Review đề thi Vietcombank mới nhất hiện nay + tài liệu có đáp án

Review đề thi Vietcombank mới nhất hiện nay + tài liệu có đáp án. Tổng hợp một số tài liệu mới có đáp án giúp các bạn ôn thi vietcombank

Review đề thi Vietcombank mới nhất hiện nay + tài liệu có đáp án
Review đề thi Vietcombank mới nhất hiện nay + tài liệu có đáp án

 

Review đề thi Vietcombank mới nhất

ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ ĐỀ THI VIETCOMBANK 2021 MỚI NHẤT

  • Kiến thức Nghiệp vụ khó & phạm vi câu hỏi đưa ra rất rộng;
  • Câu hỏi Tiếng Anh sử dụng kiến thức ngữ pháp nâng cao, đưa thêm một số nội dung sử dụng về Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng (ở mức độ khó);
  • Một số bài thi gặp phải nhiều câu hỏi về Tài chính Doanh nghiệp & Hiểu biết sản phẩm Vietcombank;
  • Nội dung về Thanh toán quốc tế như phương thức thanh toán L/C gặp phải với mật độ câu hỏi nhiều hơn các năm;
  • Kiến thức về văn bản Pháp luật đề cập khá nhiều. Không chỉ rộng về phạm vi, mà còn hỏi sâu, đòi hỏi Ứng viên cần phải học hiểu.

KẾT CẤU ĐỀ THI VIETCOMBANK 2021 MỚI NHẤT 

Nhìn chung, đề thi Vietcombank 2021 mới nhất ngày 29/03/2021 không có sự thay đổi về kết cấu so với các đợt thi trước.

  • Kiến thức chung: Vĩ mô/Vi mô/ Sản phẩm: 10 – 15 câu;
  • Tài chính Doanh nghiệp: 10 câu;
  • Luật các loại: 10 câu;
  • Nghiệp vụ chung: 10 câu;
  • Nghiệp vụ khó: 5 câu;

TỔNG QUAN CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI VIETCOMBANK 2021 NGÀY 29/03/2021

Trong đề thi Vietcombank ngày 29/03/2021, các mảng kiến thức được hỏi trong đề thi bao gồm:

  • Hệ số NIM là gì?
  • Chênh lệch tỷ giá hối đoái ghi Tăng hay ghi Giảm tài khoản 4712?
  • Khi Khách hàng nhận được khoản vay của Ngân hàng thì ghi nhận: Tài sản có của KH; Tài sản nợ của Ngân hàng / Tài sản nợ của KH; Tài sản có của Ngân hàng…?
  • Anh chị mẹ vợ,… của người đại diện theo pháp luật không được làm kế toán trưởng của loại hình doanh nghiệp nào?
  • Đầu tư vào công ty con được hạch toán như thế nào trên sổ sách của công ty mẹ?
  • Mức trích lập dự phòng chung áp dung cho nhóm nợ nào?
  • Mức trích lập dự phòng nợ nhóm 5 là bao nhiêu %?
  • Tác nhân ảnh hưởng đến IRR?
  • TCTD không được cấp tín dụng để làm gì?
  • Ý nghĩa của ROE?
  • Điều nào sau đây chứng tỏ doanh nghiệp đang khống lợi nhuận?

Vòng 2: Test kiến thức

Vòng Test kiến thức của Vietcombank thường có hai phần:

  • Test Nghiệp vụ và IQ: Nội dung xoay quanh những hiểu biết chung và kiến thức kinh tế vi mô/vĩ mô
  • Test Tiếng Anh: Kiểm tra trình độ tiếng Anh của ứng viên nhằm đáp ứng nhu cầu công việc của Vietcombank

1. Test nghiệp vụ

Bài thi nghiệp vụ Tín dụng/ Giao dịch viên/ Ngân quỹ/ Tin học sẽ có 45 – 50 câu trắc nghiệm trong 60 phút. Trong phần này ứng viên phải trả lời các câu hỏi về kiến thức kinh tế vĩ mô kết hợp với câu hỏi nghiệp vụ liên quan đến luật; cũng như các hiểu biết về sản phẩm và dịch vụ do Vietcombank cung cấp. Một số câu hỏi về hiểu biết chung cũng được thêm vào phần này.

Tuy nhiên vẫn có xác suất thấp về câu hỏi tự luận dạng phát biểu cảm nghĩ hoặc một bài tập thực tế nhỏ; vì vậy bạn vẫn cần lưu ý để không bị bối rối trước những tình huống bất ngờ trong khi làm bài thi. Phần trắc nghiệm của VCB yêu cầu tư duy để chọn đáp án nhưng cũng có khá nhiều câu hỏi bẫy; đòi hỏi ứng viên phải đọc kĩ đề bài để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

2. Bài thi Tiếng Anh

Tất cả các ứng viên thi tuyển vào Vietcombank đều phải làm bài thi Anh Văn trừ các trí Ngân quỹ. Có 2 dạng đề chính:

  • Dạng đề 1: 60 câu chọn từ đúng nhất / 60 phút
  • Dạng đề 2: 45 câu chọn từ đúng nhất + 1 bài reading / 60 phút

Rất nhiều thí sinh đánh giá đề thi tiếng Anh của Vietcombank khó nên để có thể chinh phục phần này; bạn cần ôn luyện hàng ngày và đảm bảo vốn từ của mình ở mức đa dạng. Bạn cũng có thể tham khảo đề thi của các năm trước; luyện thử xem mình đang ở mức độ nào và sắp xếp chế độ học tập phù hợp. Lưu ý rằng dạng đề thi có thể thay đổi qua các mùa tuyển dụng; bạn cần chú ý thường xuyên cập nhật thông tin mới nhất về đề thi và kiến thức cần ôn tập.

Vòng 3: Phỏng vấn trực tiếp.

Đây là vòng cuối cùng trước khi ứng viên hoàn tất quy trình thi tuyển vào Vietcombank. Để vượt qua vòng này và giành cơ hội làm việc tại Vietcombank; ứng viên có thể phỏng vấn 2 lần nếu ứng tuyển vị trí cấp chi nhánh trở lên.

Trong vòng này, giống như các ngân hàng khác; Vietcombank thường đưa ra các câu hỏi đa dạng; chia làm nhiều mảng để kiểm tra đồng thời kiến thức – thái độ – kĩ năng của ứng viên như sau:

Câu hỏi Nội dung
Câu hỏi thường gặp với tất cả vị trí Phần này chủ yếu hỏi về bản thân ứng viên và lý do ứng viên lựa chọn vị trí này. Một số người cũng có thể được hỏi thêm khá nhiều về công việc đã từng đảm nhận trong quá khứ.
Hiểu biết về ngân hàng Các câu hỏi về đặc điểm; sản phẩm và dịch vụ của Vietcombank sẽ được hỏi trong phần này. Mục đích chính là để test mức độ quan tâm; tìm hiểu về nơi mình dự định làm việc của ứng viên.
Câu hỏi tình huống Không có quy chuẩn gì chung cho những câu hỏi này tuy nhiên; qua phần thể hiện của ứng viên; nhà tuyển dụng có thể hiểu thêm về cách ứng xử; giải quyết vấn đề của các ứng viên trong từng tình huống có linh hoạt hay không.
Câu hỏi thuộc lĩnh vực kinh tế – xã hội Nội dung trong phần này liên quan đến kiến thức xã hội và kinh tế cập nhật hàng ngày. Ứng viên phải thường xuyên đọc báo cũng như xem thời sự để tích lũy kiến thức và hiểu biết; khi đó vòng này không còn là trở ngại.
Câu hỏi nghiệp vụ Tùy vào từng vị trí mà câu hỏi nghiệp vụ sẽ khác nhau; nhưng sẽ chủ yếu hỏi về mức độ hiểu biết; và các câu hỏi tình huống ứng xử đối với mỗi vị trí.

Môi trường làm việc tại Vietcombank

Luôn hướng đến các chuẩn mực quốc tế trong hoạt động; Vietcombank liên tục được các tổ chức uy tín trên thế giới bình chọn là “Ngân hàng tốt nhất Việt Nam”. Vietcombank cũng là ngân hàng đầu tiên; và duy nhất của Việt Nam có mặt trong Top 500 Ngân hàng hàng đầu Thế giới theo kết quả bình chọn do Tạp chí The Banker công bố

Một số bài thi có đáp án:

Giải đề thi tiếng anh từ câu 6 – 10

6. We are proud of the very high level of services we offer and are accustomed to organizing conferences ……….. two thousand delegates.

(Chúng tôi tự hào về mức độ dịch vụ rất cao mà chúng tôi cung cấp và đã quen với việc tổ chức các hội nghị lên tới hai nghìn đại biểu)

a. out of to (vượt ra khỏi)

b. of up to (lên đến)

c. from up to

d. up from to

+ accustom to st: quen với cái gì

+ conference (n): hội nghị

+ delegate (n): đại biểu; (v): ủy quyền, ủy thác

7. Sofitel Plaza Hotel has an excellent range of facilities and no doubt you will be aware ………. the fact that the local area is rich in cultural interest.

(Khách sạn Sofitel Plaza có một loạt các tiện nghi tuyệt vời và chắc chắn bạn sẽ nhận thức được thực tế rằng khu vực địa phương rất giàu lợi ích văn hóa)

a. for

b. to

c. of

d. about

+ be aware of: có nhận thức về

+ excellent: xuất sắc

+ range of: phạm vi, lĩnh vực, loại

+ facility: khả năng (theo hướng tích cực: làm được một cách dễ dàng); facilities: điều kiện thuận lợi, tiện nghi

+ doubt (n): sự nghi ngờ; (v): nghi ngờ; no doubt: không nghi ngờ, chắc chắn

8. When we receive your bank confirmation of L/C, your order will be made ……

(Khi chúng tôi nhận được xác nhận ngân hàng L/C của bạn, đơn hàng của bạn sẽ được thực hiện)

a. for

b. over (make over: chuyển, nhượng, giao, để lại)

c. up (make up: hình thành, làm đẹp)

d. with (make with st: đưa ra cái gì đó)

+ confirmation (n): sự xác nhận; confirm (v): xác nhận

9. Impex is an international company which deals ………. a wide variety of goods.

(Impex là một công ty quốc tế chuyên kinh doanh nhiều loại hàng hóa)

a. for

b. in (to deal in st: bán cái gì/kinh doanh mặt hàng gì)

c. of

d. about

+ international (adj): thuộc về quốc tế

+ variety (n): sự đa dạng; a (wide) variety of + N(s): nhiều loại/thứ = varieties of + N(s): nhiều

10. A fall in prices can result in serious difficulties to many producers and may cause them to go ……… business completely.

(Việc giảm giá có thể dẫn đến những khó khăn nghiêm trọng cho nhiều nhà sản xuất và có thể khiến họ hoàn toàn rời bỏ hoạt động kinh doanh)

a. through (go through: đi qua, thông qua…)

b. out (đi ra ngoài)

c. out of

d. into (go into: vào, đi vào)

+ result in = cause = bring about: dẫn đến, mang lại

+ go out of business: phá sản

 

Đề vietcombank 2018

ĐỀ THI NGHIỆP VỤ (50 CÂU)

Câu 1: Thời hạn công khai báo cáo tài chính của các Đơn vị kế toán không sử dụng Ngân sách Nhà nước là bao lâu?

  • Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
  • Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
  • Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
  • Trong thời hạn 120 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.

Câu 2: Báo cáo Tài chính nào dưới đây thể hiện tính mất cân đối Tài chính:

  • Bảng Cân đối Kế toán
  • Báo cáo Kết quả hoạt động Kinh doanh
  • Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • Thuyết minh Báo cáo Tài chính

Câu 3: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang được ghi nhận vào khoản mục nào trong Bảng Cân đối Kế toán?

  • Hàng tồn kho
  • Các khoản phải thu ngắn hạn
  • Tài sản dở dang dài hạn
  • Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Câu 4: Lý do Ngân hàng yêu cầu Doanh nghiệp cung cấp BCTC trong 3 năm liên tiếp trước khi cho vay?

  • Đánh giá tư cách uy tín của Doanh nghiệp & Chủ Doanh nghiệp
  • Đánh giá tính khả thi của mục đích vay vốn so với khả năng tài chính
  • Đánh giá tính khả thi của phương án kinh doanh
  • Đánh giá lịch sử hoạt động & xu hướng hoạt động (nếu có) trong tương lai

Câu 5: Loại Báo cáo Tài chính nào mang tính chất tạm thời?

  • Bảng Cân đối Kế toán
  • Báo cáo Kết quả hoạt động Kinh doanh
  • Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • Tất cả đều đúng

Câu 6: Chỉ số EBITDA là gì?

  • Lợi nhuận (thu nhập) tính trên 1 cổ phiếu
  • Thu nhập trước lãi vay và thuế
  • Thu nhập trước thuế, trả lãi và khấu hao
  • Tất cả đều sai

Câu 7: Chỉ số Tỉ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE phản ánh:

  • Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. ROE cao phản ánh hiệu quả sử dụng VSCH của DN là cao và ngược lại.
  • Một đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. ROE cao phản ánh hiệu quả sử dụng doanh thu thuần của DN là cao và ngược lại.
  • Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế. ROE cao phản ánh hiệu quả sử dụng VSCH của DN là cao và ngược lại.
  • Một đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước lãi và thuế. ROE cao phản ánh hiệu quả sử dụng doanh thu thuần của DN là cao và ngược lại.

Câu 8: Vòng quay Hàng tồn kho được xác định như sau:

  • Là thương số giữa Doanh thu thuần với Hàng tồn kho bình quân
  • Là thương số giữa Hàng tồn kho bình quân với Doanh thu thuần
  • Là thương số giữa Giá vốn với Hàng tồn kho bình quân
  • Là thương số giữa Hàng tồn kho bình quân với Giá vốn

Câu 9: Ý nghĩa của chỉ số Vòng quay Khoản phải thu?

  • Phản ánh khoảng thời gian trung bình từ khi DN xuất hàng đến khi DN thu được tiền về.
  • Phản ánh mức độ đầu tư vốn vào TSCĐ để tạo doanh thu.
  • Phản ánh khả năng doanh nghiệp tạo ra doanh thu từ việc các khoản phải thu.
  • Phản ánh mức độ đầu tư vào các Khoản phải thu để duy trì mức độ doanh số bán hàng cần thiết cho DN

Câu 10: Nếu doanh nghiệp trả cổ tức bằng cổ phiếu thì sẽ làm giảm:

  • Vốn chủ sở hữu
  • ROE
  • Lợi nhuận ròng
  • ROS

Câu 11: Doanh nghiệp tăng khả năng tự chủ tài chính, khả năng tự tài trợ khi:

  • Tăng Vốn chủ sở hữu
  • Giảm Vốn chủ sở hữu
  • Tăng Nguồn vốn
  • Tăng Nợ phải trả

Câu 12: Loại hình công ty nào sau đây không có tư cách pháp nhân?

  • Công ty cổ phần
  • Công ty hợp danh
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Công ty 100% vốn nhà nước

Câu 13: Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:

  • Cổ phiếu
  • Trái phiếu
  • Cổ phần
  • Tất cả đều đúng

Câu 14: Đối tượng nào không được coi là Chủ thể vay vốn theo Thông tư 39/2016 về hoạt động Cho vay của Tổ chức Tín dụng?

  • Công ty cổ phần
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Doanh nghiệp nhà nước
  • Hộ kinh doanh
  • A,B,C đều đúng
  • B,D đúng
  • Tất cả đều đúng

Câu 15: Kỳ kế toán đầu tiên đối với Doanh nghiệp mới thành lập tính từ thời điểm nào?

  • Tính từ đầu ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
  • Tính từ đầu quý có ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
  • Tính từ quý tiếp theo sau khi đăng được Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
  • Tính từ khi có đăng ký kinh doanh

Câu 16: Mức thuế suất nào không được quy định trong Luật Thuế giá trị gia tăng?

  • 0%
  • 5%
  • 10%
  • 15%

Câu 17: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được kinh doanh bất động sản dưới hình thức nào sau đây:

  • Đối với đất nhận chuyển nhượng của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thì được đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
  • Đối với đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thì được đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng để cho thuê theo đúng mục đích sử dụng đất;
  • Mua nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
  • Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại;

Câu 18: Đối với công ty đại chúng hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài mà chưa có quy định cụ thể về sở hữu nước ngoài, thì tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa là bao nhiêu?

  • 35%
  • 49%
  • 50%
  • 51%

Câu 19: Khách hàng A đến mua hàng tại Doanh nghiệp B, với điều kiện A mong muốn chắc chắn sẽ nhận được hàng từ B, vì vậy, để bảo đảm giao dịch, B sẽ phải cung cấp cho A loại Bảo lãnh nào sau đây?

  • Bảo lãnh tạm ứng
  • Bảo lãnh thanh toán
  • Bảo lãnh bảo hành
  • Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Câu 20: Thông tư 39/2016 về hoạt động Cho vay của Tổ chức tín dụng không quy định đối tượng vay vốn nào sau đây?

  • Doanh nghiệp Hàn Quốc hoạt động tại Việt Nam
  • Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh tại Việt Nam
  • Doanh nghiệp thành lập tại Việt Nam, hoạt động tại Peru
  • Cá nhân có quốc tịch nước ngoài

————-
ĐỀ THI TIẾNG ANH

1. Not only _________ to determine the depth of the ocean floor, but it is also used to locate oil.
A. seismology is used
B. is seismology used
C. using seismology
D. to use seismology

2. Carbon dioxide ______ as one of the main contributors to the greenhouse effect.
A. had identified
B. had been identified
C. has been identified
D. has identified

3. “Could you turn off the stove? The potatoes ______ for at least thirty minutes.”
A. boiled
B. were boiling
C. have been boiling
D. are boiling

4. In no circumstances ______ on campus.
A. smoking should be allowed
B. should allow smoking
C. we should allow smoking
D. should smoking be allowed

5. Adrian got surprisingly high grades in the final exam. He _____ his lessons very carefully
A. would have revised
B. needn’t have revised
C. can’t have revised
D. must have revised

6. Only after she ______ from a severe illness did she realise the importance of good health.
A. would recover
B. has recovered
C. had recovered
D. was recovering

7. Only one of our gifted students ______ to participate in the final competition.
A. has been chosen
B. have been chosen
C. were choosing
D. chosen

8. The headmaster has decided that three lecture halls ______ in our school next semester.
A. will build
B. will be building
C. are being built
D. will be built

9. ______, she continued to carry out her duties.
A. No matter how poor her health
B. Despite her good health
C. Although in poor health
D. Although she is in good health

10. The education in Japan __________if the basic principles of education had not been taken into consideration.
A. would go down
B. would have gone down
C. went down
D. had gone down

11. She said to me that she to me the Sunday before.
A. wrote
B. has written
C. was writing
D. had written

12. The manager came to see me and asked ” “.
A. What other changes to the working conditions do you think we should make?
B. What other changes to the working conditions you think we should make?
C. If you think we should make other changes to the working conditions?
D. If other changes you think we should make to the working conditions

13. This is the village in________my family and I have lived for over 20 years.
A. which
B. that
C. whom
D. where

14. Our new neighbors are quite nice ______ they are sometimes talkative.
a. despite
b. in spite of the fact
c. though
d. despite of

15. ………..will Mr Dennis be able to regain control of the company
A. Only by working hard
B. Despite his hard work
C. Only if he works hardly
D. With hard work

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);