50 câu trắc nghiệm tin học- ôn thi công chức thuế 2016

50 câu trắc nghiệm tin học- ôn thi công chức thuế 2016 do bạn Thắng Nguyễn Chia sẻ

MICROSOFT EXCEL 2010
Câu 1. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào
công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:
1. 0
2. 5
3. #Value!
4. #Name!
Câu 2. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước.
1. SUMIF
2. COUNTIF
3. COUNT
4. SUM
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lower(“tin HOC”) cho kết quả:
1. tin HOC
2. tin hoc
3. Tin Hoc
4. #NAME?
Câu 4. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”,2) cho kết quả:
1. NH
2. PM
3. PMNH
4. Báo lỗi
Câu 5. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mid(“Hvtc1234”,5,3) cho kết quả:
1. Số 123
2. Số 12
3. Chuỗi “123”
4. Số 23
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
1. #Value!
2. 50
3. 10
4. 2
Câu 7. Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
1. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
2. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
3. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
4. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải
Câu 8. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:
1. 0
2. 5
3. #Value!
4. #DIV/0!
Câu 9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
1. B$1:D$10
2. $B1:$B10
3. B$1$:D$10$
4. $B$1:$D$10
Câu 10. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ
công thức =Len(A2) cho kết quả:
1. 2014
2. 1
3. 4
4. #DIV/0!
Câu 11. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
1. Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
2. Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
3. Thẻ Fomulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
4. Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
Câu 12. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Page Setup – Print Titles
2. Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles
3. Thẻ File – Page Setup – Print Titles
4. Thẻ Format – Page Setup – Print Titles
Câu 13. Trong bảng tính MS Excel 2010, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:
1. Thẻ Fumulas – Picture
2. Thẻ Data – Picture
3. Thẻ Insert – Picture
4. Thẻ Review – Picture
Câu 14. Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
2. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
3. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited
4. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited
Câu 15. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:
1. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
2. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
3. Thẻ Format – Page Setup – Portrait/Landscape
4. Thẻ Home – Orientation – Portrait/Landscape
Câu 16. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
1. Thẻ Review – Freeze Panes
2. Thẻ View – Freeze Panes
3. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
4. Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 17. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị HOCVIENTAICHINH, tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
1. hocvientaichinh
2. 6
3. #VALUE!
4. HocVienTaiChinh
Câu 18. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh lớn hơn hoặc bằng thì sử dụng ký hiệu nào?
1. >+=
2. =+>
3. >=
4. =>
Câu 19. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?
1. #
2. <>
3. ><
4. *
Câu 20. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có giá trị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:
1. Tin hoc
2. #VALUE!
3. 2008
4. Tin hoc2008
Câu 21. Trong bảng tính MS Excel 2010, Chart cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ:
1. Tiêu đề
2. Có đường lưới hay không
3. Chú giải cho các trục
4. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 22. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
1. #NAME!
3. Giá trị kiểu chuỗi 2014
2. #VALUE!
4. Giá trị kiểu số 2014
Câu 23. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức: =MAX(30,10,65,5) cho kết quả:
1. 30
2. 5
3. 65
4. 110
Câu 24. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Upper(“hA Noi”) cho kết quả:
1. HA NOI
2. Ha Noi
3. ha noi
4. hA nOI
Câu 25. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
1. 5
2. 6
3. 4
4. 3
Câu 26. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị có trong ô:
1. DCOUNT
2. COUNTIF
3. COUNT
4. COUNTA
Câu 27. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lowe (“HV TC”) cho kết quả:
1. HV TC
2. hv tc
3. Hv Tc
4. #NAME?
Câu 28. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”) cho kết quả:
1. H
2. PMNH
3. P
4. Báo lỗi
Câu 29. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức: =MAX(30,10,”65″,5) cho kết quả:
1. 0
2. 30
3. 65
4. Báo lỗi
Câu 30. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(24/9) cho kết quả:
1. 0
2. 6
3. 4
4. Báo lỗi
ThíchHiển thị thêm cảm xúc

Thắng Nguyễn
2 giờ
MOI NGUOI CUNG NHAU LAM ROI CHO DAP AN BEN DUOI NHA:
Câu 1 . Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào:
1. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
2. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word
3. Cả phương án 1 và 2 đều đúng
4. Cả phương án 1 và 2 đều sai
Câu 2. Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách:
1. Kích đúp chuột vào thẻ File/Close.
2. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4.
3. Click chuột vào biểu tuợng Close (ỀBimỊ) của cửa sổ chuông trình.
4. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 3. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Mở một tài liệu mới
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu.
Câu 4. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Mở một tài liệu mới
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Câu 5. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Mở một tài liệu mới
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Câu 6. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ đậm
2. Bật/Tắt chữ nghiêng
3. Bật/Tắt chữ gạch chân
4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 7. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ đậm
2. Bật/Tắt chữ nghiêng
3. Bật/Tắt chữ gạch chân
4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 8. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ đậm
2. Bật/Tắt chữ nghiêng
3. Bật/Tắt chữ gạch chân
4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 9. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
2. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
3. Bật/Tắt chữ hoa
4. Bật/Tắt chữ thường
Câu 10. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
2. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
3. Bật/Tắt chữ hoa
4. Bật/Tắt chữ thường
Câu 11. Bấm tổ hợp phím Ctrl + > trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 12. Bấm tổ hợp phím Ctrl + < trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 13. Bấm tổ hợp phím Ctrl + [ trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 14. Bấm tổ hợp phím Ctrl + ] trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 15. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 16. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 17 Bấm tổ hợp phím Ctrl + E trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 18. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 19. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.
2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.
Câu 20. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.
2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.
CÂU 21. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.
2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.
CÂU 22. Phím Insert trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Chuyển giữa 2 chế độ Chèn/Đè.
2. Bật/Tắt chế độ Chèn đối tượng
3. Bật/Tắt chế độ Chèn mật khẩu
4. Bật/Tắt chế độ khóa màn hình
CÂU 23. Phím Delete trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản.
2. Xóa ký tự bên phải con trỏ văn bản
3. Xóa các ký tự bên trái con trỏ văn bản.
4. Xóa các ký tự bên phải con trỏ văn bản
CÂU 24. Phím Print Screen (Prt Sc) trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. In màn hình hiện tại ra máy in.
2. Chụp ảnh màn hình hiện tại vào bộ nhớ đệm (Clip board).
3. Lưu màn hình hiện tại ra tập tin ảnh.
4. Đưa màn hình hiện tại vào trong văn bản.
CÂU 25. Phím F1 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office.
2. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn
3. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn.
4. Xóa khối văn bản đang chọn.
CÂU 26. Phím F2 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office.
2. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn
3. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn.
4. Xóa khối văn bản đang chọn.
CÂU 27. Phím F5 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
4. Hiển thị hộp thoại Font
CÂU 28. Phím F12 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị hộp thoại Save as
4. Hiển thị hộp thoại Font
CÂU 29. Phím Tab trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Di chuyển con trỏ về đầu dòng.
2. Xóa ký tự phía trước con trỏ.
3. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
4. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
CÂU 30. Tổ hợp phím Ctrl+G trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
4. Hiển thị hộp thoại Font
CÂU 31. Tổ hợp phím Ctrl+H trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
4. Hiển thị hộp thoại Font
CÂU 32. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+P trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font
2. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font
3. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font
4. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font
CÂU 33. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+F trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font
2. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font
3. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font
4. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font
CÂU 34. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản lên phía trên 1 trang màn hình, ta dùng phím nào:
1. Backspace
2. Home
3. Page Down
4. Page up
CÂU 35. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản xuống phía dưới 1 trang màn hình, ta dùng phím nào:
1. Backspace
2. Home
3. Page Down
4. Page up
CÂU 36. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dòng hiện tại, ta dùng phím nào:
1. End
2. Home
3. Page Down
4. Page up
CÂU 37. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng hiện tại, ta dùng phím nào:
1. End
2. Home
3. Page Down
4. Page up
CÂU 38. Trong Microsoft Word 2010, phím Caps lock có chức năng:
1. Bật/Tắt chế độ chữ hoa.
2. Chuyển về chế độ gõ chữ hoa.
3. Chuyển về chế độ gõ chữ thường.
4. Chuyển về chế độ sử dụng bàn phím phụ.
CÂU 39. Trong Microsoft Word 2010, phím Shift có chức năng:
1. Gõ chữ hoa khi gõ kết hợp với các phím chữ cái.
2. Cho ký tự trên khi gõ kết hợp với các phím 2 ký tự.
3. Đảo chế độ chữ hiện tại khi gõ kết hợp với các phím chữ cái (Cho chữ Hoa nếu đang ở chế độ gõ chữ thường và cho chữ thường nếu đang ở chế độ gõ chữ hoa).
4. Phương án 1 và 3 đúng
5. Phương án 2 và 3 đúng
CÂU 40. Ta luôn chạy chương trình Microsoft Word 2010 được bằng cách:
1. Start / All Programs / Microsoft Office / Microsoft Word 2010.
2. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word 2010 trên màn hình Desktop .
3. Cả phương án 1 và 2 đều đúng.
4. Cả phương án 1 và 2 đều sai.
CÂU 41. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering nằm ở thẻ nào?
1. Home
2. Insert
3. Page Layout
4. Reference:
CÂU 42. Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng:
1. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color,
Paragraph,
2. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,
3. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
4. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.
CÂU 43. Thẻ Page Layout trong Microsoft Word 2010 có chức năng:
1. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
2. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color,
Paragraph,
3. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering
4. Thiết kế và mở rộng.
CÂU 44. Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn:
1. Reference
2. Developer
3. Home
4. Page Layout
CÂU 45. Vào thẻ ribbon File/Chọn New trong Microsoft Word 2010 sẽ cho phép thực hiện chức năng gì? ,
1. Mở một tài liệu mới trống
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu.
CÂU 46. Để xem tài liệu ở chế độ Toàn màn hình trong MS word 2010, ta thực hiện:
1. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views.
2. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views.
3. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom.
4. Tất cả các phương án trên đều sai
CÂU 47. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ Time new roman, arial,… của windows, cần sử dụng bảng mã nào:
1. VIQR
2. Unicode
3. TCVN3
4. VNI 9 9 9
CÂU 48. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ .vntime, .vnarial,…, cần sử dụng bảng mã nào:
1. VIQR
2. Unicode
3. TCVN3
4. VNI 9
CÂU 49. Trong Microsoft Word 2010, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
1. Giữ phím Ctrl trong 2 giây
2. Giữ phím Shift trong 2 giây
3. Giữ phím Alt trong 2 giây
4. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
CÂU 50. Muốn Microsoft Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
1. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
2. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
3. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
4. Tất cả các phương án trên đều sai

Tags:

Có thể bạn quan tâm:

2 thoughts on “50 câu trắc nghiệm tin học- ôn thi công chức thuế 2016

  1. Pingback: https://dkm.dk/fileadmin/medier/Pinse/index.html

  2. Pingback: magic mushroom chocolate

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);