đc số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “ a/an/the” đứng đằng trước. Nếu k có thì điền N số nhiều, danh từ không đếm đc


2. TÍNH TỪ

Ø Dấu hiệu nhận biết: Những từ có tận cùng là:

-able: comparable, comfortable, considerable, …

-ible: possible, responsible, flexible, …

-ous: dangerous, humorous, famous, …

-ive: attractive, decisive, …

-ent: confident, dependent, different, …

-ful: careful, harmful, beautiful, …

-less: careless, harmless, …

-ic: economic, specific, …

-al: economical, physical, …

-ing: interesting, exciting, …

-ed: interested, tired, excited, …

Ø Chức năng: Tính từ thường bổ nghĩa cho N

Ø Cách dùng:

+) đứng giữa mạo từ và danh từ : a/an/the + ADJ + N

+) đứng giữa các từ chỉ số lượng và danh từ :

A number of/ the number of/ few/ a few/ little/ a little/ a lot of/ lots of/ many/ much/ a variety of/ a great deal of/ a large amount of/ several/ several of + ADJ + N

+) Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + ADJ+ N

+) the most + ADJ (dài) + N

+) No + ADJ + N

+) This/ that / these/ those + ADJ + N

+) linking V :

be/ become/ remain/ get/ sound/ feel/ taste/ smell/ look + ADJ

*** NOTE : Trong một câu nếu cần điền ADJ thì luôn ưu tiên tính từ gốc

3. TRẠNG TỪ

Ø Dấu hiệu nhận biết: thường là những từ có đuôi “-ly” ở tận cùng:

VD: friendly, completely, hardly, …

Ø Chức năng: Trạng từ thường đi với động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.

Ø Cách dùng:

+) be + ADV+ ADJ + N ( hay gặp )

+) be + ADV + Ving / Ved/ P2

+) Trợ động từ khuyết thiếu ( can/ could/ will …) + ADV + be + Ved

+) Trợ động từ khuyết thiếu( can/ could/ will …) + ADV + V

+) have/ has/ had + ADV + Ved/ P2

+) ADV + ngoại V ( ngoại V là động từ có danh từ đi kèm phía sau)

+) Nội V + ADV ( nội V là động từ không có danh từ đi kèm sau )

+) ADV đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu

ADV, S-V-O

+) ADV đứng cuối câu , cuối mệnh đề bổ nghĩa cho cả câu, cả mệnh đề

*** NOTE : Một số trạng từ hay bẫy:
late ( muộn ) – lately ( gần đây)

Hard ( Chăm chỉ, vất vả) – hardly ( hiếm khi, hầu như không )

V. MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC:

1. Cấu trúc mất bao nhiều thời gian, tiền bạc để làm gì:

S + spend(s) / spent + time/ money + Ving ……

ð It takes/ took + O (lấy từ S ở trên) + time/ money + to V …..

Ø VD: I spend 2 hours studying English everyday.

ð It takes me 2 hours to study English everyday.

2. Cấu trúc câu gợi ý

Let’s + V :

= How/ What about + Ving … ?

= Why don’t we/ you + Vnt …?

= Shall we + Vnt …?

ð Suggest + Ving

+ that sb should + V

Ø VD: Why don’t we go on a picnic?

ð They suggest going on a picnic.


3. Cấu trúc câu: cần thiết phải làm gì

· Khẳng định:

It’s necessary/ vital/ essential/ important + for O + to Vnt

ð S ( lấy từ O) + need to(s)/ have to- has to + Vnt

Ø VD: It is necessary for me to learn English.

ð I need to learn English.

· Phủ định:

It isn’t/ wasn’t + necessary/ vital/ essential/ important + for O + to V

ð S ( lấy từ O) + don’t/ doesn’t have to/ need to + Vnt

Ø VD: It isn’t essential for him to water the flowers because it rained morning.

ð He doesn’t have to water the flowers because it rained this morning.

4. Cấu trúc có thể/ không thể làm gì

It’s impossible/ possible + for O + to Vnt

ð S ( lấy từ O) can/ can’t + Vnt

Ø VD: It is impossible for her to carry the heavy package.

ð She can’t carry the heavy package.


5. Cấu trúc: too/ enough/ so … that/ such … that : quá đến nỗi mà

· Too + adj/ adv + ( for sb) + to V

· Adj/ adv+ enough + (for sb) + to V

· So + adj/ adv + that + MĐ

· Such + a/an + adj + N + that + MĐ

Ø VD : Water is too hot for him to drink.

ð Water is hot enough for him to drink.

ð Water is so hot that he can’t drink.


6. Cấu trúc xin lỗi ai về việc gì

Apologize ( to sb) for N/ Ving

Ø VD: She apologizes to me for broking my vase.

7. Cấu trúc ngăn cản ai đó làm gì

Prevent + O + from + Ving

Ø VD: He prevents me from cutting the tree.

8. Can’t afford to V = don’t have enough money to V : không đủ tiền để làm gì

9. Manage to V = succeed in Ving: xoay sở làm gì

10. Sth + ( increase/ decrease/ rise/ grow/ fall/ go up/ go down..) + ADV ( rapidly/ suddenly/ steadily/ considerably/ significantly/ dramatically/ substantially/ slightly/ sharply… )
ð There + is/ was/ has been/ will be + a/an + adj + N + in sth

Ø VD: Fuel price increase rapidly yesterday.

ð There was a rapid increase in fuel price.

11. Một số động từ theo sau là: to V, Ving

· Refuse + to V : từ chối làm gì

· Promise + to V : hứa làm gì

· Offer + to V: ngỏ ý, đề nghị làm gì

· Admit + Ving: thú nhận đã làm gì

· Deny + Ving: phủ nhận làm gì

· Warn sb not to V : cảnh báo ai không làm gì

· Advise sb to do/ not to do sth: khuyên ai nên/ không nên làm gì

· Invite sb + to V/ to somewhere : mời ai làm gì, mời ai tới đâu

· Remind sb + to V : nhắc nhở ai đó làm gì


VI. CÁCH LÀM DẠNG BÀI: ĐẶT CÂU HỎI CHO CÂU TRẢ LỜI VỚI TỪ CHO TRƯỚC/ TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN.


1. BƯỚC 1: Đọc câu trả lời để xác định từ để hỏi

Ø Ví dụ những từ gạch chân dưới đây sẽ có từ để hỏi tương ứng như sau:

· In 2000 => when

· At 5 p.m => what time

· $ 5000 => how much ( hỏi giá)

· Once a week => how otfen ( hỏi về tần suất)

· By bus => how ( hỏi về phương tiện)

· For + Khoảng thời gian / Since + mốc thời gian => How long

· How many + N đếm được số nhiều …..? ( bao nhiêu)

· How much + N không đếm được ………? ( bao nhiêu )

· How old/ wide/ long/ deep/ high/ tall/ heavy …… ? ( hỏi kích cỡ )

· What + N nói chung ( colour – màu sắc, shape- hình dáng, company- công ty, ….)

*** CHÚ Ý: Nếu câu trả lời là Yes/ No thì câu hỏi là Yes/ No questions.

*** Phân biệt 2 cấu trúc:

· What’s + S + like? => hỏi tính cách

· What does/ do + S + looklike? => hỏi về ngoại hình


2. BƯỚC 2 : Xác định thì của câu

Ø VÍ DỤ:

This T- shirt costs $ 2000.

ð C1: How much is this T- shirt ?

ð C2: How much does this T- shirt cost ?

VII. CÁCH LÀM DẠNG BÀI ĐỌC HIỂU

Ø PHẦN 1: Cho 15 từ, điền vào 10 chỗ trống trong đoạn văn ( 2 điểm)

CÁCH LÀM:

>>> Bước 1: phân loại 15 từ ấy xem thuộc từ loại nào dựa vào dấu hiệu nhận biết đã có ở trên

+ DANH TỪ:

· N đếm được hay N không đếm được

· N số ít hay N số nhiều

· N chỉ người hay N chỉ vật

+ ĐỘNG TỪ:

· V nguyên thể: thường chia theo chủ ngữ số nhiều

· V ( s, es) : thường chia theo chủ ngữ: she/ he/it, N số ít

· Ved/ P2: thường chia ở thì QKĐ, HTHT, QKHT

· Ving: thường đứng sau giới từ, ….

+ TÍNH TỪ

+ GiỚI TỪ
+ LIÊN TỪ

>>> Bước 2: Quan sát những từ phía trước và phía sau chỗ trống để xem chỗ trống cần điền từ loại nào thì chọn trong những từ đã phân loại ở bước 1.

Ø PHẦN 2: Gồm 5 câu. Có 2 dạng là :

· Dạng 1: Đọc đoạn văn để chọn đáp án A, B, C, D

· Dạng 2: Đọc đoạn văn để chọn TRUE/ FALSE

$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HIỆU QUẢ CAO $$$

Có thể bạn quan tâm:

1 thoughts on “Tổng hợp ngữ pháp, các cấu trúc cần thiết trong bài thi

  1. Pingback: download youtube mp4

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);