Thấy gì trong bản nâng cấp Kabylake cho Pentium G của Intel? Và cuối cùng Intel đã nâng cấp Siêu phân luồng trong Kabylake phiên bản Pentium G. Sau đợt nâng cấp này người ta sẽ tự hỏi i3 có bị xóa sổ không. Hãy cùng 1 bài phân tích nho nhỏ để đánh giá bản nâng cấp chất lừ cho người dùng phổ thôi (tôi sẽ ôm ngay 1 con về chơi gta5 :)) với card màn hình liền).
Nếu như nhìn vào 2 bảng spec so sánh này chắc chúng ta thấy không khác nhau gì nhiều ngoài i3 có thêm dòng K cho khả năng overclocking, và điểm xung nhịp đồng hồ bao giờ cũng cực cao (luôn ở mức 4 Ghz trong trở lên trong khi pentium G chỉ khoảng 3GHZ đến 3.6).
Mình thì không thích những sản phẩm bị phân hóa lắm, hãng sẽ dàn trải ra cho nhiều dòng và cũng không hẳn là khoái khẩu gì với những con ép xung. Ép xung gần như dành cho dân render nghịch, nhưng cũng nhanh tã máy bởi hệ thống lúc nào cũng quá tải. Chắc chỉ dưới 0,1 % số người dùng là quan tâm đến ép xung.
Intel Core i3-7101E Processor
# of Cores | 2 |
# of Threads | 4 |
Processor Base Frequency | 3.90 GHz |
Max Turbo Frequency | 3.90 GHz |
Cache | 3 MB |
TDP | 54 W |
Intel Pentium Processor G4560T
# of Cores | 2 |
# of Threads | 4 |
Processor Base Frequency | 2.90 GHz |
Cache | 3 MB |
Bus Speed | 8 GT/s DMI3 |
# of QPI Links | 0 |
TDP | 35 W |
Configurable TDP-down Frequency | 2.10 GHz |
Max Memory Size (dependent on memory type) | 64 GB |
Memory Types | DDR4-2133/2400, DDR3L-1333/1600 @ 1.35V |
Max # of Memory Channels | 2 |
ECC Memory Supported ‡ | No |
Processor Graphics ‡ | Intel HD Graphics 610 |
Graphics Base Frequency | 350.00 MHz |
Graphics Max Dynamic Frequency | 1.05 GHz |
Graphics Video Max Memory | 64 GB |
4K Support | Yes, at 60Hz |
Max Resolution (HDMI 1.4)‡ | 4096×2304@24Hz |
Max Resolution (DP)‡ | 4096×2304@60Hz |
Max Resolution (eDP – Integrated Flat Panel)‡ | 4096×2304@60Hz |
Muốn ngắm một em xinh tươi thế này trên màn 4k khó quá nhở các anh em máy tính :))