296 câu trắc nghiệm (có đáp án) thi công chức mới nhất (file word dạng bảng dễ hiểu)

296 câu trắc nghiệm (có đáp án) thi công chức mới nhất (file word dạng bảng dễ hiểu). 296 câu trắc nghiệm (có đáp án) môn TIN HỌC ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT .

đây cũng chính là đề thi chứng chỉ tin học cơ bản 2018, vàđề thi trắc nghiệm tin học văn phòng thi công chức cũng như giúp nhiều bạn có thể thi trắc nghiệm tin học online

STTCÂU HỎIABCD
Câu 1Ấn chuột phải vào một thư mục, chọn Properties. Thao tác này có thể:Xem các thông tin chi tiết của thư mụcĐổi tên thư mụcThiết đặt các thuộc tính (chỉ đọc, ẩn…) cho thư mục*Cả A và C đều đúng
Câu 2Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer:Mũi tên lênMũi tên xuống*Mũi tên qua tráiMũi tên qua phải
Câu 3Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng dụng đang được kích hoạt trên Windows:Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBarDùng tổ hợp phím Alt + Tab để chọn ứng dụng cần làm việcCả A và B đều không được*Cả A và B đều được
Câu 4Chọn câu phát biểu không chính xác:Chọn một Folder/ File: kích chuột tại tên Folder/ FileChọn nhiều Folder, File liên tục: Kích chuột tại tên Folder/ File đầu tiên, rồi nhấn giữ phím Shift và kích chuột tại tên Folder/ File cuối*Chọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Shift trong khi kích chuột tại tên các Folder FileChọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Ctrl trong khi kích chuột tại tên các Folder File
Câu 5Có thể Copy toàn bộ cài đặt Windows XP Vào ổ đĩa Flash USB có dung lượng 256MB được không:Hoàn toàn được*Không thể được vì bộ cài đặt WindowsXP lớn hơn 256 MbCâu A đúngKhông có câu trả lời nào đúng
Câu 6Control Box là một hộp chứa các lệnh để:Đóng một cửa sổCực đại kích thước cửa sổCực tiểu kích thước cửa sổ*Tất cả các lệnh trên
Câu 7Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder đã được Windows nhận diện (Ví dụ: EXE, TXT, INI….), ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình):KeyboardDate/TimeSystem*Folder Options
Câu 8Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác:Start -Settings – Printers and FaxesStart -Settings – Control Panel – Printers and Faxes*Câu A và B đều đúngCâu A và B đều sai
Câu 9Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:Alt*CtrlEnterShift
Câu 10Để chọn liên tiếp các biểu tượng (Shorcut) trên nền Desktop, ta nhấn giữ phím nào khi kích chuột:AltCtrlTab*Shift
Câu 11Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta bấm phím nào sau đây trên bàn phím:Scroll LockPauseInsert*Print Screen
Câu 12Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử dụng:*Tổ hợp phím Alt + TabTổ hợp phím Ctrl + TabTổ hợp phím Shift + TabTổ hợp phím Ctrl + C
Câu 13Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta thực hiện:Kích vào nút MaximizeMở ControlBox và chọn MaximizeDouble Click vào Title Bar của cửa sổ*Các cách trên đều được
Câu 14Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ:Double click chuộtClick chuộtRight click chuột*Drag
Câu 15Để di chuyển một File hay một Folder trong Panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn File hoặc Folder cần di chuyển, ta thực hiện:*Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + VNhấn Ctrl + P sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + VNhấn Ctrl + C sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + VNhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + C
Câu 16Để điều chỉnh kiểu định dạng Ngày Tháng Năm và Thời Gian, ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình):KeyboardDate/TimeSystem*Regional Settings
Câu 17Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiện:Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụngBấm tổ hợp phím Alt + F4*Cả A và B  đều đúngCả A và B  đều sai
Câu 18Để đóng một cửa sổ ứng dụng trong Windows ta thực hiện thao tác sau:Nhắp chuột vào nút Close ở góc phải trên cửa sổ ứng dụngNhắp chuột vào hộp điều khiển ControlBox, chọn CloseBấm tổ hợp phím Alt + F4*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19Để đóng một ứng dụng đang chạy, ta thực hiện:Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng đóBấm tổ hợp phím Alt + F4RightClick chuột tại tên ứng dụng trên TaskBar rồi chọn Close*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 20Để giấu các Folder và các File đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explore, ta thực hiện:Vào View – Customize This Folder – General – Hidden*Vào Tools – Folder Options – View – chọn Do not Show Hidden Files or FolderCả A và B đều đúngCả A và B đều sai
Câu 21Để hiện thị đồng hồ trên thanh TaskBar ta thực hiện:*Start – Setting – TaskBar & Start Menu – TaskBar Option – Show Clock – Apply – OKStart -Setting – TaskBar & Start Menu -TaskBar Option – Always On Top – Apply – OKRight click chuột vào chổ trống trên TaskBar – chọn Cascade WindowsRight click chuột vào chỗ trống trên TaskBar – ToolBars – Address
Câu 22Để hiển thị ngày giờ hệ thống trên thanh Taskbar, ta thực hiện:*Click phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Properties, đánh dấu chọn mục Show Clock trong thẻ TaskbarClick phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Lock the TaskbarClick phải chuột trên Desktop, chọn Properties, chọn Setting ClockCả ba câu đều sai
Câu 23Để hiển thị phần mở rộng của tập tin, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thực hiện:*Chọn View – Folder Options – View – Bỏ chọn Hide File Extension For Known File Types – Apply – OKView – Folder Options – View – Chọn Show All Files – Apply – OKView – Folder Options – View – chọn Hide File Extension For Known File Types – Apply – OKTất cả các câu trên đều đúng
Câu 24Để hiển thị Taskbar luôn nằm trên các cửa sổ trình ứng dụng đang mở, ta thực hiện:Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Background*Kích chuột phải trên Taskbar, chọn Properties và chọn Always On TopKích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Always On TopKích chuột phải trên thanh Taskbar, chọn Properties và chọn Auto Hide
Câu 25Để khởi động Explorer ta thực hiện:Kích chọn Start – Programs – Windows ExplorerNhắp phải chuột tại nút Start chọn ExploreNhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer trên Desktop, chọn Explore*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 26Để khởi động Explorer ta thực hiện:*Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn ExploreDouble click chuột vào biểu tượng My ComputerDouble click chuột vào biểu tượng My DocumentTất cả đều đúng
Câu 27Để khởi động Explorer ta thực hiện:Bấm tổ hợp phím ALT + Spacebar*Bấm tổ hợp Windows + EDouble Click chuột vào nút lệnh StartBấm tổ hợp phím ALT + A
Câu 28Để khởi động một trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt lên máy tính thì ta thực hiện:Click nút Start – Programs – chọn tên trình ứng dụngDouble Click chuột vào biểu tượng Shortcut trình ứng dụng đó*Cả A và B  đều đúngCả A và B  đều sai
Câu 29Để khởi động trình ứng dụng Windows Explorer, ta thao tác như sau:Nhấn tổ hợp phím “Windows + E”Kích chuột phải vào Start – ExploreKích chuột phải tại My Computer – Explore*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 30Để khôi phục một tập tin trong Recycle Bin về vị trí cũ ta thực hiện:Chọn tập tin – vào Menu Edit – chọn RestoreChọn tập tin – vào Menu File – chọn RestoreKích chuột phải lên tập tin – chọn Restore*Cả B và C đều đúng
Câu 31Để kích hoạt menu Favorites trong Explorer ta sử dụng tổ hợp phím:*Alt + AShift + FAlt + FCtrl + F
Câu 32Để lựa chọn nhiều File không liền nhau trong cửa sổ Folder hiện hành, ta thực hiện:Giữ phím Shift và lần lượt kích chuột vào các File cần chọn*Giữ phím Ctrl và lần lượt kích chuột vào các File cần chọnGiữ phím Alt và  lần lượt kích chuột vào các File cần chọnCác ý trả lời trên đều sai
Câu 33Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện:Kích chọn Start -Search – For Files Or FoldesRight Click chuột tại biểu tượng My Computer – Chọn SearchRight Click chuột tại nút Start – Chọn Search*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 34Để Mở hoặc Đóng cửa sổ TreeView của Windows Explorer, ta kích chọn nút nào (xem hình) trên thanh công cụ:*Nút số 9Nút số 6Nút số 7Nút số 1
Câu 35Để mở hộp ControlBox của một cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím:Ctrl + Tab*Alt + Space BarAlt + TabCtrl + Alt
Câu 36Để mở hộp thoại TaskBar Option ta thực hiện:Right click chuột vào chỗ trống trên thanh TaskBar, chọn PropertiesChọn Start – Settings – TaskBar & Start Menu*Câu A và B đều đúngCâu A và B đều sai
Câu 37Để mở hộp thoại tìm kiếm của Windows, tại màn hình Desktop ta nhấn tổ hợp phím:Ctrl + FCtrl + Alt + F*Phím Windows + FKhông có tổ hợp phím nào đúng
Câu 38Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện:Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụngKích phải chuột tại biểu tương ứng dụng được chọn, chọn OpenChọn biểu tượng sổ ứng dụng, Nhấn Enter*Các ý trả lời trên đều đúng
Câu 39Để mở một tập tin trong Windows Explorer, ta thực hiện:DoubleClick chuột vào tên tập tinNhắp chuột vào tập tin đó rồi ấn EnterNhắp phải chuột vào tên tập tin đó rồi chọn Open*Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 40Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta thực hiện:Chọn tập tin, chọn RestoreNhắp phải chuột tại tập tin, chọn RestoreChọn tập tin, chọn File – Restore*Chỉ có B và C là đúng
Câu 41Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta thực hiện:Chọn tập tin, chọn RestoreKích chuột lên tập tin, chọn Restore*Chọn tập tin, chọn trình đơn File, chọn RestoreCâu B và C đúng
Câu 42Để sao chép các Folder, File được chọn sang đĩa mềm A:, ta thực hiện thao tác: Chọn các Folder, File muốn sao chép, sau đó:Click phải chuột tại một Folder, File được chọn, chọn lệnh Send to – Floppy A:Chọn menu File – Send to – Floppy A:Chọn nút Copy, chọn đĩa A:, Click phải chuột tại đĩa A: và chọn lệnh Paste*Các câu trên đều đúng
Câu 43Để sao chép File hoặc Folder đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím CTRL + C, chuyển đến Folder đích (nơi sao chép đến) và nhấn CTRL + V. Hỏi sau khi ta nhấn CTRL + C thì dữ liệu cần sao chép đó lưu ở đâu:Không lưu ở đâu cả mà sẽ sao chép theo định hướng ta đã chọn đối tượng từ trướcKhi nhấn CTRL + V chương trình mới tìm theo định hướng mà ta đã chọn đối tượng từ trước*Lưu ở bộ nhớ tạm (Clipboard)Lưu tạm trên đĩa cứng của máy (Hard disk)
Câu 44Để sao chép một File đang chọn trong Explorer vào đĩa mềm ta thực hiện:Kích chuột phải, chọn Send to, chọn Floppy (A)Kích chuột phải, chọn Copy to, chọn Floppy (A)Kích chuột phải, chọn Copy, chọn ổ A, chọn Paste*Cả 2 đáp án A và C đều đúng
Câu 45Để sao chép một File hay Folder trong Panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn File hoặc Folder cần sao chép, ta thực hiện:Nhấn CTRL + X sau đó chuyển đến nơi cần sao chép đến và nhấn Ctrl + V*Nhấn CTRL + C sau đó chuyển đến nơi cần sao chép đến và nhấn Ctrl + VNhấn CTRL + Psau đó chuyển đến nơi cần sao chép đến và nhấn Ctrl + VCả 3 câu A, B và C đều sai
Câu 46Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực hiện:Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to – Floppy(A)Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to – My DocumentsĐánh dấu chọn tập tin, bấm Ctrl + C, mở ổ đĩa mềm  A: và bấm Ctrl + V*Câu A và C đều đúng
Câu 47Để sắp xếp các biểu tượng trên Desktop theo tên, ta kích chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn:Tile Windows Vetically – NameTile Windows Horizontally – Modified*Arrange Icons By – NameArrange Icons By – Size
Câu 48Để tạo một Folder mới trong Windows Explorer, ta chọn Folder cha ở cửa sổ bên trái (TreeView) và thao tác như sau:Chọn Edit – New FolderChọn File – New FolderChọn Edit – New – Folder*Chọn File – New – Folder
Câu 49Để tạo ShortCut cho một thư mục, tập tin trong Windows Explorer, ta thực hiện:Nhắp phải chuột vào thư mục, tập tin đó chọn Create ShorrtCutNhắp phải chuột vào thư mục, tập tin đó chọn Open With/ Create ShortCutCả A và B đều đúng*Cả A và B đều sai
Câu 50Để thay đổi biểu tượng của ShortCut, ta thực hiện:Change ShortCut IconNhắp phải chuột tại ShortCut chọn Change Icon*Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties – Change IconNhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties – ShortCut – Change Icon
Câu 51Để thay đổi các biểu tượng chuẩn của Windows như: My Computer, Recycle Bin ta thực hiện như sau:Nhắp phải chuột tại biểu tượng, chọn Properties và chọn Change IconNhắp phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties và chọn Effect, tiếp tục đánh dấu chọn biểu tượng cần thay đổi và chọn tiếp Change IconsNhắp chuột tại biểu tượng và chọn Change Icons*Tất cả các câu trên đều sai
Câu 52Để thay đổi cách thể hiện thông tin ngày tháng năm, ta chọn Start – Settings – Control Panel rồi chọn:Display*Regional SettingsDate/TimeMouse
Câu 53Để thay đổi chế độ bảo vệ màn hình thì ta thực hiện:Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – SettingRight click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Desktop – Background*Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Screen saverRight click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Appearance
Câu 54Để thay đổi chế độ hiển thị màu thì ta thực hiện:*Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – SettingRight click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Desktop – BackgroundRight click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Screen saverRight click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Appearance
Câu 55Để thay đổi kí hiệu cho dấu phân cách chữ số lẻ thập phân (Decimal Symbol) cho các trình ứng dụng trên Windows, ta thực hiện:Kích chuột phải tại biểu tượng My Computer, chọn Regional SettingsKích chuột phải tại biểu tượng My Computer, chọn Regional Settings – Number*Start – Settings – Control Panel – Reginal Settings và chọn thẻ NumbersTất cả các câu trên đều đúng
Câu 56Để thay đổi màn hình nền Desktop thì ta thực hiện:Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Setting*Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Desktop – BackgroundRight click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Screen SaverRight click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Appearance
Câu 57Để thay đổi màu nền của Desktop, ta thực hiện:Nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties – Change ColorNhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties – BackgroundNhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties – Change Background*Nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties – Appearance
Câu 58Để thay đổi thuộc tính của tập tin thì ta thực hiện:Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn PropertiesĐánh dấu chọn tập tin, kích chọn nút Properties trên thanh công cụĐánh dấu chọn tập tin, chọn menu File và chọn Properties*Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 59Để thêm một trình ứng dụng vào nhóm Programs trên Menu Start, ta thực hiện như sau:*Click menu Start, chọn Setting, chọn TaskBar & Start Menu, chọn Add, chọn Browse, chọn trình ứng dụng cần thêm vàoClick menu Start, chọn Setting, chọn trình ứng dụng cần thêm vàoClick menu Start, chọn Program, chọn trình ứng dụng cần thêm vàoClick menu Start, chọn Program, chọn TaskBar & Start Menu, chọn Add, chọn Browse, chọn trình ứng dụng cần thêm vào
Câu 60Để thiết lập thuộc tính ẩn cho một hoặc nhiều File ta có thể thao tác như sau:*Chọn File(s) – Chọn Properties – Chọn General – Chọn HiddenChọn File(s) – Chọn Properties – Chọn General – Chọn Read OnlyChọn File(s) – Chọn Properties – Chọn General – Chọn ArchiveKhông có câu trả lời nào đúng
Câu 61Để tìm kiếm một tập tin hay một Folder, ta thực hiện:Click chuột vào nút Start -Programs*Click chuột vào nút Start – Search – Files or FoldersBấm tổ hợp phím Ctrl + ANhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer và chọn Explorer
Câu 62Để tự động ẩn thanh TaskBar ta thực hiện:Chọn Start -Programs – Explorer*Chọn Start – Setting – TaskBar & Start Menu -TaskBar Option – Auto Hide – Apply – OKStart – Setting – TaskBar & Start Menu – TaskBar Option – Always On Top – Apply – OKTất cả đều sai
Câu 63Để tự động sắp xếp đều các ShortCut trên màn hình nền, ta thực hiện như sau:*Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Arrange Icons By và chọn Auto ArrangeNhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop và chọn AutoSortNhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties và chọn AutoSortNhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Sort và chọn Auto
Câu 64Để xem cấu hình của máy tính, ta có thể thực hiện:Kích chuột phải vào biểu tượng My Computer trên màn hình, chọn PropertiesTừ menu Start – Run, gõ vào Dxdiag rồi chọn OKPhải mở máy tính ra mới xem được*Cả hai câu trả lời A và B đều đúng
Câu 65Để xem dung lượng của ổ đĩa ta có thể thao tác như sau:Kích chuột phải tại My Computer, rồi chọn Properties*Kích đôi chuột vào My Computer, kích chuột phải tại ổ đĩa cần xem, rồi chọn PropertiesKích chuột phải tại My Computer, kích chuột phải tại ổ đĩa cần xem, rồi chọn FormatTất cả các câu trên đều đúng
Câu 66Để xem đường dẫn của tập tin hay thư mục trong Windows Explorer, ta thực hiện:Nhắp phải chuột vào tập tin hay thư mục, chọn Properties – General, xem mục LocationNhắp phải chuột vào tập tin hay thư mục, chọn Properties – General, xem mục PathChọn tập tin hay thư mục, rồi thực hiện lệnh File – Properties*Câu A và C đều đúng
Câu 67Để xem tên và nhóm làm việc của một máy tính trong mạng Lan, ta thực hiện:*Nhắp chuột phải vào My Computer – Properties – Computer NameNhắp chuột phải vào My Computer – Properties – General -LanNhắp chuột phải vào My Computer – Properties – Lan NameTất cả các câu trên đều sai
Câu 68Để xóa hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiện lệnh xóa:Ctrl*ShiftAltDelete
Câu 69Để xoá hẳn một File hoặc Folder được lưu trong đĩa cứng của máy, ta thực hiện:Kích phải chuột vào File hoặc Folder cần xoá, chọn Delete*Kích phải chuột vào File hoặc Folder cần xoá, nhấn giữ phím Shift đồng thời bấm DeleteNhấn phím F2 rồi chọn DeleteCả A và C đều đúng
Câu 70Để xoá hẳn một File mà không đưa vào Recycle Bin, ta chọn File đó rồi nhấn:*Shift + DeleteShift + CtrlShift + AltCtr + Delete
Câu 71Để xoá một biểu tượng trên Desktop ta chọn biểu tượng cần xoá và:Nhắp phải chuột và chọn DeleteBấm phím DeleteDùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào RecycleBin*Các cách nêu trên đều được
Câu 72Để xoá một File hay một Folder ta thực hiện:Right click chuột vào biểu tượng File hoặc Folder rồi chọn – DeleteChọn File hoặc Folder và bấm phím DeleteĐánh dấu chọn File hay Folder cần xoá rồi Click chuột tại nút Delete trên thanh công cụ ToolBar*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 73Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện:RightClick chuột vào biểu tượng Recycle Bin chọn Properties*RightClick chuột vào biểu tượng Recycle Bin chọn Empty Recycle binRightClick chuột vào biểu tượng Recycle Bin – ExploreTất cả đều sai
Câu 74Dùng cách Kéo và Thả có thể tạo được ShortCut cho đối tượng nào sau đây:Folder Windows trên ổ đĩa C:RecycleBinFolder MyDocumnet trên ổ Desktop*Tất cả các đối tượng trên
Câu 75Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác:XoáDi Chuyển*Sao ChépĐổi Tên
Câu 76Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác trên cùng 1 ổ đĩa, đó là thao tác:Sao ChépXoáĐổi Tên*Di Chuyển
Câu 77Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder ở 2 ổ đĩa khác nhau, đó là thao tác:*Sao ChépXoáĐổi TênDi Chuyển
Câu 78Dùng Creat ShortCut Wizard không tạo được ShortCut cho đối tượng nào sau đây:Folder Windows trên ổ đĩa C:*MyComputerFolder MyDocumnet trên ổ DesktopTất cả các đối tượng trên
Câu 79Explorer là chương trình:Dùng làm trình duyệt InternetDùng để soạn thảo văn bản*Quản Lý File và FolderDùng để tính toán các bảng lương, vật tư..
Câu 80Giả sử máy tính đang Online trên Internet, trong cửa sổ Windows Explore ta gõ www.vnn.vn vào thanh Address rồi nhấn Enter, điều gì sẽ xảy ra:*Màn hình sẽ chuyển từ Windows Explore sang Internet Explorer và sẽ truy nhập đến trang VietnamnetMáy sẽ báo lỗi, “Internet Explore could not open search page”Sẽ không có điều gì xảy raTất cả các câu đều sai
Câu 81Giả sử trên màn hình hiện có 4 cửa sổ đang mở, theo bạn cách nào sau đây sẽ thu nhỏ tất cả 4 cửa sổ trên xuống Taskbar một cách nhanh nhất:Kích chuột vào nút Min của từng cửa sổKích chuột phải tại Desktop, rồi chọn Properties*Kích chuột phải tại Taskbar, rồi chọn Minimize All WindowsKích chuột phải tại Start, rồi chọn Minimize all Windows
Câu 82Giả sử trong cùng một Folder gốc (ổ đĩa C:), có hai Folder X và Y. Khi ta thực hiện đổi tên Folder X thành Y thì:Máy tính tự động đặt tên cho Folder X là Y1Máy tính tự động xóa Folder Y đã tồn tại và cho phép đổi tên Folder XMáy tính tự động xóa Folder Y đã tồn tại và sao chép Folder X sang Folder gốc khác*Máy tính thông báo Folder Y đã tồn tại và không cho phép thực hiện việc đổi tên Folder X
Câu 83Hãy chọn cặp thao tác là tương đương khi làm việc với Windows Explorer:Bấm Ctr + E và Ctrl + FBấm tổ hợp phím Windows + F và RightClick chuột tại một Folder bất kỳ và chọn Search*Cả A và B đều đúngCả hai A và B đều sai
Câu 84Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất:Trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer chỉ chọn được một đối tượngTrên cửa sổ ListView của Windows Explorer cho phép chọn được nhiều đối tượng cùng một lúc*Cả A và B đều đúngCả hai A và B đều sai
Câu 85Hãy chọn câu phát biểu đúng:Khi tạo mới 1 mục nhóm trên StartMenu là ta đã tạo ra một FolderKhi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra một ShortCutKhi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra một File*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 86Khi đã chọn một Folder (hoặc File), muốn biết dung lượng của Folder (hoặc File) đó, ta phải chọn nút nào trong các nút sau(xem hình):Nút số 4Nút số 5*Nút số 6Nút số 7
Câu 87Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + C sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình):*CopyCutPasteDelete
Câu 88Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + V sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình):*PasteCopyDeleteCut
Câu 89Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình):*CutCopyPasteDelete
Câu 90Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Copy ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:*Ctrl + CCtrl + XCtrl + VCtrl + G
Câu 91Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Cut ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:Ctrl + C*Ctrl + XCtrl + VCtrl + F
Câu 92Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Paste ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:Ctrl + CCtrl + X*Ctrl + VCtrl + A
Câu 93Khi đang mở 3 trình ứng dụng như Windows Media Player, Microsoft Word và Microsoft Excel, để chuyển qua lại giữa cửa sổ làm việc của 3 trình ứng dụng này, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:*Alt + TabClt + TabShift + TabAlt + Space
Câu 94Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào:*Alt + TabShift + TabCtrl + TabAlt + Shift
Câu 95Khi kích phải chuột tại một vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Excel Worksheet và gõ vào tên File là BangTongHop. Hãy cho biết Flie BangTongHop.XLS vừa tạo lưu ở đâu:*Trong Folder DesktopTrong Folder My DocumentTrong Folder Microsoft OfficeTrong Folder Microsoft Excel
Câu 96Khi kích phải chuột tại vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Word Document và gõ vào tên File là Baithi. Theo Anh(Chị), File Baithi.doc vừa tạo được lưu ở đâu:Trong Folder My DocumentTrong Folder Microsoft OfficeTrong Folder Microsoft Word*Trong Folder Desktop
Câu 97Khi làm việc với Windows Explorer để sắp xếp các File hoặc Folder trên cửa sổ ListView, ta thực hiện:*Right Click tại vùng trống trong ListView – chọn View – Arrange IconsChọn View – Customize This FolderChọn File – PropertiesChọn View – As Web Page
Câu 98Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View – Status Bar là để:Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar*Hiển thị thanh trạng thái Status BarHiển thị thanh công cụ chuẩn Standard ButtonsTất cả đều sai
Câu 99Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View -ToolBars – Standard Buttons là để:Hiển thị thanh địa chỉ Address BarHiển thị thanh trạng thái Status Bar*Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard ButtonsCác câu trên đều sai
Câu 100Khi một chương trình được gọi, nút Restore trên thanh TitleBar có tác dụng:Thu nhỏ cửa sổ*Phục hồi trạng thái cũPhóng lớn cửa sổĐóng cửa sổ
Câu 101Khi một chương trình được gọi, trên thanh Title Bar, nút lệnh (Restore) có nghĩa là:Thu nhỏ cửa sổPhóng lớn cửa sổĐóng cửa sổ*Phục hồi trạng thái cũ
Câu 102Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Copy là để:*Sao chép tập tinXoá tập tinĐổi tên tập tinDi chuyển tập tin
Câu 103Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Cut là để:Sao chép tập tinXoá tập tinĐổi tên tập tin*Di chuyển tập tin
Câu 104Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Delete là để:Sao chép tập tin*Xoá tập tinĐổi tên tập tinDi chuyển tập tin
Câu 105Khi ta chọn một Folder hoặc File ở trên cửa sổ ListView của Windows Explorer, kích vào nút nào (xem hình) sẽ thực hiện việc xoá Folder hoặc File đó:*Nút số 5Nút số 4Nút số 7Nút số 1
Câu 106Khi ta kích phải chuột tại thanh Taskbar, kích chọn mục Properties, sẽ xuất hiện hộp thoại Taskbar and StartMenu Properties (Xem hình). Nếu ta đánh dấu chọn tại mục Auto-hide the Taskbar và chọn OK thì có kết quả sẽ là:Thanh Taskbar tự động ẩn và tự động xuất hiện trên màn hìnhThanh Taskbar tự động xuất hiện trên màn hình*Thanh Taskbar tự động ẩn và sẽ xuất hiện trở lại khi ta di chuyển chuột đến vị trí bất kỳ trên thanh TaskbarThanh Taskbar tự động ẩn khi ta di chuyển chuột đến vị trí bất kỳ trên thanh Taskbar
Câu 107Khi ta kích phải chuột tại vị trí trống trên màn hình, kích chọn mục Arrange Icons By và chọn tiếp mục Modified (Xem hình), có nghĩa là:Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo kích thước*Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo thời gian hiệu chỉnhSắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo tênSắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo ngày tạo lập
Câu 108Khi ta kích phải chuột vào biểu tượng Recycle Bin trên màn hình Desktop (Xem hình). Nếu ta kích chọn mục Empty Recycle Bin thì kết quả sẽ là:Mở cửa sổ Recycle Bin để xoá dữ liệu*Xoá hết tất cả những gì có trong Recycle BinBáo rằng trong Recycle Bin đã rỗngMở cửa sổ Recycle Bin và cửa sổ không có gì cả vì trong đó đã rỗng
Câu 109Khi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra:*Một ShortCutMột FolderCả A và B đều đúngCả A và B đều sai
Câu 110Khi tạo mới 1 mục nhóm trên StartMenu là ta đã tạo ra:Một ShortCut*Một FolderCả A và B đều đúngCả A và B đều sai
Câu 111Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder:AttributeLocationSize*Contains
Câu 112Khi xoá một Shortcut thì:File nguồn cũng bị xoá*File nguồn không bị xoáFile bị di chuyển sang một Folder khácTất cả đều đúng
Câu 113Kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + C khi ta làm việc với Windows Explorer:Nút số 1*Nút số 2Nút số 3Nút số 4
Câu 114Kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + X khi ta làm việc với Windows Explorer:*Nút số 1Nút số 2Nút số 3Nút số 4
Câu 115Kích chọn nút số 8 (xem hình) sẽ tương đương với thao tác nào trong Windows Explorer:Bấm Ctrl + HBấm Ctrl + A*Bấm Ctrl + EBấm Ctrl + I
Câu 116Kích chọn nút số 9 (xem hình) tương đương với thao tác:*Chọn View – Explorer Bar – FoldersChọn File – Explorer Bar – FoldersChọn Tools – View – FoldersChọn File – View – Folders
Câu 117Menu Control Box của một cửa sổ bao gồm các lệnh có chức năng:Đóng một cửa sổDi chuyển cửa sổThay đổi kích thước hiển thị của cửa sổ*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 118Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau mới hoạt động được:Màn hình, máy in, chuột, bàn phímMàn hình, chuột, bộ xử lý trung tâm (CPU), máy in*Màn hình, bộ xử lý trung tâm(CPU), bàn phím, chuộtMàn hình, bàn phím, chuột
Câu 119Muốn đánh dấu chọn các tập tin hoặc thư mục ở các vị trí không liên tục, ta thực hiện đánh dấu chọn và giữ phím:Shift*CtrlAltInsert
Câu 120Muốn tạo một Folder trên Desktop của Windows, ta nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn:New FolderProperties – Folder*New – FolderProperties – New Folder
Câu 121Muốn tạo một thư mục trên màn hình Desktop của Windows, ta kích chuột phải vào một chỗ trống trên Desktop và chọn:Properties*New – FolderNew – ShortcutCâu A và C đúng
Câu 122Muốn thay đổi các biểu tượng chuẩn (như My Computer, My Documents, Recycle Bin…) ta thực hiện:Nhấn phải chuột trên biểu tượng muốn thay đổi, chọn Properties, Change Icon*Nhấn phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties, Effect, đánh dấu chọn vào biểu tượng muốn thay đổi và chọn mục Change IconClick vào biểu tượng Change IconTất cả các câu đều sai
Câu 123Muốn thực hiện lưu trữ tập tin đề phòng khi xảy ra sự cố, ta chọn:Start – Program – Accessories – System Tools – Disk DefragmenterStart – Program – Accessories – System Tools – Make a BackupStart – Program – Accessories – System Tools – Character Map*Start – Program – Accessories – System Tools – Backup
Câu 124Muốn tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện:Nhấn Ctrl + F5File, FindEdit, Find*Tất cả các câu đều sai
Câu 125MyCoputer là một:File*FolderCả A và B đều đúngCả A và B đều sai
Câu 126Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta biết được dung lượng còn trống(chưa sử dụng) của ổ đĩa C::*PropertiesFormatOpenFind
Câu 127Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta biết được dung lượng của ổ đĩa C::Open*PropertiesFormatFind
Câu 128Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta biết được dung lượng đã sử dụng của ổ đĩa C::*PropertiesFormatFindOpen
Câu 129Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta định dạng ổ đĩa C::*FormatPropertiesFindOpen
Câu 130Nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép ta thay đổi cách hiển thị trong cửa sổ ListView của Windows Explorer:*ViewsPropertiesDeleteUndo
Câu 131Phần mềm nào dưới đây không phải là hệ điều hành:Windows XP*AutoCADWindows VistaLinux
Câu 132Phần mềm nào sau đây không phải là Hệ điều hành máy tính:Windows 2000Windows 98MS-DOS*Microsoft Word
Câu 133Phím nào xóa ký tự phía (bên trái) của vị trí con trỏ:PageUpDeletePage Down*BackSpace
Câu 134Sử dụng nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép người dùng sao chép Folder(hoặc File) từ nơi này đến nơi khác:*Nút số 2 và 3Nút số 1 và 2Nút số 1 và 3Không có nút nào thực hiện được điều đó
Câu 135Sử dụng nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép ta thay đổi được cách hiển thị trong cửa sổ ListView của Windows Explorer:Nút số 4Nút số 5Nút số 6*Nút số 7
Câu 136Ta có thể chép một tập tin có kích thước 2MB lên đĩa mềm hay không:*KhôngChỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa văn bảnChỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa hình ảnh
Câu 137Ta có thể di chuyển cửa sổ tới một vị trí khác trên màn hình bằng cách:Kích chuột lên thanh trạng thái của cửa sổ rồi di chuyểnKích chuột lên thanh tiêu đề rồi giữ nguyên và di chuyển*Kích chuột lên thanh tiêu đề rồi giữ nguyên trạng thái và di chuyểnTấ cả các cách trên đều sai
Câu 138Ta có thể di chuyển cửa sổ tới một vị trí khác trên màn hình bằng cách:*Kích chuột trái lên Thanh tiêu đề và giữ nguyên rồi di chuyểnKích chuột phải lên Thanh tiêu đề và giữ nguyên rồi di chuyểnKích chuột lên Thanh trạng thái của cửa sổ rồi di chuyểnKhông có câu nào đúng
Câu 139Tại cửa sổ Printers, để chọn máy in mặc định ta kích nút trái chuột vào tên máy in và thực hiện lần lượt các thao tác:Chọn Menu View và chọn Set as Default PrinterChọn Menu Edit và chọn Set as Default Printer*Chọn Menu File và chọn Set as Default PrinterChọn Menu Tools và chọn Set as Default Printer
Câu 140Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh TaskBar, ta thực hiện:Kích chuột phải trên nền trống của Desktop, chọn Properties và đánh dấu chọn Show the clock*Kích chuột phải trên thanh TaskBar, chọn Properties và đánh dấu chọn Show the clockChọn Start – Setting – ControlPanel, chọn Date/TimeCả ba câu trên đều đúng
Câu 141Tại mục Containing Text trong hộp thoại Find (hoặc Search) cho phép người dùng:Nhập tên File và Folder cần tìm*Nhập nội dung của File cần tìmNhập đường dẫn đến Folder cần tìmTất cả các câu trên đều đúng
Câu 142Thao tác Cut – Copy là thao tác:Sao chép – Di chuyểnXoá – Sao chépXoá – Di chuyển*Di chuyển – Sao chép
Câu 143Thao tác nào sau đây để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang:Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange WindowsChọn Start – Program – Arrange WindowsNhắp phải chuột trên Start – chọn Arrange Windows*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Windows Tile Horizontally
Câu 144Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng dọc:Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Tile Windows Horizontally*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Tile Windows VerticallyNhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Cascade WindowsTất cả các thao tác trên đều sai
Câu 145Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng dọc:Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange WindowsChọn Start – Programs – Arrange WindowsNhắp phải chuột trên Start – Chọn Arrange Windows*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar, chọn Tile Windows Vertically
Câu 146Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang:Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Cascade Windows*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Tile Windows HorizontallyNhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Tile Windows VerticallyCả 3 thao tác trên đều sai
Câu 147Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo kiểu xếp ngói:Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Tile Windows HorizontallyNhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Tile Windows Vertically*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Cascade WindowsTất cả các câu trên đều sai
Câu 148Thao tác nào sau đây sẽ không thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước:*Di chuyểnĐóngPhục hồi kích thước cửa sổTất cả các thao tác trên
Câu 149Thao tác nào sau đây sẽ thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước:Cực tiểu kích thước cửa sổPhục hồi kích thước cửa sổĐóng cửa sổ*Tất cả các thao tác trên
Câu 150Thao tác nào sau đây tương đương với thao tác kích chọn nút số 8 (xem hình) trên thanh công cụ Windows Explorer:Bấm tổ hợp phím Ctrl + FBấm tổ hợp phím Windows + FBấm tổ hợp phím Ctrl + E*Tất cả các thao tác trên
Câu 151Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ TreeView và ListView của Windows Explorer:Sắp xếp Folder hoặc FileNới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder*Mở 1  FolderThay đổi kiểu hiển thị
Câu 152Thao tác nhắp phải chuột tại một biểu tượng trên Desktop và chọn mục Copy là tương đương với thao tác:Bấm tổ hợp phím Ctrl + MBấm tổ hợp phím Ctrl + V*Bấm tổ hợp phím Ctrl + CBấm tổ hợp phím Ctrl + X
Câu 153Thao tác nhắp phải chuột vào biểu tượng của tập tin, chọn Properties là để:Sao chép tập tinXoá tập tinĐổi tên tập tin*Xem thuộc tính tập tin
Câu 154Thao tác Right Click chuột tại chỗ trống trên Desktop chọn Properties tương ứng với thao tác nào sau đây:*Start – Settings – Control Panel – DisplayStart – Settings – Control Panel – Date/TimeStart – Settings – Control Panel – SystemStart – Settings – Control Panel – Add New Hardware
Câu 155Thao tác Right click chuột tại vùng trống trên Desktop rồi chọn Properties tương ứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình):*DisplayDate/TimeSystemRegional Settings
Câu 156Thao tác Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Properties tương ứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình):DisplayDate/Time*SystemRegional Settings
Câu 157Thao tác sắp xếp Folder hoặc File có thể thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:TreeView*ListViewTreeView và ListViewKhông có câu trả lời đúng
Câu 158Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:ListViewTreeView – ListView*TreeViewCác câu trên đều đúng
Câu 159Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:List View*Tree ViewCả hai cửa sổ đều đượcCả hai cửa sổ đều không được
Câu 160Thực hiện chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về đúng 3 tập tin (file): “day1.doc”, “sayit.txt” và “pay.mon”:?ay.*?ay?.*a*y.**?ay*.*
Câu 161Tổ hợp phím Alt + Tab dùng để:Đóng 1 ứng dụng đang chạy trong Windows*Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở trong WindowsCực đại 1 ứng dụng khi nó đang cực tiểuCực tiểu 1 ứng dụng khi nó đang cực đại
Câu 162Tổ hợp phím nào sau đây dùng để đóng cửa sổ một ưứng dụng trên Windows:Alt + F1Ctrl + F1*Alt + F4Ctrl + F4
Câu 163Trên cửa sổ List View của Windows Explorer, để hiển thị chi tiết các thông tin về Folder hay File, ta mở menu View và chọn:TilesThumbnailsList*Details
Câu 164Trên Desktop, ta có thể dùng bàn phím để chọn được các biểu tượng nằm cách nhau hay không:ĐượcKhông được*Chọn được hay không là còn phụ thuộc vào thao tác của người sử dụngKhông có trả lời đúng
Câu 165Trong bảng bên phải của Window Explorer, để chọn (đánh dấu) các Folder, File liên tục ta thực hiện thao tác:Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Ctrl và click đối tượng cuối*Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Shift và click đối tượng cuốiClick chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Alt và click đối tượng cuốiKhông có câu nào đúng
Câu 166Trong bảng bên phải của Window Explorer, để hiển thị chi tiết các thông tin về Folders hay Files, ta mở Menu View và chọn:Tiles*DetailsThumbnailsDetails Icons
Câu 167Trong các Folder sau, Folder nào có thể chứa 2 Folder con cùng tên:DesktopC:Windows*RecycleBinKhông có Folder nào có chứa 2 Folder con cùng tên
Câu 168Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành:MS DosWindows 2000Windows 95*Acad
Câu 169Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành:Linux*Microsoft OfficeWindows 2000WindowsXP
Câu 170Trong cửa sổ bên phải (List View) của Windows Explorer, để chọn(đánh dấu) các Folder, File liên tục, ta thực hiện thao tác:Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Ctrl và Click đối tượng cuối*Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Shift và Click đối tượng cuốiClick chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Alt và Click đối tượng cuốiKhông có câu nào đúng
Câu 171Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó:TilesDetails*Cả A và B đều đúngCả A và B đều sai
Câu 172Trong cửa sổ Windows Explore, để đổi tên một thư mục ta thực hiện:Chọn thư mục – Kích chuột phải – Chọn RenameChọn thư mục – Kích chuột trái – Chọn RenameChọn thư mục – Ấn phím F2*Cả hai câu trả lời A và C đều đúng
Câu 173Trong cửa sổ Windows Explorer, để đặt hoặc gỡ bỏ thuộc tính cho Folder đã chọn ta thực hiện lệnh:File – Properties – Kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tínhKích chuột phải vào Folder – Properties – Kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tínhView – Properties, kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính*Ý trả lời A và B đúng
Câu 174Trong cửa sổ Windows Explorer, để đổi tên một Folder ta thực hiện:Chọn Folder – Nhắp chuột phải – Chọn RenameChọn Folder – Nhắp chuột trái – Chọn RenameChọn Folder – Ấn phím F2*Cả hai câu trả lời A và C đều đúng
Câu 175Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các Folder đã được chọn ta chọn:*File – PropertiesView – PropertiesEdit – PropertiesTất cả các câu trên đều đúng
Câu 176Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước của các tập tin được chọn sẽ hiển thị trên:Thanh địa chỉ Address Bar*Thanh trạng thái Status BarThanh công cụ chuẩn Standard ButtonsTất cả các thanh trên
Câu 177Trong hộp thoại ShutDown Windows, khi chọn Restart the Computer và chọn Yes, có nghĩa là:Thoát khỏi Windows*Khởi động lại máy và vào hệ điều hành WindowsKhởi động lại máy và vào hệ điều hành DOSTất cả các câu trên đều sai
Câu 178Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm Ctrl + A là để:*Chọn tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đóXoá tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đóĐổi tên tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đóSao chép tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó sang nơi khác
Câu 179Trong một Folder ta không thể:Tạo hai Folder trùng tênTạo hai File trùng tênTạo Folder con và File trùng tên*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 180Trong Windows cho phép đặt tên (File, Folder hoặc ShortCut) kể cả ký tự trắng (khoảng trống) với độ dài tối đa:64 ký tự16 ký tự32 ký tự*255 ký tự
Câu 181Trong Windows Explore để hiển thị các tập tin theo dạng chi tiết ta có thể thao tác:Kích chuột chọn File – Close*Kích chuột chọn View – DetailsKích chuột chọn Viiew – ThumbnailsKích chuột chọn View – Titles
Câu 182Trong Windows Explore, để tạo Folder mới ta thực hiện lệnh:File – New – Shorcut*File – New – FolderFile – FolderFile – Folder – New
Câu 183Trong Windows Explorer để hiển thị các Folder, File gồm các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập, ta thực hiện:*View – DetailsFile – PropertiesView – ListFile – Rename
Câu 184Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi tên qua phải thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ:Up*ForwardCutBack
Câu 185Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi tên qua trái thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ:UpForwardCut*Back
Câu 186Trong Windows Explorer, bấm Ctrl + A chỉ có tác dụng trên cửa sổ:Tree View*List ViewCả 2 cửa sổ đều có tác dụngCả 2 cửa sổ đều không có tác dụng
Câu 187Trong Windows Explorer, để chọn cùng lúc nhiều tập tin, thư mục không nằm kề nhau, ta dùng chuột kết hợp với phím:AltShiftTab*Ctrl
Câu 188Trong Windows Explorer, để hiển thị nhãn của các nút lệnh trên thanh công cụ thì ta thực hiện:Chọn File – PropertiesChọn View – As Web Page*Chọn View – ToolBars – Customize, tại mục Text Options chọn mục Show Text LablesTất cả đều sai
Câu 189Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập của các tập tin, ta chọn lệnh:View – ListView – Titles*View – DetailsView – Icons
Câu 190Trong Windows Explorer, để khởi động chức năng Search ta bấm tổ hợp phím:*Ctrl + FCtrl + GCtrl + ACtrl + H
Câu 191Trong Windows Explorer, để mở một Folder nào đó thì ta thực hiện:Double Click chuột vào biểu tượng của Folder đóNhập đường dẫn của Foder đó vào thanh Address Bar rồi Enter*Cả A và B  đều đúngCả A và B  đều sai
Câu 192Trong Windows Explorer, để tạo trên Desktop một Shortcut của một File, ta thực hiện thao tác:*Kích phải chuột tại File đó, chọn Send To, chọn Desktop (Create Shortcut)Kích phải chuột tại File đó, chọn Create Shortcut To DesktopKích phải chuột tại File đó, chọn New, chọn Create Shortcut To DesktopCả 3 câu trên đều đúng
Câu 193Trong Windows Explorer, để xem dung lượng, phần mở rộng của các tập tin, ta thực hiện:Chọn View – List*Chọn View – DetailsChọn File – PropertiesChọn File – ReName
Câu 194Trong Windows Explorer, khi ta thao tác lệnh View – Thumbnails nhằm có thể:*Xem ảnh của các tập tin ảnhXem chi tiết của các loại tập tin bất kỳXem ngày giờ tạo lập tập tin của tập tinXem thư mục, tập tin theo dạng danh sách
Câu 195Trong Windows Explorer, thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ Tree View và List View:Trở lên trên một cấp FoldersChọn FolderMở Folder*Tất cả các thao tác trên
Câu 196Trong Windows Explorer:Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView*Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListViewCả A và B đều đúngCả A và B đều sai
Câu 197Trong Windows XP, để thao tác các tập lệnh Dos, ta thực hiện như sau:Start/Run rồi gõ lệnh CMD*Start – Programs – Accessories – Command PromptWindows XP không hỗ trợ các lệnh DosÝ trả lời A và B đúng
Câu 198Trong Windows, các nhóm kí tự nào dưới đây không sử dụng để đặt tên File:Các chữ số 0…9*Các ký tự ! @ # $ % ^ & * ()Cả A và B đều dùng đượcCả A và B đều không dùng được
Câu 199Trong Windows, ký tự phân cách hàng ngàn là:Dấu chấm (.)Dấu phẩy (,)Dấu chẩm phẩy (;)*Không có câu trả lời đúng
Câu 200Trong Windows, muốn xem dung lượng của một ổ đĩa cứng hiện có trên máy (Ví dụ: đĩa C:), bạn thực hiện:Vào Windows Explorer, chọn ổ đĩa cần xem, chọn Files – PropertiesDouble Click chuột vào biểu tượng My Computer, chọn ổ đĩa cần xem nhắp nút phải chuột, chọn PropertiesCả A và B đều sai*Cả A và B đều đúng
Câu 201Trong Windows, ta có thể chạy(run) cùng lúc:Chỉ một chương trìnhHai chương trình*Nhiều chương trình ứng dụng khác nhauTối đa 10 chương trình
Câu 202Trong Windows, tên File nào dưới đây là hợp lệ:*Win-Word và Excel.docWin*Word*Excel.docCả A và B đều hợp lệCả A và B đều không hợp lệ
Câu 203Từ menu Start của Windows, gõ CMD vào hộp thoại Run rồi chọn OK, điều gì sẽ xảy ra:Báo lỗi “Windows can’t open this document”*Xuất hiện màn hình giao diện của DOSKhông có gì xảy raKích hoạt các chương trình diệt Virus
Câu 204Windows là một hệ điều hành:*Đa nhiệmĐơn nhiệmCả A và B đều đúngCả A và B đều sai
Câu 205Xem đường dẫn của một File trong Windows Explorer, ta thực hiện:*Click phải chuột trên File, chọn Properties – General, xem mục LocationClick phải chuột trên File, chọn Properties – General, xem mục PathChọn File, chọn Menu File, Properties – General, xem mục LocationCâu B và C đúng
Câu 206“Ta đặt con trỏ trong Table, chọn Table – Select Table”. Phát biểu này chính là thao tác:Xoá toàn bộ Table đó*Chọn toàn bộ TableKẻ khung cho TableIn nghiêng các ký tự có trong Table
Câu 207Bấm Ctrl + F2 thì tương đương với chọn mục nào trong menu File (xem hình):Print*Print PreviewPropertiesVersion
Câu 208Bấm F12 là tương đương với kích chọn mục nào trong menu File (xem hình):Save*Save AsPropertiesSend to
Câu 209Bấm tổ hợp phím nào sẽ tương đương với việc kích chọn nút này (xem hình):*Ctrl + UCtrl + XCtrl + BCtrl + G
Câu 210Các bước tuần tự để mở một tập tin được lưu trên đĩa là:Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút OpenChọn File – Open, chọn ổ đĩa và Folder có chứa tập tin cần mở, Double Click chuột tại tên tập tinBấm Ctrl + O, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút Open*Các cách trên đều được
Câu 211Các phát biểu nào sau đây là sai:Ctrl+I dùng để in nghiêng văn bảnCtrl+B dùng để tô đậm văn bản*Ctrl+J dùng để canh trái văn bảnCtrl+R dùng để canh phải văn bản
Câu 212Cho biết tập tin nào thi hành ứng dụng Microsof Word:Word.exe*WinWord.exeMSWord.exeWord.com
Câu 213Chọn mục nào trong các mục sau để có thể đưa hình tròn đang được chọn trong 3 hình vẽ (xem hình) lên trên hình tam giác:Bring to FrontBring Forward*Cả A và B đều đượcCả A và B đều sai
Câu 214Chọn mục nào trong các mục sau để có thể đưa hình tròn đang được chọn trong 3 hình vẽ (xem hình) ra sau hình vuông:Send to BackSend Backward*Cả A và B đều đượcCả A và B đều sai
Câu 215Chọn mục nào trong các mục trong hộp thoại Change Case (xem hình) cho phép người dùng đổi sang hoa tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đang được chọn:*UPPERCASESentece caseTitle Caselowercase
Câu 216Chọn mục nào trong các mục trong hộp thoại Change Case (xem hình) cho phép người dùng đổi sang thường tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đang được chọn:*lowercaseTitle CaseSentence caseUPPERCASE
Câu 217Chọn mục nào trong hộp thoại (xem hình) cho phép người dùng in ngang một trang giấy:*LandscapePortraitChọn khổ giấy là A4 và chọn mục PortraitTất cả các câu trên đều sai
Câu 218Chọn mục nào trong hộp thoại Font (xem hình) cho phép ta chuyển sang in hoa một khối văn bản đang được chọn:*All capsSuperscriptSubscriptEmboss
Câu 219Chọn mục nào trong hộp thoại Font (xem hình) cho phép tạo định dạng chữ nhỏ ở dưới (cước số):Superscript*SubscriptAll capsSmall caps
Câu 220Chọn mục nào trong hộp thoại Font (xem hình) cho phép tạo định dạng chữ nhỏ ở trên (chỉ số):All capsSmall caps*SuperscriptSubscript
Câu 221Chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:Font*ParagraphBorders and ShadingColumns
Câu 222Chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi được kích thước của Font chữ:*FontColumnsDropCapChange Case
Câu 223Chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi được màu sắc của Font chữ:*FontParagraphBorder and ShadingColumns
Câu 224Để bật tắt thanh công cụ sau (xem hình) ta thực hiện:*Vào menu View – chọn Toolbars – kích StandardVào menu View – chọn Toolbars – kích FormatingVào menu Format – chọn Toolbars – kích StandardVào menu Format – chọn Toolbars – kích Formating
Câu 225Để bỏ qua việc tự động kiểm tra lỗi ngữ pháp, ta thực hiện:Vào View – Options – Bỏ dấu chọn ở phần Grammar và Word countVào View – Options – Bỏ dấu chọn ở phần Spelling và Grammar*Vào Tools – Options, chọn thẻ Spelling&Grammar, bỏ dấu chọn ở mục Check Grammar as your typeTất cả các câu trả lời trên đều sai
Câu 226Để cài đặt chế độ lưu tài liệu tự động, ta thực hiện như sau:*Vào Tools chọn Options, chọn thẻ Save, rồi đánh dấu chọn ô Save AutoRecover Info EveryVào Tools – AutosaveNhấn tổ hợp phím Ctrl + STất cả các câu trả lời trên đều đúng
Câu 227Để canh đều 2 biên của 1 đoạn văn bản đã chọn, ta dùng tổ hợp phím:Ctrl + ECtrl + RCtrl + L*Ctrl + J
Câu 228Để chèn biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng đã chọn, ta thực hiện lệnh:Tools – Picture ChartFormat – Picture – Chart*Insert – Picture – ChartInsert – Object – Chart
Câu 229Để chèn các ký tự đặc biệtn (Symbol) vào trong văn bản ta thực hiện:View – Symbol*Insert – SymbolView – Insert – SymbolFormat – Insert – Symbol
Câu 230Để chèn chữ nghệ thuật WordArt, ta chọn:Insert – WordArt*Insert – Picture – WordArtView – WordArtView – Picture – From File
Câu 231Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta phải:Chọn Insert – Picture – From FileChọn Insert – Picture – Clip ArtChọn Format – Picture*Cả câu A và B đều đúng
Câu 232Để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong một bảng đã chọn, ta thực hiện:*Insert – Picture – ChartInsert – Picture ChartFormat – Picture – ChartInsert – Object – Chart
Câu 233Để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong một bảng đã chọn ta thực hiện lệnh sau:Insert – ChartView – Picture – Chart*Insert – Object – Microsoft Graph ChartInser – Picture – Graph Chart
Câu 234Để chèn một hình ảnh vào văn bản, Anh chị sẽ chọn cách nào đúng nhất trong các cách sau:Chọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Insert, chọn BreakChọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Insert, chọn File, trong hộp thoại “Insert File” chọn hình cần chèn, kích Insert*Chọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Insert, chọn Clip Art, trong hộp thoại “Insert ClipArt”, chọn hình mong muốn, kích chọn nút “Insert ClipArt”Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 235Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta phải:Chọn Insert, Picture, From FileChọn Insert, Picture, Clip ArtChọn Format, Picture*Câu A và B đều đúng
Câu 236Để chèn Ngày tháng năm hiện tại vào văn bản, ta thực hiện:Insert – Date and Time – Chọn kiểu Ngày tháng năm – OKView – Header and Footer – Kích chọn nút Insert Date trên thanh công cụ Header and Footer*Cả hai câu A và B đều đúngCả hai câu A và B đều sai
Câu 237Khi người dùng chọn mục Sentence case trong hộp thoại Change Case(xem hình), thì sẽ có tác dụng:*In hoa ký tự đầu câuIn hoa ký tự SIn hoa tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản được chọnIn thường tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản được chọn
Câu 238Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, xuất hiện đường răng cưa nằm dưới dòng văn bản, để xử lý không còn hiện tượng đó, ta thực hiện lần lượt các thao tác:Đây là hiện tượng lạ, có khả năng do Virus nên cần phải quét Virus trên máy tínhChọn menu Tools, chọn AutoCorrect, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type*Chọn menu Tools, chọn Options, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you typeChọn menu Tools, chọn Customize, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type
Câu 239Khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn là 1,5 lines, ta sử dụng tổ hợp phím nào:Shift + 5Alt + 1 + 5Alt + 5*Ctrl + 5
Câu 240Khi soạn thảo văn bản, để định dạng tăng khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản lên gấp đôi (Double), ta bấm tổ hợp phím nào:Ctrl + 1 + 1Alt + 1 + 1*Ctrl + 2Alt + 2
Câu 241Khi sử dụng lệnh Insert trên thanh Menu Bar, ta có thể thực hiện được các công việc:Đánh số trang cho văn bản, chèn Symbol, chèn hình ảnh, WordArtĐánh số trang cho văn bản, làm chữ cái to đầu dòng (DropCap), chèn hình ảnh, WordArtLàm đầu trang, chân trang (Header and Footer), chèn Symbol, chèn hình ảnh, WordArt*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 242Khi ta bấm tổ hợp phím nào trong các tổ hợp phím sau sẽ tương đương với việc kích nút số 3(xem hình):*Ctrl + SCtrl + OCtrl + CCtrl + V
Câu 243Khi ta chọn Selection và chọn OK trong hộp thoại Print (xem hình) thì Word sẽ:*In khối văn bản được chọnChỉ in những từ Selection có trong văn bảnChỉ in trang nào có chứa từ SelectionThực hiện in tất cả những ý đã nêu trên
Câu 244Khi ta thực hiện thao tác này (xem hình) sẽ có tác dụng:Chèn vào văn bản 16 ký tự*Thay đổi kích cỡ chữNhảy đến trang 16 của văn bảnTìm và xoá số 16 trong văn bản
Câu 245Khi thao tác trên bảng, để tách bảng tại vị trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện:*Table – Split TableTable – Split RowTable – Split CellTất cả các câu trên đều đúng
Câu 246Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện:Table – Split rowsTable – Split cells*Table – Split TableTable – Split – Table
Câu 247Khi thoát Winword, máy xuất hiện thông báo:”Do you want to save the changes you make the Document1?” Ta chọn Yes có nghĩa là:Thoát khỏi Word*Lưu tập tin vào đĩa và thoát khỏi WordLưu tập tin vào đĩaKhông có điều gì xảy ra cả
Câu 248Khi thực hiện Ctrl + PageUp hoặc Ctrl + Page Down, con trỏ sẽ di chuyển:Lên xuống 1 trang màn hình*Lên xuống 1 trang văn bảnVề đầu hoặc cuối dòngQua trái hoặc qua phải 1 ký tự
Câu 249Khi thực hiện thao tác nào sau đây sẽ không chọn(bôi đen) tất cả nội dung văn bản:Ctrl + AĐặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Shift + End*Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Alt + EndTất cả các thao tác trên đều không thực hiện được
Câu 250Khi thực hiện tổ hợp phím Ctrl + P và chọn nút OK cho phép người dùng:Lưu nội dung của văn bản hiện hànhMở tập tin văn bản đã lưu trên đĩaĐóng nội dung văn bản hiện hành*In nội dung văn bản hiện hành
Câu 251Kích chọn nút số 11 (xem hình) sẽ tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:*Ctrl + ZCtrl + XCtrl + CCtrl + V
Câu 252Kích chọn vào nút này (xem hình) sẽ tương đương với việc bấm tổ hợp phím:*Ctrl + BCtrl + CCtrl + XCtrl + V
Câu 253Kích vào nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi kích cỡ chữ trong một đoạn văn bản đã được chọn lựa:*Nút số 2Nút số 3Nút số 1Nút số 4
Câu 254Kích vào nút này (xem hình) làm cho khối văn bản được chọn sẽ như thế nào:In đậm*Gạch chânChèn thêm vào khối văn bản đó chữ U có gạch chânGạch chân những ký tự U có trong đoạn văn bản đó
Câu 255Kích vào nút này (xem hình) sẽ làm cho khối văn bản đang được chọn sẽ:*In đậmIn nghiêngGạch chânCanh thẳng lề bên trái
Câu 256Kích vào nút số 2 (xem hình) là tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:*Ctrl + OCtrl + NCtrl + SCtrl + V
Câu 257Kích vào nút số 3(xem hình) là tương đương với việc ta thực hiện thao tác nào sau đây:Chọn File – Open*Chọn File – SaveChọn File – PrintChọn File – Exit
Câu 258Kích vào nút số 4 (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím:*Ctrl + ICtrl + ACtrl + GCtrl + B
Câu 259Kích vào nút số 5 (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím:*Ctrl + UCtrl + Shift + UAlt + Shift + UShift + U
Câu 260Làm cách nào đưa siêu liên kết vào tài liệu:Chọn khối – Tools – HyperlinkChọn khối – Insert – HyperlinkChọn khối – Bấm Ctrl+K*Cả hai câu trả lời B và C đều đúng
Câu 261Để chèn số trang trong tài liệu, ta thực hiện:*Insert – Page NumberView – Page NumberInsert – Header and FooterCâu B và C đều đúng
Câu 262Để chèn số trang vào văn bản, ta thực hiện:Insert – Page NumbersView – Header and Footer – Kích chọn nút Insert Page Number trên thanh công cụ Header and Footer*Cả hai câu A và B đều đúngCả hai câu A và B đều sai
Câu 263Để chèn số trang vào văn bản, ta thực hiện:*Insert – Page NumbersFormat – Header and Footer – Insert Page NumbersView – Page NumbersCả hai câu A và B đều đúng
Câu 264Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table – Insert – Rows Above hoặc Rows BelowChọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table – Insert – Cells – Insert Entire RowĐặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab*Tất cả các thao tác trên đều đúng
Câu 265Để chèn thêm một hàng vào bảng, ta thực hiện như sau:Đặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn, kích chuột phải – Chọn Insert rowsĐặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn – Chọn Table – Chọn Insert rowsChọn Format – Chọn Insert rows*Cả hai câu A và C đều đúng
Câu 266Để chèn tiêu đề trang (Header and Footer) cho văn bản hiện hành ta thực hiện:Insert – Header and Footer*View – Header and FooterEdit – Header and FooterFormat – Header and Footer
Câu 267Để chèn vào văn bản tại vị con trỏ một Table, ta thực hiện:*Chọn Table – Insert – TableChọn Insert – New TableChọn Format – TableChọn Format – New – Table
Câu 268Để chèn vào văn bản tại vị trí con trỏ một biểu tượng, ta chọn:*Insert – SymbolInsert – PictureFormat – SymbolFormat – Picture
Câu 269Để chia cột cho văn bản, ta chọn mục nào trong Menu Format (xem hình):FontChange Case*ColumnsStyles and Formatting
Câu 270Để chia cột cho vùng văn bản đã được chọn, ta thực hiện như sau:*Format – ColumnsFormat – Format ColumnsEdit – ColumnsEdit – Format Columns
Câu 271Để chia cửa sổ soạn thảo văn bản thành hai phần, ta dùng lệnh:Tools – Split…*Windows – Split…Edit – Tools – Split…Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 272Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó:*Chọn Table – Split CellsChọn Table – Merge CellsChọn Format – Split CellsChọn Format – Merge Cells
Câu 273Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:Table – Merge CellsFormat – Merge Cells*Table – Split CellsFormat – Split Cells
Câu 274Để chia tách một ô đã chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta thực hiện:Format – Merge CellsTable – Merge CellsFormat – Split Cells…*Table – Split Cells
Câu 275Để chọn (bôi đen) tất cả văn bản, động tác nào sau đây là sai:Bấm tổ hợp phím Ctrl + AĐặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Shift + EndBấm Ctrl + Home rồi nhấn Ctrl + Shift + End*Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Alt + End
Câu 276Để chọn Font chữ ngầm định (Default) trong soạn thảo văn bản, ta thực hiện:*Format – Font, chọn Font rồi kích DefaultFormat – Character Spacing – DefaultFormat – AutoFormatTools – Language – Set Language
Câu 277Để chọn khối tất cả văn bản ta làm như sau:Bấm tổ hợp phím Ctrl + ABấm tổ hợp phím Shift + AQuét chuột lên hết cả văn bản*Cả hai đáp án A và C đều đúng
Câu 278Để chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối tư liệu, ta bấm tổ hợp phím:Ctrl + Shift + ACtrl + Shift + Home*Ctrl + Shift + EndCtrl + A
Câu 279Để chọn lệnh trên thanh Menu, ta thực hiện các cách sau:Kích chuột tại tên mục lệnh trên MenuNhấn tổ hợp phím Alt + F10, dùng phím mũi tên chuyển đến mục lệnh vàGiữ tổ hợp phím Alt + ký tự Hotkey của mục lệnh (ký tự có gạch chân)*Các ý trả lời trên đều đúng
Câu 280Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác:Double Click chuột tại từ cần chọnDùng chuột quét chọn tất cả các ký tự có trong từ đóĐặt con trỏ tại đầu hoặc cuối từ, bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + Mũi tên phải hoặc Ctrl + Shift + Mũi tên trái*Tất cả các cách trên đều được
Câu 281Để chọn tất cả nội dung của một tài liệu hiện hành ta bấm tổ hợp phím:Tab + A*Ctrl + AAlt + AShift + A
Câu 282Để chọn toàn bộ khối văn bản, ta thực hiện:Ấn tổ hợp phím Ctrl + AĐặt con trỏ ở đầu văn bản, ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + EndĐặt con trỏ ở đầu đoạn văn bản bất kỳ, ấn chuột trái ba lần liên tục*Chỉ có A và B là đúng
Câu 283Để chọn toàn bộ nội dung văn bản của một tập tin hiện hành ta bấm tổ hợp phím:Tab + A*Ctrl + ACtrl + Alt + AShift + A
Câu 284Để chọn toàn bộ văn bản đang soạn thảo, ta thực hiện:Nhấn tổ hợp phím Ctrl + AChọn menu Edit – Select AllChọn menu Edit, bấm phím chữ “L”*Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 285Để chọn toàn bộ văn bản đang soạn thảo, ta thực hiện:Chọn menu Edit – Select AllChọn menu Edit, bấm phím chữ “L”*Cả A và B đều đúngCả A và B đều sai
Câu 286Để chuyển đổi đoạn văn bản được chọn thành chữ hoa, ta thực hiện:*Format – Change Case – UPPERCASETools – Change Case – UPPERCASEFormat – Change Case – Drop CapFormat – Drop Cap
Câu 287Để chuyển đổi nội dung từ bảng biểu sang văn bản. Sau khi chọn văn bản ta thực hiện lệnh:Chọn Table – Convert Table to Text…*Chọn Table – Convert – Table to Text…Chọn Tools – Convert – Table to Text…Chọn Format – Convert Table to Text…
Câu 288Để có thể thực hiện canh trái, canh phải, canh giữa hoặc canh đều hai biên cho một đoạn văn, ta phải chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình):FontChange Case*ParagraphStyles and Formatting
Câu 289Để đặt mật khẩu bảo vệ cho tài liệu đang soạn thảo, ta thực hiện:File – Save As – Tools – Security OptionsTools – Protect – SecurityTools – Protect Document*Câu A và C đều đúng
Câu 290Để đếm trong 1 văn bản đang mở có bao nhiêu dòng, trang, đoạn ta thao tác sau:Format – Count WordFormat – Word CountTools – Count Word*Tools – Word Count
Câu 291Để di chuyển con trỏ văn bản về ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng trong 1 hàng của 1 bảng, ta nhấn:Tab hoặc Shift + Tab*Alt + Home hoặc Alt + EndPhím mũi tên lên hoặc mũi tên xuốngAlt + Page Up hoặc Alt + Page Down
Câu 292Để di chuyển nhanh con trỏ về đầu dòng văn bản hiện hành, ta nhấn phím:Page UpPage DownShift + Home*Home
Câu 293Để di chuyển nhanh đến một trang bất kỳ trong văn bản hiện hành ta dùng tổ hợp phím:Ctrl+H – Nhập số trang cần đến*Ctrl+G – Nhập số trang cần đếnAlt+G – Nhập số trang cần đếnCả 3 câu trả lời trên đều đúng
Câu 294Để di chuyển nhanh về cuối tài liệu ta nhấn:*Ctrl+EndCtrl+PageDownEndPageDown
Câu 295Để định dạng chỉ số dưới như trong hình (Xem hình) ta tô đen số 2 và bấm tổ hợp phím:*Ctrl+ dấu =Shift+ dấu =Ctrl+ Shift+dấu =Alt+Ctrl+ dấu =
Câu 296Để định dạng chỉ số trên như trong hình (Xem hình) ta tô đen số 3 và bấm tổ hợp phím:Ctrl+ dấu =Shift+ dấu =*Ctrl+ Shift+dấu =Alt+Ctrl+ dấu =

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);