Bài thi trắc nghiệm chuyên ngành tổng hợp ôn thi công chức thuế 2016- đề mới số 4

Gửi tới các bạn Bài thi trắc nghiệm chuyên ngành tổng hợp ôn thi công chức thuế- đề mới số 4 theo các luật và thông tư mới được tổng hợp và chia sẻ từ admin Trịnh Duy Phong của Cùng ôn thi thuế… . Đáp án đúng nhất sẽ được cập nhập cuối bài.

Nội dung chính:

Chú ý

Tiếp tục mở share tài liệu mới tới các bạn, giải và comment sớm nhé. (BẠN NÀO LÀM BẰNG ĐIỆN THOẠI THÌ COMMENT TRONG GROUP- TOPIC GIM TRÊN ĐẦU- BẠN NÀO LÀM BẰNG MÁY TÍNH THÌ COMMENT TRONG WEBSITE NHÉ)
– Các tài liệu rất quý mới và hay được share
– Dành cho bạn giải đúng ít nhất 20 câu, like+share và comment lời giải + email trong website- bài viết này (nhớ có ít nhất 1 câu giải thích nhé)
– Nhớ share bài viết về tường để nhận tài liệu- cố gắng giải thích nhiều những câu bạn nắm chắc

Phần câu hỏi:

BÀI THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
Thời gian làm bài 45 phút
 
Thời gian làm bài: 45 phút
 

Câu 1: Thuế GTGT theo luật số 13/2008/QH12 là loại thuế thay cho loại thuế nào sau đây:
a.Thuế lợi tức
b.Thuế doanh thu
c.Thuế môn bài
d.Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 2: Thế nào là cá nhân cư trú ?
a.Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong năm dương lịch hoặc năm tài chính kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam
b.Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;
c.Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày liên tục tính trong năm dương lịch hoặc năm tài chính kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam
d.Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày liên tục tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam

Câu 3: Khoản thu nhập nào sau là đối tượng miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
a.Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của doanh nghiệp.
b.Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số.

c.Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước được chia từ thu nhập trước khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
d.Thu nhập từ thanh lý tài sản.

Câu 4: Từ ngày 01/7/2016, NNT chậm nộp tiền thuế so với thời hạn quy định thì phải nộp đủ tiền thuế và tiền chậm nộp theo mức… tính trên số tiền thuế chậm nộp:
a.0,03%/ngày
b.0,05%/ngày
c.0,07%/ngày
d.0,08%/ngày

Câu 5:  Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác
b.Thù lao trả cho sáng lập viên trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh
c.Phần chi trả lãi vay vốn tương ứng vốn điều lệ còn thiếu
d.Phần thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ.

Câu 6: Một doanh nghiệp nhập khẩu một số mặt hàng như sau: Vàng thỏi, vàng miếng trị giá tính thuế nhập khẩu 3 tỷ đồng. Vàng trang sức, giá tính thuế nhập khẩu 4 tỷ đồng. Thuế nhập khẩu của vàng thỏi, vàng miếng là 0,9 tỷ, của vàng trang sức là 1,2 tỷ. Thuế suất thuế GTGT 10%. Thuế GTGT doanh nghiệp này phải nộp ở khâu nhập khẩu liên quan đến tình hình trên là:
a.400 triệu đồng
b.520 triệu đồng
c.700 triệu đồng
d.880 triệu đồng.


Câu 7: Kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế, NNT được gia hạn không quá bao nhiêu ngày đối với hồ sơ khai thuế theo tháng, khai thuế theo quý, khai thuế theo năm, khai thuế tạm tính, khai thuế theo từng lần phát sinh?
a.20 ngày
b.30 ngày
c.40 ngày
d.60 ngày

Câu 8: Theo quy định của Luật thuế TNCN, đối tượng nào không phải là người phụ thuộc của người nộp thuế:
a.Con nuôi 20 tuổi bị tàn tật không có khả năng lao động
b.Mẹ ruột ngoài độ tuổi lao động có thu nhập từ đi giúp việc gia đình 1.500.000 đ/tháng
c.Con dưới 18 tuổi có thu nhập 2.000.000 đ/tháng
d.Mẹ vợ ngoài độ tuổi lao động không có thu nhập

Câu 9: Khoản thu nhập nào không phải thu nhập từ đầu tư vốn:
a.Tiền lãi cho vay
b.Lãi trái phiếu chính phủ
c.Lợi tức cổ phần
d.Không có đáp án nào nêu trên

Câu 10: Doanh nghiệp có doanh thu, chi phí và thu nhập khác bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo:
a/ Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu, chi phí, thu nhập khác bằng ngoại tệ.

b/- Tỷ giá giao dịch thực tế để hạch toán doanh thu là tỷ giá mua vào của Ngân hàng thương mại nơi người nộp thuế mở tài khoản.
-Tỷ giá giao dịch thực tế để hạch toán chi phí là tỷ giá bán ra của Ngân hàng thương mại nơi người nộp thuế mở tài khoản tại thời điểm phát sinh giao dịch thanh toán ngoại tệ.
c/ Tỷ giá giao dịch bán ra trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu, chi phí, thu nhập khác bằng ngoại tệ.
d/ Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm lập tờ khai quyết toán thuế TNDN.

Câu 11: Trường hợp cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ bán quần áo xuất hóa đơn GTGT chỉ ghi giá thanh toán, không ghi giá chưa có thuế và thuế GTGT thì giá tính thuế GTGT đầu ra là:
a.Giá thanh toán/(1+ thuế suất thuế GTGT)
b.Giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT
c.Giá do cơ quan thuế ấn định
d.Cả a, b, c đều sai

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế
a.Kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên theo quy định của pháp luật
b.Thu tiền, tài sản khác của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế do tổ chức, cá nhân khác đang nắm giữ
c.Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy phép thành lập và hoạt động, giấy phép hành nghề
d.Không có đáp án nào nêu trên.

Câu 13: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
a.Sản phẩm trồng trọt chưa chế biến thành các sản phẩm của cá nhân tự sản xuất
bán ra.
b.Dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật.
c.Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh
d.Không có đáp án nào nêu trên

Câu 14: Khoản tiền lương của đối tượng nào được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
a.Giám đốc điều hành của công ty
b.Sáng lập viên của công ty nhưng không tham gia điều hành công ty
c.Tiền lương của nhân viên trong công ty nhưng đến thời hạn nộp quyết toán thuế năm chưa chi (Công ty không trích lập dự phòng tiền lương)
d.Chủ doanh nghiệp tư nhân trực tiếp điều hành sản xuất kinh donh

Câu 15: Thuế TNCN là loại thuế:
a.Thuế thu nhập
b.Thuế tiêu dùng
c.Thuế tài sản
d.Thuế thực

Câu 16: Chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN.
a/ Chi phí trả lãi tiền vay cho cá nhân không kinh doanh cho vay vượt quá 150%
mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay. b/ Chi phí trả lãi tiền vay cho doanh nghiệp cho vay vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
c/ Chi phi trả lãi tiền vay tương ứng vốn điều lệ còn thiếu của doanh nghiệp

d/ Cả a và b đều đúng

Câu 17: Căn cứ ấn định thuế bao gồm:
a.Cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế;
b.So sánh số thuế phải nộp của cơ sở kinh doanh cùng mặt hàng, ngành nghề, quy mô;
c.Tài liệu và kết quả kiểm tra, thanh tra còn hiệu lực.
d.Tất cả các phương án nêu trên.

Câu 18: Trong kỳ tính thuế, một công ty TNHH kinh doanh hàng hóa chịu thuế GTGT có tài liệu sau: Nhận thông báo nộp thuế GTGT cho một lô hàng hóa nhập khẩu 70 triệu đồng; nộp thuế GTGT cho lô hàng nhập khẩu tháng trước 110 triệu đồng. Mua lô hàng của một công ty khác, hóa đơn này chỉ ghi tổng giá thanh toán là 220 triệu đồng; thuế suất thuế GTGT 10%. Tổng số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của công ty trong kỳ tính thuế là:
a.20 triệu đồng
b.70 triệu đồng
c.110 triệu đồng
d.130 triệu đồng.


Câu 19: Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập từ thừa kế của cá nhân cư trú:
a.Là toàn bộ phần vốn thừa kế trong các cơ sở kinh doanh
b.Là phần vốn thừa kế trong các cơ sở kinh doanh từ 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
c.Là phần phần vốn thừa kế vượt trên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát sinh.
d.Không phải theo các phương án trên.

Câu 20: Đối với cơ sở kinh doanh, chi phí (có hóa đơn, chứng từ hợp pháp) không được trừ khi xác định TNCT là:
a.Chi ủng hộ hoạt động của hội phụ nữ tại địa phương
b.Chi ủng hộ xây dựng cơ sở vật chất cho bệnh viện được nhà nước cho phép thành lập.
c.Chi xây dựng nhà đại đoàn kết cho người nghèo
d.Chi tài trợ cho nghiên cứu khoa học

Câu 21: Công ty C sản xuất 2 mặt hàng, mặt hàng A chịu thuế GTGT, mặt hàng B không chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào của nguyên liệu sản xuất A và B là 6 triệu đồng. Công ty không hạch toán riêng nguyên vật liệu sản xuất A và B. Biết rằng doanh thu bán ra trong kỳ tính thuế của A là 60 triệu đồng, của B là 90 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Tính thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ:
a.2,4 triệu
b.3,6 triệu
c.6 triệu
d.9 triệu

Câu 22: Khoản thu nhập nào sau đây là khoản thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân:
a.Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa chị dâu với em chồng
b.Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở của cá nhân có hai nhà ở
c.Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được nhà nước giao đất
d.Lãi cho các cá nhân khác vay vốn

Câu 23: Vàng dạng thỏi, dạng miếng bán trong nước thuộc đối tượng:
a.Không chịu thuế GTGT

b.Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
c.Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
d.Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%

Câu 24: Hành vi nào sau đây không phải là hành vi vi phạm thủ tục về thuế:
a.Nộp hồ sơ đăng ký thuế sau ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thuế
b.Nộp hồ sơ khai thuế quá hạn 120 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế
c.Khai không đủ các nội dung trong hồ sơ thuế, trừ trường hợp NNT khai bổ sung trong thời hạn quy định
d.Vi phạm các quy định về chấp hành quyết định kiểm tra thuế.

Câu 25: Không áp dụng Ưu đãi thuế TNDN đối với các khoản thu nhập:
a)Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng quyền góp vốn; thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ thu nhập từ đầu tư kinh doanh nhà ở xã hội); thu nhập từ chuyển nhượng dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền tham gia dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác khoáng sản; thu nhập nhận được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh ở ngoài Việt Nam.
b)Thu nhập từ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí, tài nguyên quý hiếm khác và thu nhập từ hoạt động khai thác khoáng sản.
c)Thu nhập từ kinh doanh dịch vụ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo
quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt. d/ Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 26: Dịch vụ tái bảo hiểm ra nước ngoài thuộc đối tượng:
a.Không chịu thuế GTGT
b.Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
c.Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
d.Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%

Câu 27: Trường hợp thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau là:
a.NNT đề nghị hoàn thuế lần đầu , trừ trường hợp đề nghị hoàn thuế TNCN.
b.NNT đề nghị hoàn thuế trong thời hạn hai năm, kể từ thời điểm bị xử lý về hành vi trốn thuế, gian lận thuế.
c.DN sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức sở hữu, chấm dứt hoạt động.
d.NNT đề nghị hoàn thuế từ lần thứ hai trở đi, chấp hành tốt pháp luật về thuế và các giao dịch được thanh toán qua ngân hàng theo quy định của pháp luật.

Câu 28: Ông C là cá nhân cư trú có thu nhập từ thừa kế là bất động sản có giá trị thị trường là 500 trđ từ ông nội. Biết rằng ông nội mua bất động sản trên là 300 trđ. Xác định thuế TNCN mà ông C phải nộp:
a.0 trđ
b.19 trđ
c.49 trđ
d.50 trđ

Câu 29: Trường hợp người nộp thuế tự tính thuế, thời hạn nộp thuế là ngày:
a.10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế;
b.20 hàng tháng;
c.30 quý tiếp theo;
d.Chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế.

Câu 30: Một cá nhân cư trú trong năm tính thuế có tài liệu sau:
-TN nhận được từ tiền lương sau khi đóng BHXH, BHYT: 300 triệu đồng
-Tiền thưởng nhân ngày lễ: 20 triệu đồng
-Phụ cấp nghề nghiệp theo quy định của Nhà nước: 30 triệu đồng
-Cá nhân không phải nuôi dưỡng người phụ thuộc
TNTT của cá nhân này trong năm tính thuế là (triệu đồng):

a.212
b.302
c.320
d.350

Câu 31: Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có tài liệu sau:
-Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 20.000 triệu đồng
-Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 15.000 triệu đồng, trong đó:
+ Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu: 300 triệu đồng
+ Chi nộp tiền phạt do vi phạm hành chính: 200 triệu đồng
+ Chi khấu hao nhà để xe 500 triệu đồng
+ Các chi phí còn lại được coi là hợp lý.
-Nhận được khoản tài trợ để sử dụng cho hoạt động nghiên cứu khoa học tại Việt Nam: 1.000 triệu đồng
-Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp trong năm:
a.1.200 triệu đồng
b.1.400 triệu đồng
c.1.100 triệu đồng
d.1.300 triệu đồng

Câu 32: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài (có hợp đồng, có tờ khai hải quan và có chứng từ thanh toán qua ngân hàng của cơ sở mua) là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT nào?
A.0%;
B.5%;
C.Không thuộc diện chịu thuế GTGT;
D.Cả a, b, c đều sai.

Câu 33: Trong tháng 9/2016 doanh nghiệp cho thuê tài sản có nhận được tiền ứng trước tiền thuê 4 tháng. Tiền thuê chưa có thuế GTGT theo hợp đồng là 5.000.000 đồng/tháng. Thuế suất thuế GTGT 10%. Giá tính thuế GTGT khi tính thuế GTGT phải nộp của tháng 9/2016 là:
a. 4.545.455 đồng
b. 5.000.000 đồng
c. 18.181.818 đồng
d. 20.000.000 đồng.

Câu 34: Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân cư trú:
a.Thu nhập từ quà tặng là phần vốn trong các tổ chức kinh tế;
b.Thu nhập từ từ thừa kế là chứng khoán trong các tổ chức kinh tế;
c.Thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn trong các tổ chức kinh tế;
d.Không có đáp án nào nêu trên.

Câu 35: Doanh nghiệp tư nhân C trong năm có số liệu sau:
-Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 10.000 triệu đồng
-Chi phí doanh nghiệp kê khai: 7.000 triệu đồng, trong đó:
+ Tiền lương của chủ doanh nghiệp trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh: 100 triệu đồng
+ Tiền trích trước vào chi phí không đúng quy định của pháp luật: 500 triệu đồng
+ Chi đào tạo lại tay nghề cho công nhân 200 triệu đồng
+ Các chi phí còn lại được coi là chi phí hợp lý
-Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm (có chứng nhận đăng ký và được cơ quan quản lý có thẩm quyền xác nhận): 400 triệu đồng

Thuế suất thuế TNDN là 20%. Tính Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp là:
a.3.400 triệu đồng
b.4.000 triệu đồng
c.800 triệu đồng
d.3.600 triệu đồng

Câu 36: Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT:
A.Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ khai thuế GTGT theo quý, trong 4 quý liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết;
B.Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp
lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao;
C.Cơ sở kinh doanh quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế giá trị gia tăng nộp thừa;
D.Cả B và C.


Câu 37: Ông C có thu nhập từ thừa kế là chiếc xe máy có giá trị 20 trđ từ mẹ ruột. Xác định thuế TNCN ông C phải nộp:
a.0 trđ
b.1,9 trđ
c.1,5 trđ
d.Số khác

Câu 38: Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản, giá tính thuế GTGT ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ là:
A.Giá chuyển nhượng bất động sản;
B.Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất;
C.Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất;

D.Giá chuyển nhượng bất động sản chưa có thuế gtgt trừ giá chuyển quyền sử dụng đất đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nước.

Câu 39: Các khoản tiền phạt nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN :
a/ Tiền phạt vi phạm hành chính về thuế;
b/ Tiền phạt vi phạm hành chính do vi phạm luật giao thông; c/ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
d/ Tiền phạt  vi phạm hành chính do vi phạm chế độ kế toán;
Câu 40: Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
a.Trợ cấp nghỉ thai sản do BHXH chi trả
b.Trợ cấp mất việc làm theo quy định
c.Phụ cấp tiền ăn ca vượt mức quy định
d.Tất cả đều sai

 

Tags:

Có thể bạn quan tâm:

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);