Important là gì ? sau important đi với giới từ gì

important là gì ? sau important là gì? important đi với giới từ gì ?important to v hay ving ? Important đi với giới từ gì, Important for sb to V, Important to hay for, It is important to v, An important, Important to or for, Useful đi với giới từ gì, Important là loại từ gì. Cấu trúc tiếng Anh với important là gì ?important đi với giới từ ra sao, cách sử dụng cấu trúc từ này.

Important là gì ? sau important đi với giới từ gì
Important là gì ? sau important đi với giới từ gì

Important là gì? sau important là gì?

Important là tính từ chỉ những thứ có giá trị và vai trò quan trọng. Một thứ là quan trọng, khi nó có ảnh hướng lớn đến một vấn đề nào đó. Từ trái nghĩa của nó là  unimportant. 

VD: Learning English is important for my future. (Học tiếng Anh rất quan trọng với tương lai của tôi.)

“Important” là tính từ tiếng Anh được sử dụng nhiều trong cả văn nói và viết. Vậy nên việc trang bị cho bản thân những từ đồng nghĩa của từ này là vô cùng quan trọng.

 

Thêm các ví dụ câu với important:

I’ve lost a file containing a lot of important documents.
It’s important for children to get a good education.
He always leaves important decisions to his wife.
I have to be in London on Friday for an important meeting.
Fresh fruit and vegetables form an important part of a healthy diet.

Important to có 2 cấu trúc: 

1. important to do something: It’s important to go to school. (đi học là rất quan trọng)
2. important to somebody: nói về việc mang nghĩa quan trọng, có ý nghĩa ĐỐI VỚI ai đó KHI “ai đó” quan tâm và suy nghĩ nhiều về việc j` đó. : Nothing could be more important to me than my family hay my family is very important to me. (gd rất quan trọng đối với tôi) (ko dùng important for)
IMPORTANT TO sb thường nói về cảm giác của cá nhân , important to v hay vingimportant to v hay ving -->V n hé cả nhà

còn Important for + sb: quan trọng với ai đó. cấu trúc thường là important for sb to do sth: quan trọng với ai đó là làm việc j` đó:
It’s important for students to pass the exams. (vượt qua kỳ thi là rất quan trọng với học sinh)

thường nói về mong muốn chung của ko chỉ riêng 1 người, mong muốn của bản thân và cũng của người khác nữa. 

 

So sánh important to sb với important for sb:

– it’s important to me to dress well => khi nói như vậy nghĩa là nói việc mặc tươm tất, mặc đẹp là điều mà TÔI MUỐN, ý kiến của riêng bản thân tôi
-it’s important for me to dress well => cũng là ý kiến của bản thân nhưng từ cách nhìn nhận của những người khác: nghĩa là tôi nghĩ là những người khác cũng sẽ muốn tôi mặc đẹp….
11 Từ đồng nghĩa với “Important” và cách sử dụng
Một trong những nguyên nhân khiến cho chất lượng bài viết tiếng Anh kém và không trôi chảy là vốn từ của người viết. Trong bài viết này Real English sẽ giới thiệu 11 từ đồng nghĩa với “Important” và cách sử dụng chúng để các bạn tham khảo giúp cho bài viết của mình trở nên phong phú hơn.

important quotes
important quotes

Các từ đồng nghĩa với Important

1- Main“Main” chỉ yếu tố quan trọng nhất của một vấn đề gì đó. Main được dùng để chỉ thứ có vai trò quan trọng, thứ yếu hoặc có nhiều mối liên hệ nhất trong vấn đề. Ví dụ, “main road” (đường chính) là con đường được nối lại bởi nhiều đoạn đường nhỏ hơn.

VD: The main thing that I have to do this summer is learn how to play chess. (Công việc chính tôi phải làm hè này là học chơi cờ.)

2- Chief“Chief” có nhiều nghĩa. Nó có thể mang nghĩa “đội trưởng,” “leader” của team, nhóm, đội, bộ tộc hoặc gia tộc. Từ này ám chỉ họ là người có vai trò quan trọng nhất trong tập thể.

VD: The chief of our clan helps us decide disputes. (Trưởng nhóm giúp chúng tôi phân định cuộc tranh cãi.)

Chief cũng được dùng để chỉ người đứng đầu một tổ chức, hoặc đứng đầu một bộ phận trực thuộc tổ chức, như một “CEO” (Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành), hoặc COO (chief operating officer: Quản lý điều hành).

VD: Our CEO sets the goals for the upcoming year. (Giám đốc điều hành đặt ra mục tiêu cho năm tới.)

Ngoài ra, Chief còn có nghĩa là “quan trọng nhất.”

VD: My chief concern is John’s behavior in class. (Mối bận tâm chính của tôi là hành vi của John trong lớp.)

3- Principal“Principal” có nghĩa chỉ một người hoặc 1 điều gì đó có vai trò quan trọng nhất hoặc vị trí thiết yếu nhất.

VD: I’m learning English because I want to travel, but my principal reason is because it will help me get a job. (Tôi học tiếng Anh vì tôi muốn đi du lịch nhưng lý do chính là vì tiếng Anh sẽ giúp tôi tìm việc làm.)

Bên cạnh đó, Principal cũng dùng để chỉ nhân vật với quyền hành cao nhất. Bạn sẽ thấy nó được sử dụng nhiều trong hệ thống trường học.

VD: The principal of our school is very strict. (Hiệu trưởng trường chúng tôi rất nghiêm khắc.)

4- Key“Key” dùng để miêu tả người hoặc sự vật đặc biệt quan trọng. Thiếu đi nhân tố “Key” này thì tổ chức, dây chuyền sẽ không thể hoạt động một cách bình thường.

Đối với những công ty lớn, có một số nhân vật được nhận dạng như “Key man” ( hoặc key person), điều đó có nghĩa họ là những nhân vật cực kỳ quan trọng, và tổ chức đó luôn cần có sẵn 1 kế hoạch để giải quyết trong trường hợp nhân vật đó không còn đảm nhận công việc được nữa.

VD: This is a key element of the machine. (Đây là nguyên tố chủ chốt của chiếc máy)

5- MajorNếu sự vật gì đó được mô tả bằng từ “major” thì nó đồng nghĩa với “key” – một phần rất quan trọng đối với điều gì đó. Tầm quan trọng của “major” là cao hơn tất cả những yếu tố còn lại.

VD: Not knowing the sounds that the letters make is a major problem in learning English. (Vấn đề lớn nhất khi học tiếng Anh là việc không biết âm của ký tự tạo ra.)

6- SalientSalient được dùng để chỉ yếu tố quan trọng nhất, hoặc đáng chú ý hoặc rõ ràng nhất.

VD: The salient point is that without her hard work the company would not be doing as well as it is. (Điều quan trọng là công ty sẽ không thể hoạt động tốt như bình thường nếu không có sự chăm chỉ của cô ấy.)

7- PrimeDùng cho những đối tượng quan trọng nhất hoặc có vai trò cao nhất. Có thể thay thế với “Main.”

VD: The prime goal for this quarter is to reduce the number of returned products. (Mục tiêu chính của quý này là giảm thiếu số lượng hàng bị trả lại.)

“Prime” cũng được dùng để tả một sự vật được coi là thứ yếu, mà những yếu tố khác bắt đầu dựa vào nó, giống như ví dụ “Main road” ở trên. Sự vật được miêu tả “Prime” là yếu tố gắn kết các thứ khác vào với nhau.

VD: Scientist often try to locate the prime element, in order to gain a better understanding of how things are connected. (Giới khoa học luôn cố gắng tìm ra nguyên tố chính để hiểu rõ hơn cách mọi thứ gắn kết với nhau.)

Để diễn tả một thứ gì đó hảo hạng, tốt nhất ta cũng có thể sử dụng Prime. Ví dụ như “Prime rib” chỉ loại thịt sườn cao cấp nhất của các loại sườn bò.

VD: He is the prime striker on the football team. (Anh ấy là tiền đạo tốt nhất trong đội bóng.)

Ngoài ra, còn một nghĩa khác của “Prime” để chỉ giai đoạn thành công và nhiệt huyết nhất, thường là của một cá nhân hoặc một tổ chức.

VD: These are the prime working years of her career. (Đây là những năm thăng hoa trong sự nghiệp của cô ấy.)

8- ForemostChỉ những cá nhân hoặc sự vật được xếp hạng cao nhất. Từ này thường được sử dụng trong những bài luận để miêu tả lý do mà tác giả cho là quan trọng nhất.

Từ “Foremost” cũng có thể được sử dụng để miêu tả con người. Với nghĩa này, “Foremost” có thể được dùng thay cho “Leading”

VD: He is the foremost scientist in his field. (Anh ấy là nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực của mình.)

9- ParamountParamount dùng để chỉ sự vật gì đó quan trọng bậc nhất.

VD: It is paramount that we find the missing child before it gets dark. (Việc tìm thấy đứa bé trước khi trời tối hơn là điều tối quan trọng.)

10- CrucialKhi muốn nói một sự vật, sự việc đóng một vài trò rất lớn trong sự thành bại của điều gì đó chúng ta sẽ dùng Crucial.

VD: Understanding the weather patterns is crucial in being able to predict the path of a hurricane. (Hiểu được hình thái thời tiết là thiết yếu để dự đoán hướng đi của cơn bão.)

11- Essential“Essential” được dùng để ám chỉ một điều cực kỳ cần thiết, nhất thiết nó phải xảy ra.

VD: It is essential that we are on time for the meeting. (Chúng ta bắt buộc phải đúng giờ họp.)

Sau important đi với giới từ gì

Khoảng 36% số trường hợp dùng important for :

Important for buying decisions.

Important for a smaller sized clip.

That is not important for the moment.

To be able to climb securely is highly important for the often called ‘ bearcat ‘.

While foreign aid is an important form of easy money bribe, it is but one of many.

Most important for the Church was the liturgical work that marked these centuries.

It’s extremely important for the community to get involved because we want this plan to belong to the community.

Data are also important for the reputation of the sector; it is important that society knows what foundations do.

It is important for the team leader to step back and help the team take responsibility for milestone achievement.

Mr Combet claims it is important for the government to have confidential negotiations with foreign car companies.

Khoảng 35% trường hợp sử dụng important to:

YOUR PRIVACY IS IMPORTANT TO US.

It? s important topace yourself.

It’s just not that important to me.

It is very doubtful, but yet ironically, very important to the Christians of today.

Though rich with possessions, nothing is as important to the Skeens as their Bible.

It’s important to ask specific, concrete questions on matters of fact and receive direct and unambiguous answers.

It’s vitally important to the growth of your business that you educate yourself on advertising methods available.

This is why > this is so important to the discussion whether or not the brain > processes are computational.

What I am is an everyday normal poor American, but My Freedom is just as important to Me as it is to Joe Q Banker.

Khoảng  18% trường hợp dùng important in :

A CAR IS SO IMPORTANT IN SEOUL.

Assemblies are also important in.

Important in keeping the public safe.

The fried so important in the time of writing prescriptions for hundreds of dishes.

This is important in the ideas market, in which perceptions count for a great deal.

The need for vigilance is all the more important in the light of these revelations.

Proper key word placement is additionally going to be really important in relation to ranking your internet site.

Definition of words is VERY IMPORTANT in science or we get the miscommunication problems we are having right now.

One thing to say is that international mobility is really important in terms of developing researchers ‘ careers.

New Australian research is providing important information about environmental factors and the development of MS.

important in
important in
Nhân đây giới thiệu các bạn các cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh, hôm nay mình giới thiệu với các bạn 2 từ historic và historical nhé.
 
☘ 𝐇𝐢𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢𝐜 (𝐚𝐝𝐣): 𝐢𝐦𝐩𝐨𝐫𝐭𝐚𝐧𝐭 𝐨𝐫 𝐥𝐢𝐤𝐞𝐥𝐲 𝐭𝐨 𝐛𝐞 𝐢𝐦𝐩𝐨𝐫𝐭𝐚𝐧𝐭 𝐢𝐧 𝐡𝐢𝐬𝐭𝐨𝐫𝐲
(quan trọng hoặc có khả năng sẽ quan trọng trong lịch sử)
 
𝐭𝐡𝐞 𝐫𝐞𝐬𝐭𝐨𝐫𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐨𝐟 𝐡𝐢𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢𝐜 𝐛𝐮𝐢𝐥𝐝𝐢𝐧𝐠𝐬
-> việc phục hồi các toà nhà lịch sử (các toà nhà có ý nghĩa quan trọng lịch sử)
 
𝐓𝐡𝐞 𝐩𝐚𝐫𝐭𝐲 𝐡𝐚𝐬 𝐰𝐨𝐧 𝐚 𝐡𝐢𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢𝐜 𝐯𝐢𝐜𝐭𝐨𝐫𝐲 𝐚𝐭 𝐭𝐡𝐞 𝐩𝐨𝐥𝐥𝐬.
-> Đảng đã thắng một chiến thắng có ý nghĩa quan trọng lịch sử trong cuộc bầu cử.
 
☘ 𝐇𝐢𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢𝐜𝐚𝐥 (𝐚𝐝𝐣): 𝐜𝐨𝐧𝐧𝐞𝐜𝐭𝐞𝐝 𝐰𝐢𝐭𝐡 𝐭𝐡𝐞 𝐩𝐚𝐬𝐭; 𝐜𝐨𝐧𝐧𝐞𝐜𝐭𝐞𝐝 𝐰𝐢𝐭𝐡 𝐭𝐡𝐞 𝐬𝐭𝐮𝐝𝐲 𝐨𝐟 𝐡𝐢𝐬𝐭𝐨𝐫𝐲
(liên quan đến quá khứ, liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử)
 
𝐘𝐨𝐮 𝐦𝐮𝐬𝐭 𝐩𝐥𝐚𝐜𝐞 𝐭𝐡𝐞𝐬𝐞 𝐞𝐯𝐞𝐧𝐭𝐬 𝐢𝐧 𝐭𝐡𝐞𝐢𝐫 𝐡𝐢𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢𝐜𝐚𝐥 𝐜𝐨𝐧𝐭𝐞𝐱𝐭.
-> Bạn phải xem xét những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng.
 
Trong đề thi Ielts thường có câu hỏi “Mô tả 1 toà nhà”, nếu chọn mô tả một toà nhà lịch sử thì các bạn nhớ sử dụng từ “𝐡𝐢𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢𝐜” chớ không phải là “historical” đâu nhé.

Khoảng 4% trường hợp dùng important of :

This is the most important of the six.

This is the most important of all Mudras.

Iran is the most important of the 1st round.

Fring: This is app is one of the most important of the 5 apps for your Nokia phone.

Because of this, these would be the MOST IMPORTANT of all foods to buy organically.

The Russian Federation is the largest and most important of the USSRs 15 republics.

What should the RM250 billion be used for? Human capital is very important if not the most important of a nation.

Both of these books, but especially Minds at War, have many more pages about the most important of the war poets.

It is probable that Celtic will yet be found to have been one of the most important of the Indo-European tongues.

Of course, we do share some similar beliefs, re birth and karma being the most important of the shared doctrines.

In 1% of cases important about is used

What is important about this? Easy.

What’s so important about that date.

What is important about this site is: 1.

Two things are very important about this level of the organization of reactions.

AK What is important about these works is not that they are made out of pigment.

It is usually a sign to tell you what the poet thinks is important about the poem.

What is important about the Reggie Bush Jersey big day will be the pair along with the folks they really like.

Mustafa Aziz of HSBC Global Markets in Dubai said: I think what’s important about this deal is three elements.

But before we go on, we would like that you go ahead and tell us what you like and think is important about it.

You just found out something very important about them, and something that’s very difficult to learn otherwise.

In 1% of cases important as is used

The important as calories faster.

The exam is equally important as the C.

The city is important as the heart of Europe.

So joining up across channels is as important as providing them in the first place.

This is important as the North Face jacket could possibly be put on time and again.

This is a very important as the Cam and follower will jam if not properly designed.

Tactically this is very important as it is often the platoon which takes the first shot that wins the engagement.

For somebody like Thierry, that was very important as the Champions League was missing from his list of trophies.

Important as that is, it’s not uncommon to get passed without the call, or as you mentioned, by an e-bike/hybrid.

Indeed, this role looks set to become more important as the student movement seeks to refocus its energy in 2011.

In 1% of cases important at is used

What is important at the moment.

They aren’t important at this time.

If not, then its not important at all.

She was able to learn that what was truly important at the end was their happiness.

think his reputation is far more important at this point in his career than money.

The details of possible special currencies are not important at the moment, however.

This is particularly important at a time when the medium-term growth outlook for two of the G-3 economies, the E.

This will be important at a later date if the third party denies that the accident occurred or if he is uninsured.

I’d sure people will tell me to take care of my body, but making that play was a little more important at the time.

In 1% of cases important from is used

Running Linux is most important from adoption.

This step was important from CJ, because Govt.

This is especially important from the economic.

Creating Connections These findings are important from an engagement perspective.

These interspersed repeats are very important from an evolutionary point of view.

Avery was Saying Something Very Important from his desk at the front of the room.

This was considered quite important from the early days and it is synonymous with the tenets of good Feng shui.

Yet, she still felt he was hiding something important from her, something different from her initial suspicion.

At least it is important from the point of view of equity holders; the long-term impact is far less easy to peg.

But actually, the same cows could be important from different perspectives at the same time to a different degree.

In 1% of cases important on is used

It’s very important on the toes.

Words are important on any journey.

Very important on an 18-year mission.

Knowing this, it becomes on the more important on our part to preserve our language.

Furthermore, search is just as important on your mobile website as your desktop site.

Again, this is particularly important on sites that allow contributory publishing, e.

Rodriguez Otero This article is one of the most important on the history of medicine Drchidambaran Enteric Fever.

IMPORTANT On July 6, 2012, BLS corrected data series for book stores and news dealers and for electronics stores.

His strengths are the players really enjoy playing for him, which is important on a team as young as the Marlins.

But it is very important on your part to always check the prices of the flooring that they offer and compare them.

In 1% of cases important with is used

That’s especially important with ebooks.

Everything is important with bullet points.

It is most important with whom we associate.

Spending less is very important with all the shaky ecosystem that we are living in.

But I feel like it’s important with what I do for people to see who you really are.

This is especially important with cat fur as it will felt very easily if compressed.

Therefore proper pretreatment is even more important with a EDI device, in order to prevent fouling or scaling.

It is really important with this to understand what is going on, otherwise you risk getting seriously confused.

Then care of the environment becomes important with all kinds of limitations, fees, regulations, fines and laws.

Full fidelity between on-premise and cloud apps: this is especially important with software as a service (SaaS).

 Các từ đồng nghĩa với Important

1- Main
“Main” chỉ yếu tố quan trọng nhất của một vấn đề gì đó. Main được dùng để chỉ thứ có vai trò quan trọng, thứ yếu hoặc có nhiều mối liên hệ nhất trong vấn đề. Ví dụ, “main road” (đường chính) là con đường được nối lại bởi nhiều đoạn đường nhỏ hơn.

VD: The main thing that I have to do this summer is learn how to play chess. (Công việc chính tôi phải làm hè này là học chơi cờ.)

2- Chief
“Chief” có nhiều nghĩa. Nó có thể mang nghĩa “đội trưởng,” “leader” của team, nhóm, đội, bộ tộc hoặc gia tộc. Từ này ám chỉ họ là người có vai trò quan trọng nhất trong tập thể.

VD: The chief of our clan helps us decide disputes. (Trưởng nhóm giúp chúng tôi phân định cuộc tranh cãi.)

Chief cũng được dùng để chỉ người đứng đầu một tổ chức, hoặc đứng đầu một bộ phận trực thuộc tổ chức, như một “CEO” (Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành), hoặc COO (chief operating officer: Quản lý điều hành).

VD: Our CEO sets the goals for the upcoming year. (Giám đốc điều hành đặt ra mục tiêu cho năm tới.)

Ngoài ra, Chief còn có nghĩa là “quan trọng nhất.”

VD: My chief concern is John’s behavior in class. (Mối bận tâm chính của tôi là hành vi của John trong lớp.)

3- Principal
“Principal” có nghĩa chỉ một người hoặc 1 điều gì đó có vai trò quan trọng nhất hoặc vị trí thiết yếu nhất.

VD: I’m learning English because I want to travel, but my principal reason is because it will help me get a job. (Tôi học tiếng Anh vì tôi muốn đi du lịch nhưng lý do chính là vì tiếng Anh sẽ giúp tôi tìm việc làm.)

Bên cạnh đó, Principal cũng dùng để chỉ nhân vật với quyền hành cao nhất. Bạn sẽ thấy nó được sử dụng nhiều trong hệ thống trường học.

VD: The principal of our school is very strict. (Hiệu trưởng trường chúng tôi rất nghiêm khắc.)

4- Key
“Key” dùng để miêu tả người hoặc sự vật đặc biệt quan trọng. Thiếu đi nhân tố “Key” này thì tổ chức, dây chuyền sẽ không thể hoạt động một cách bình thường.

Đối với những công ty lớn, có một số nhân vật được nhận dạng như “Key man” ( hoặc key person), điều đó có nghĩa họ là những nhân vật cực kỳ quan trọng, và tổ chức đó luôn cần có sẵn 1 kế hoạch để giải quyết trong trường hợp nhân vật đó không còn đảm nhận công việc được nữa.

VD: This is a key element of the machine. (Đây là nguyên tố chủ chốt của chiếc máy)

5- Major
Nếu sự vật gì đó được mô tả bằng từ “major” thì nó đồng nghĩa với “key” – một phần rất quan trọng đối với điều gì đó. Tầm quan trọng của “major” là cao hơn tất cả những yếu tố còn lại.

VD: Not knowing the sounds that the letters make is a major problem in learning English. (Vấn đề lớn nhất khi học tiếng Anh là việc không biết âm của ký tự tạo ra.)

6- Salient
Salient được dùng để chỉ yếu tố quan trọng nhất, hoặc đáng chú ý hoặc rõ ràng nhất.

VD: The salient point is that without her hard work the company would not be doing as well as it is. (Điều quan trọng là công ty sẽ không thể hoạt động tốt như bình thường nếu không có sự chăm chỉ của cô ấy.)

7- Prime
Dùng cho những đối tượng quan trọng nhất hoặc có vai trò cao nhất. Có thể thay thế với “Main.”

VD: The prime goal for this quarter is to reduce the number of returned products. (Mục tiêu chính của quý này là giảm thiếu số lượng hàng bị trả lại.)

“Prime” cũng được dùng để tả một sự vật được coi là thứ yếu, mà những yếu tố khác bắt đầu dựa vào nó, giống như ví dụ “Main road” ở trên. Sự vật được miêu tả “Prime” là yếu tố gắn kết các thứ khác vào với nhau.

VD: Scientist often try to locate the prime element, in order to gain a better understanding of how things are connected. (Giới khoa học luôn cố gắng tìm ra nguyên tố chính để hiểu rõ hơn cách mọi thứ gắn kết với nhau.)

Để diễn tả một thứ gì đó hảo hạng, tốt nhất ta cũng có thể sử dụng Prime. Ví dụ như “Prime rib” chỉ loại thịt sườn cao cấp nhất của các loại sườn bò.

VD: He is the prime striker on the football team. (Anh ấy là tiền đạo tốt nhất trong đội bóng.)

Ngoài ra, còn một nghĩa khác của “Prime” để chỉ giai đoạn thành công và nhiệt huyết nhất, thường là của một cá nhân hoặc một tổ chức.

VD: These are the prime working years of her career. (Đây là những năm thăng hoa trong sự nghiệp của cô ấy.)

8- Foremost
Chỉ những cá nhân hoặc sự vật được xếp hạng cao nhất. Từ này thường được sử dụng trong những bài luận để miêu tả lý do mà tác giả cho là quan trọng nhất.

Từ “Foremost” cũng có thể được sử dụng để miêu tả con người. Với nghĩa này, “Foremost” có thể được dùng thay cho “Leading”

VD: He is the foremost scientist in his field. (Anh ấy là nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực của mình.)

9- Paramount
Paramount dùng để chỉ sự vật gì đó quan trọng bậc nhất.

VD: It is paramount that we find the missing child before it gets dark. (Việc tìm thấy đứa bé trước khi trời tối hơn là điều tối quan trọng.)

10- Crucial
Khi muốn nói một sự vật, sự việc đóng một vài trò rất lớn trong sự thành bại của điều gì đó chúng ta sẽ dùng Crucial.

VD: Understanding the weather patterns is crucial in being able to predict the path of a hurricane. (Hiểu được hình thái thời tiết là thiết yếu để dự đoán hướng đi của cơn bão.)

11- Essential
“Essential” được dùng để ám chỉ một điều cực kỳ cần thiết, nhất thiết nó phải xảy ra.

VD: It is essential that we are on time for the meeting. (Chúng ta bắt buộc phải đúng giờ họp.)

 

Bài tập luyện tập: 100 câu trắc nghiệm giới từ có đáp án:

website miễn phí hỗ trợ học TOEIC hiệu quả

Người học có thể tự ôn luyện TOEIC hiệu quả với các website miễn phí như Exam English, Ebomb, English Test Store…

English.best

Website English.best truyền tải thông tin qua ngôn ngữ tiếng Anh

Website English.best truyền tải thông tin qua ngôn ngữ tiếng Anh.

English.best có thiết kế đơn giản, giao diện dễ sử dụng, tiện lợi cho người học. Website cung cấp cho người học môi trường luyện tập để thông qua đó đánh giá được trình độ tiếng Anh và so sánh các kỹ năng của mình với những người cùng lứa tuổi. Ví dụ, khi bạn làm bài kiểm tra đánh giá tại website, bạn có thể so sánh điểm của mình với mức điểm trung bình của người học khắp nơi trên thế giới hoặc những người học cùng quốc gia.

Tại English.best, bạn sẽ tìm thấy lượng lớn bài tập để ôn luyện, chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC. Bài tập được chia theo 6 phần lớn: TOEIC Photographs, TOEIC Question – Responses, TOEIC Conversations, TOEIC Short Talks, TOEIC Text Completion, TOEIC Reading Comprehension. Mỗi bài tập đều đi kèm đáp án và transcript để người học dễ dàng đánh giá mức độ tiếp cận đề và giải đề của mình.

Bên cạnh đó, tiểu mục “TOEIC word by meaning” là công cụ đắc lực hỗ trợ người học cải thiện và mở rộng vốn từ đồng nghĩa. Để chinh phục điểm cao ở part 7 trong đề thi TOEIC bạn nên cân nhắc học kỹ phần này.

Exam English

Exam English là website tự học tiếng Anh của nước ngoài, cung cấp đa dạng bài test để người học ôn luyện, chuẩn bị cho các kỳ thi lấy các loại chứng chỉ Cambridge, IELTS, TOEIC, TOEFL… Đặc biệt website còn hỗ trợ ứng dụng dành cho điện thoại, mang lại sự tiện lợi, linh hoạt trong quá trình học tập.

Tại mục TOEIC, website cung cấp những thông tin tổng quan và cần thiết để người học nắm được mục đích bài thi, các trình độ tiếng Anh tương ứng với từng mức điểm. Exam English cũng hướng dẫn chi tiết cách thức làm bài áp dụng cho từng dạng bài. Đây là nội dung hữu ích cho những người mới bắt đầu. Trong phần kiểm tra, mỗi bài test không được thiết kế theo cấu trúc đề thi mà phân chia thành các bài nhỏ ở từng kỹ năng (Listening, Reading, Speaking, Writing). Cách phân chia này hữu ích cho người học muốn chú trọng trau dồi cho từng kỹ năng cụ thể.

English Test Store

English Test Store cung cấp kho đề thi phong phú

English Test Store cung cấp kho đề thi phong phú.

Đây là trang hỗ trợ luyện thi TOEIC chất lượng, giúp người học nâng cao kiến thức từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp và rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết hiệu quả thông qua các bài test. Đối với người học có ý định thi TOEIC 4 kỹ năng thì đây là một lựa chọn tốt để trải nghiệm làm đề thi Speaking và Writing. Ngoài ra bạn còn có thể tải xuống các bài kiểm tra miễn phí để sử dụng ngoại tuyến.

Điểm cộng nữa của English Test Store là mang đến những trò chơi giải trí liên quan tới tiếng Anh để người học ôn luyện một cách thư giãn, tăng thêm hứng thú trong quá trình học tập.

Ebomb

Ebomb hợp tác với các thương hiệu giáo dục tiếng Anh uy tín để cung cấp các khóa học trực tuyến chất lượng

Ebomb là dự án học tiếng Anh online và trực tuyến chuẩn quốc tế ngay tại nhà dành cho người Việt. Website cung cấp các khóa giảng dạy tiếng Anh trực tuyến đáp ứng đa dạng nhu cầu học: ôn thi các chứng chỉ TOEIC, IELTS, Cambridge; học giao tiếp; ôn thi tiếng Anh THPT.

Ebomb cho ra mắt nhiều khoá luyện thi TOEIC online, giúp người học có cơ hội tiếp cận với phương pháp ôn thi chuẩn mực, tự học hiệu quả trong thời gian ngắn. Tại website Ebomb, người học TOEIC có thể lựa chọn các bài giảng miễn phí hoặc khóa học trực tuyến tính phí để ôn luyện. Với Ebomb, bạn cũng có thể dễ dàng học linh hoạt mọi lúc mọi nơi trên mọi thiết bị di động có kết nối internet.

Câu hỏi thường gặp

Important là gì?
sau important là gì?
Các từ đồng nghĩa với Important?

Có thể bạn quan tâm:

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);