40 Cụm Từ Siêu Ngắn Tự Tin Bắn Tiếng Anh

Tự Tin Bắn Tiếng Anh. 40 Cụm Từ Siêu Ngắn Tự Tin Bắn Tiếng Anh. Ngolongnd xin giới thiệu tới các bạn 40 Cụm Từ Siêu Ngắn Tự Tin Bắn Tiếng Anh. Học tiếng Anh mà không thuộc mấy cụm từ này thì phí quá! Cả nhà học liền nha!
40 Cụm Từ Siêu Ngắn Tự Tin Bắn Tiếng Anh
40 Cụm Từ Siêu Ngắn Tự Tin Bắn Tiếng Anh
– In due course
/ɪn djuː kɔːs/
Đúng lúc
He told her the truth in due course.
Anh ấy đã nói với cô ấy sự thật vào đúng lúc.
– In no time
/ɪn nəʊ taɪm/
Ngay lập tức
He will get here in no time.
Anh ấy sẽ đến đây ngay thôi.
– At a time
/æt ə taɪm/
Mỗi lần
I read one book at a time.
Mỗi lần tôi chỉ đọc 1 cuốn sách.
– At times
/æt taɪmz/
Thỉnh thoảng
I pay my grandpa a visit at times.
Tôi thỉnh thoảng sẽ đến thăm ông nội.
– By the book
/baɪ ðə bʊk/
Theo đúng luật được đề ra
He always does his work by the book.
Anh ấy luôn làm công việc của mình theo đúng luật.
– In question
/ɪn ˈkwɛsʧən/
Được đề cập đến
The man in question is Mr. Thomas.
Người được đề cập là ông Thomas.
– Bide your time
/baɪd jɔː taɪm/
Đợi đến lúc thích hợp
Don’t rush! Bide your time instead.
Đừng vội! Hãy đợi đến lúc thích hợp đi!
– Pop the question
/pɒp ðə ˈkwɛsʧən/
Cầu hôn
He popped the question but she denied him.
Anh ấy cầu hôn cô ấy nhưng cô ấy đã từ chối.
– Be in rude health
/biː ɪn ruːd hɛlθ/
Vô cùng khỏe khoắn
He is in rude health.
Anh ta vô cùng khỏe mạnh.
– Have a whale of a time
/hæv ə weɪl ɒv ə taɪm/
Có khoảng thời gian vui vẻ
They had a whale of a time in Ha Long bay.
Họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ ở vịnh Hạ Long.
– Take your eye off the ball
/teɪk jɔːr aɪ ɒf ðə bɔːl/
Không tập trung vào mục tiêu
Don’t take your eye off the ball at this moment!
Đừng mất tập trung vào mục tiêu của bạn vào lúc này!
– Turn a blind eye
/tɜːn ə blaɪnd aɪ/
Nhắm mắt làm ngơ
He saw the thieves but he just turned a blind eye.
Anh ta nhìn thấy bọn trộm nhưng chỉ nhắm mắt làm ngơ.
– Marry into money
/ˈmæri ˈɪntuː ˈmʌni/
Cưới người giàu có
The girl next door married into money.
Cô gái nhà bên đã lấy một người chồng giàu có.
– A firm hand
/ə fɜːm hænd/
Sự kiểm soát chặt chẽ
We need a firm hand to teach the naughty children in the classroom.
Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ để dạy dỗ những đứa trẻ nghịch ngợm trong lớp học.
– Have your hands full
/hæv jɔː hændz fʊl/
Rất bận
I can’t come to your house now, I have my hands full.
Giờ tôi không thể qua nhà bạn, tôi đang rất bận.
– Money talks
/ˈmʌni tɔːks/
Có tiền thì có quyền
He will be the chairman of the company, you know, money talks.
Anh ấy sẽ là chủ tịch của công ty, bạn biết đấy, có tiền thì có quyền.
– Blow one’s mind
/bləʊ wʌnz maɪnd/
Khiến ai đó kinh ngạc
I want to share something with you! It will blow your mind!
Tôi muốn chia sẻ điều này với bạn! Nó sẽ làm bạn phải kinh ngạc!
– Be in love
/biː ɪn lʌv/
Đang yêu
I’m in love.
Tôi đang yêu.
– Be in trouble
/biː ɪn ˈtrʌbl/
Gặp rắc rối
He is in trouble, he needs your help!
Anh ấy đang gặp rắc rối, anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn!
– Cross one’s mind
/krɒs wʌnz maɪnd/
Bỗng dựng nghĩ đến
It crossed my mind that he is going to leave this post.
Tôi chợt nhớ ra anh ấy sẽ nghĩ việc.
– Come to rest
/kʌm tuː rɛst/
Nghỉ ngơi
My cat came to rest in my lap.
Con mèo của tôi nằm trong lòng tôi.
– See eye to eye
/siː aɪ tuː aɪ/
Đồng quan điểm
They see eye to eye on this issue.
Họ đồng quan điểm về vấn đề này.
– To slip one’s mind
/tuː slɪp wʌnz maɪnd/
Quên mất
I didn’t bring your laptop here! Sorry! It slipped my mind!
Tôi không mang máy tính xách tay của bạn đến đây! Xin lỗi! Tôi quên rồi!
– Stick in one’s head
/stɪk ɪn wʌnz hɛd/
Ghi nhớ
His story still sticks in my head.
Tôi vẫn rất nhớ về câu chuyện của anh ấy.
– Catch somebody’s eye
/kæʧ ˈsʌmbədiz aɪ/
Thu hút sự chú ý
He is trying to catch her eye.
Anh ta đang cố gắng để thu hút sự chú ý của cô ấy.
– Keep your eye on the ball
/kiːp jɔːr aɪ ɒn ðə bɔːl/
Tập trung vào mục tiêu
You should keep your eye on the ball, this is a life time issue.
Bạn nên tập trung vào mục tiêu đi, đây là vấn đề quan trọng.
– Be mad keen on something
/biː mæd kiːn ɒn ˈsʌmθɪŋ/
Rất thích cái gì đó
I’m mad keen on sweets!
Tôi rất thích đồ ngọt!
– Hopping mad
/ˈhɒpɪŋ mæd/
Vô cùng tức giận
He is hopping mad.
Anh ấy đang vô cùng giận dữ!
– Hang your hat
/hæŋ jɔː hæt/
Sống ở một nơi
I want to find a perfect apartment and hang my hat.
Tôi muốn tìm một căn hộ hoàn hảo và sống tại đó.
– Feel small
/fiːl smɔːl/
Cảm thấy ngu ngốc/xấu hổ
I faild the test, now I feel small!
Tôi đã trượt bài kiểm tra, bây giờ tôi cảm thấy thật xấu hổ.
– Grin from ear to ear
/grɪn frɒm ɪə tuː ɪə/
Cười tươi
When she heard that news, she grinned from ear to ear.
Khi cô ấy nghe tin đó, cô ấy đã cười rất tươi.
– Tear one’s heart out
/teə wʌnz hɑːt aʊt/
Khiến ai đó cảm thấy buồn
Her status tears my heart out.
Dòng trạng thái của cô ấy khiến tôi vô cùng buồn bã.
– Have a sweet tooth
/hæv ə swiːt tuːθ/
Thích ăn ngọt.
She has a sweet tooth, she eats candy all the time!
Cô ấy rất thích ăn ngọt, cô ấy ăn kẹo suốt ngày,
– The bee’s knees
/ðə biːz niːz/
Người tài giỏi
She is the bee’s knees, she can do everything!
Cô ấy rất giỏi, cô ấy có thể làm được mọi thứ!
– Be barking up the wrong tree
/biː ˈbɑːkɪŋ ʌp ðə rɒŋ triː/
Hiểu sai
You’re barking up the wrong tree! You should listen to her advice!
Bạn đang hiểu sai đấy! Bạn nên nghe lời khuyên của cô ấy!
Nguồn: Sưu tầm

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);