Tài liệu ôn thi công chức 2020 – 149 câu hỏi trọng yếu ôn thi công chức tỉnh chuyên ngành nội vụ.
Nội dung chính:
I. Nhóm chuyên ngành Nội vụ Tổ chức mộ máy (Mã ngành: 08.01.NV_TCBM):
Câu 1. Anh/chị cho biết quy định về tổ chức chính quyền địa phương ở các đơn vị hành chính, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày năm 2015?
Câu 2. Anh/chị cho biết Uỷ ban nhân dân và cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân được quy định như thế nào theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 3. Anh/chị cho biết nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương ở tỉnh theo quy định tại Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 4. Anh/chị cho biết cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định tại Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 5. Anh/chị cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh trong tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật và về xây dựng chính quyền được quy định như thế nào theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 6. Anh/chị cho biết nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương ở huyện theo quy định tại Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 7. Anh/chị cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng nhân dân huyện được quy định như thế nào theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 8. Anh/chị cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh được quy định như thế nào theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 9. Anh/chị cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện được quy định như thế nào theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 10. Anh/chị cho biết cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo quy định tại Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 11. Anh/chị cho biết các khái niệm về “cán bộ” và “công chức”; các nguyên tắc trong thi hành công vụ; các nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008?
Câu 12. Anh/chị cho biết nghĩa vụ và quyền của công chức được quy định như thế nào theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008?
Câu 13. Anh/chị cho biết các quy định về đánh giá công chức theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008?
Câu 14. Anh/chị cho biết các khái niệm về “cơ quan sử dụng cán bộ, công chức”; “cơ quan quản lý cán bộ, công chức, vị trí việc làm”, “ngạch”; “bổ nhiệm”; “miễn nhiệm”; “bãi nhiệm”; “giáng chức”; “cách chức”; “điều động”; “luân chuyển”; “biệt phái”; “từ chức” theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008?
Câu 15. Anh/chị cho biết các quy định về ngạch công chức theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008?
Câu 16. Anh/chị cho biết các quy định về đào tạo, bồi dưỡng công chức theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008?
Câu 17. Anh/chị cho biết những quy định về nhiệm vụ, quyền hạn của sở theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ?
Câu 18. Anh/chị cho biết quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh liên quan đến tổ chức các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ?
Câu 19. Anh/chị cho biết Sở Ngoại vụ, Ban Dân tộc được thành lập tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khi đáp ứng được các tiêu chí nào theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ?
Câu 20. Anh/chị cho biết những quy định chung về nguyên tắc tổ chức, vị trí và chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện theo quy định tại Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ?
Câu 21. Anh/chị cho biết tên gọi và chức năng nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện theo quy định tại Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ?(
Câu 22. Anh/chị cho biết nhiệm vụ, quyền hạn của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện về tổ chức cơ quan chuyên môn cấp huyện về tổ chức cơ quan chuyên môn cấp huyện theo quy định tại Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ?
Câu 23. Anh/chị cho biết điều kiện thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính theo quy định tại Nghị định số 158/2018NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ?
Câu 24. Anh/chị cho biết nội dung đề án thành lập tổ chức hành chính và nội dung thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính theo quy định tại Nghị định số 158/2018NĐCP ngày 22/11/2018 của Chính phủ?
Câu 25. Anh/chị cho biết nội dung của đề án thành lập và hồ sơ thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ?
Câu 26. Anh/chị cho biết cơ quan, tổ chức thẩm định và nội dung thẩm định việc thành lập các đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ?
Câu 27. Anh/chị cho biết thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với việc thành lập, tổ chức lại, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ?
Câu 28. Anh/chị cho biết điều kiện thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ?
Câu 29. Anh/chị cho biết nguyên tắc xác định vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định tại Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ?
Câu 30. Anh/chị cho biết căn cứ xác định vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định tại Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ?
Câu 31. Anh/chị cho biết phương pháp xác định vị trí việc làm theo quy định tại Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ?
Câu 32. Anh/chị cho biết quy định về điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ?
Câu 33. Anh/chị cho biết thẩm quyền quản lý vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức N theo quy định tại Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ?
Câu 34. Anh/chị cho biết quy định về thẩm định Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ?
Câu 35. Anh/chị cho biết nguyên tắc quản lý biên chế công chức và nội dung quản lý biên chế công chức theo quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ?.
Câu 36. Anh/chị cho biết quy định về hồ sơ kế hoạch biên chế công chức hàng năm và căn cứ điều chỉnh biên chế công chức hàng năm theo Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ? BỘ Câu 37. Anh/chị cho biết căn cứ xác định biên chế công chức theo quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ?
Câu 38. Anh/chị cho biết trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Nội vụ trong quản lý biên chế công chức theo quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ?
Câu 39. Anh/chị cho biết việc lập kế hoạch biên chế công chức hàng năm được quy định như thế nào theo Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ?
Câu 40. Anh/chị cho biết thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về thành lập, sáp nhập, giải thể, chia tách tổ chức bộ máy và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn đối với tổ chức theo Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị?
Câu 41. Anh/chị cho biết thẩm quyền về tuyển dụng công chức, viên chức của Uỷ | ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh theo Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị?
Câu 42. Anh/chị cho biết vị trí và chức năng của Sở Nội vụ theo quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị?
Câu 43. Anh/chị cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nội vụ về tổ chức bộ máy và quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị? | Câu 44. Anh/chị cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nội vụ về tổ chức chính quyền theo quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị?
Câu 45. Anh/chị cho biết cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ theo quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị?./.
II. Nhóm chuyên ngành Nội vụ Chính quyền cơ sở (Mã ngành: 08.02.NV_CQCS):
Câu 1: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết việc phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương được quy định như thế nào?
Câu 2: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân tỉnh được quy định như thế nào? C KỌ
Câu 3: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh được quy định như thế nào?
Câu 4: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được quy định như thế nào?
Câu 5: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân huyện được quy định như | thế nào?
Câu 6: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết, cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân xã và nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã được quy định như thế nào? Đó BỘ Câu 7: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương ở phường? Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân phường được quy định như thế nào?
Câu 8: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết kỳ họp Hội đồng nhân dân được quy định như thế nào? Trách nhiệm của chủ tọa phiên họp Hội đồng nhân dân được quy định như thế nào?
Điều 9: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết phạm vi, trách nhiệm giải quyết công việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân được quy định như thế nào?
– Câu 10: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết việc phân cấp cho chính quyền địa phương được quy định như thế nào?(10 điểm)
Câu 11: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, anh (chị) hãy cho biết các chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 12: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011, anh (chị) hãy cho biết căn cứ tuyển dụng công chức cấp xã? Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyển dụng công chức cấp xã được quy định như thế nào? Các quy định về Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã?
Câu 13: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết việc thông báo tuyển dụng và tiếp nhận hồ sơ dự tuyển công chức cấp xã, thông báo kết quả tuyển dụng công chức cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 14: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết việc điều động, tiếp nhận công chức cấp xã từ xã, phường, thị trấn này đến làm việc ở xã, phường, thị trấn khác được quy định như thế nào? Trình tự, thủ tục đánh giá công chức cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 15: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết thẩm quyền quản lý công chức cấp xã của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 16: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết các hình thức kỷ luật khiển trách, cảnh cáo và buộc thôi việc áp dụng đối với công chức cấp xã có các hành vi vi phạm pháp luật như thế nào?
Câu 17: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết việc tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã được quy định như thế nào? Các quy định về thời hạn ra quyết định tuyển dụng và nhận việc? Các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã?
Câu 18: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết nội dung xét tuyển công chức cấp xã; cách tính điểm và xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển công chức cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 19: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết các môn thi và hình thức thi tuyển công chức cấp xã; cách tính điểm và xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 20: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết chế độ đối với người tập sự hướng dẫn tập sự, chế độ, chính sách đối Với người hướng dẫn tập sự, công nhận đối với người hoàn thành chế độ tập sự và hủy bỏ quyết định tuyển dụng đối với người tập sự được quy định như thế nào?
Câu 21: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết các hình thức kỷ luật công chức cấp xã được quy định như thế nào? Hãy cho biết các hình thức kỷ luật hạ bậc lương, giáng chức và cách chức áp dụng đối với công chức cấp xã có một trong các hành vi vi phạm pháp luật nào?
Câu 22: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết thẩm quyền xử lý kỷ luật công chức cấp xã được quy định như thế nào? Trình tự, thủ tục xem xét xử lý kỷ luật công chức cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 23: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết nội dung quản lý công chức cấp xã? Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Nội vụ trong quản lý công chức cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 24: Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ, anh (chị) hãy cho biết tiêu chuẩn chung của công chức cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 25: Theo Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết chức trách và tiêu chuẩn cụ thể của công chức xã, phường, thị trấn?
Câu 26: Theo Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết nhiệm vụ của các công chức: Trưởng Công an xã, Chỉ huy trưởng Quân sự, Văn phòng – Thống kê và Địa chính – xây dựng – đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường (đổi với xã) được quy định như thế nào?
Câu 27: Theo Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết nhiệm vụ của các công chức: Tài chính – Kế toán, Tư pháp – Hộ tịch và Văn hóa – Xã hội?
Câu 28: Theo Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết quy trình tiếp nhận công chức cấp xã không qua thi tuyển?
Câu 29: Theo Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết hồ sơ đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thống nhất ý kiến đối với các trường hợp tiếp nhận không qua thi tuyển quy định như thế nào?
Câu 30: Theo Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết hồ sơ dự tuyển công chức cấp xã bao gồm những gì? Nội dung thi môn nghiệp vụ chuyên ngành được quy định như thế nào?
Câu 31: Theo Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết điều kiện, tiêu chuẩn tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển?
Câu 32: Theo Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết việc bố trí cán bộ, công chức cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 33: Theo Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết phụ cấp lương của cán bộ cấp xã được quy định như thế nào? Đ Câu 34: Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết vị trí, chức năng của Sở Nội vụ. Nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nội vụ trong lĩnh vực tổ chức bộ máy được quy định như thế nào?
Câu 35: Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết tổ chức và biên chế của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện được quy định như thế nào?
Câu 36: Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết vị trí và chức năng của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện? Nhiệm vụ và quyền hạn của Phòng Nội vụ trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã được quy định như thế nào?
Câu 37: Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trong công tác xây dựng chính quyền được quy định như thế nào?
Câu 38: Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ được quy định như thế nào?(10 điểm)
Câu 39: Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết Giám đốc và Phó Giám đốc Sở Nội vụ được quy định như thế nào?
Câu 40: Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ được quy định như thế nào?
Câu 41: Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ, anh (chị) hãy cho biết công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ được quy định như thế nào?
III. Nhóm chuyên ngành Nội vụ_Cải cách hành chính (Mã ngành: 08.03.NV_CCHC):
Câu 1. Anh/chị cho biết việc phân định thẩm quyền được thực hiện trên cơ sở các nguyên tắc nào theo quy định tại Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 2. Anh/chị cho biết các nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức được quy định như thế nào theo quy định tại Luật Cán bộ, công chức năm 2008?
Câu 3. Anh/chị cho biết mục tiêu của Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 được quy định tại Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ? ( Câu 4. Anh/chị cho biết nhiệm vụ cải cách thể chế và cải cách thủ tục hành chính của Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020 được quy định tại Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ?
Câu 5. Anh/chị cho biết nhiệm vụ cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước và nhiệm vụ xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020 được quy định tại Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ?
Câu 6. Anh/chị cho biết mục tiêu của Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nướcgiai đoạn 2011 – 2015được quy định tại Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ? BỘ Câu 7. Anh/chị cho biết giải pháp thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020 theo quy định tại Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ?
Câu 8. Anh/chị cho biết nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông và những hành vi không được làm trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 9. Anh/chị cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ phận một cửa được quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 10. Anh/chị hãy cho biết tiêu chuẩn, trách nhiệm, quyền lợi, thời hạn làm việc R của công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa theo Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ? 0
Câu 11. Anh/chị cho biết nguyên tắc đánh giá, thẩm quyền đánh giá, phương thức thu nhận thông tin đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 12. Anh/chị cho biết đánh giá của tổ chức, cá nhân về giải quyết thủ tục hành chính được quy định như thế nào theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 13. Anh/chị cho biết cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện những hành vi nào theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 14. Anh/chị cho biết các tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện các hành vi nào theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 15. Anh/chị cho biết quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/1/2018 của Chính phủ?
Câu 16. Anh/chị cho biết quyền hạn của Bộ phận Một cửa theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 17. Anh/chị cho biết nhiệm vụ của Bộ phận Một cửa theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/1/2018 của Chính phủ? KO Câu 18. Anh/chị cho biết quy định về trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc giải quyết hồ sơ, kết quả bị sai, bị mất, bị thất lạc hoặc bị hư hỏng và trong chậm trả kết quả theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 19. Anh/chị cho biết nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 20. Anh/chị cho biết quy định về trang thiết bị của Bộ phận Một cửa theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
LH Câu 21. Anh/chị cho biết nội dung về cải cách tài chính công trong nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ?
Câu 22. Anh/chị cho biết nội dung về cải cách thể chế trong nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ?
Câu 23. Anh/chị cho biết nội dung về cải cách thủ tục hành chính trong nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày (04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ
Câu 24. Anh/chị cho biết nội dung về cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước trong nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ?
Câu 25. Anh/chị cho biết nội dung về xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán | bộ, công chức, viên chức trong nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ?
Câu 26. Anh/chị cho biết nội dung về hiện đại hóa hành chính trong nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ?
Câu 27. Anh/chị cho biết mục tiêu của Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ?
Câu 28. Anh/chị cho biết yêu cầu của Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ?
Câu 29. Anh/chị cho biết nội dung về công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính trong nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ?
Câu 30. Anh/chị cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Phòng Nội vụ về cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công chức theo quy định tại Thông tư số 15/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ?
Câu 31. Anh/chị cho biết vị trí và chức năng của Phòng Nội vụ theo quy định tại Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ?
Câu 32. Anh/chị cho biết tiêu chuẩn chung về phẩm chất đối với cán bộ, công chức chuyên ngành hành chính làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính theo quy định tại Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ? ? – Câu 33. Anh/chị cho biết quan điểm chỉ đạo, mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2016 – 2020 được quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-TU ngày 15/4/2016 của Tỉnh ủy Quảng Trị?
Câu 34. Anh/chị cho biết các nhiệm vụ về cải cách thể chế giai đoạn 2016 – 2020 được quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-TU ngày 15/4/2016 của Tỉnh ủy Quảng Trị?
Câu 35. Anh/chị cho biết các nhiệm vụ về cải cách thể chế, cải cách thủ tục hành chính và cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 được quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-TU ngày 15/4/2016 của Tỉnh ủy Quảng Trị?
Câu 36. Anh/chị cho biết các nhiệm vụ về xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, cải cách tài chính công, và hiện đại hóa nền hành chính giai đoạn 2016 – 2020 được quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-TU ngày 15/4/2016 của Tỉnh ủy Quảng Trị?
Câu 37. Anh/chị cho biết các nhiệm vụ về duy trì cải thiện chỉ số PCI, PAPI và PAR INDEX giai đoạn 2016 – 2020 được quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-TU ngày 15/4/2016 của Tỉnh ủy Quảng Trị?
Câu 38. Anh/chị cho biết một số giải pháp trọng tâm về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2016 – 2020 được quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-TU ngày 15/4/2016 của Tỉnh ủy Quảng Trị? A Câu 39. Anh/chị cho biết nội dung về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong nhiệm vụ trong tâm của Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Trị năm 2018 theo Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị?
Câu 40. Anh/chị cho biết nội dung về cải cách tổ chức bộ máy hành chính trong nhiệm vụ trong tâm của Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Trị năm 2018 theo Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị?
Câu 41. Anh/chị cho biết mục đích, yêu cầu của Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Trị năm 2018 theo Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị?
Câu 42. Anh/chị cho biết nội dung giải pháp thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Trị năm 2018 theo Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị?
Câu 43. Anh/chị cho biết mục đích, yêu cầu và nội dung kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị?