Particularly đi với giới từ gì? Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Particularly

 

Particularly đi với giới từ gì? Cách dùng particularly? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.

Particularly đi với giới từ gì

Particularly Tiếng Anh là gì?

/pɚˈtɪk.jə.lɚ.li/
 
Trạng từ
  • to a higher degree than is usual or average. đặc biệt nhiều hơn mức bình thường
“I don’t particularly want to be reminded of that time”
  • so as to give special emphasis to a point; specifically. Nhấn mạnh, Một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
“he particularly asked that I should help you”
  • chi tiết

    I don’t believe it was a particularly long conversation.

    Mình ko nhớ được chi tiết.

Particularly đi với giới từ gì
Particularly đi với giới từ gì

Particularly đi với giới từ gì?

  1. is particularly + [in, among] It is a major tourist destination in the region, particularly among Arab and European tourists.
  2. is particularly + at risk for [developing, acquiring, being] [children, pregnant women, the elderly] are particularly at risk
  3. particularly + for someone
  4. particularly + in (in relation to/ in terms of) The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage.
  5. particularly + with [regard, respect, reference] to
  6. particularly + during [the day, peak periods]
  7. particularly + of: The move from 3G to 4G networks – particularly of the LTE variety – has also taken its toll .

Cách dùng particularly?

Dùng giống như especially trong hầu hết mọi trường hợp

For example: I like the food, especially this dish. I like the food, particularly this dish. 

particularly + when/who/what

Particularly when they take this form.

particularly + adj

This is particularly true on the south side of the crescent-shaped Bunaken Island, lying in the heart of the park.

particularly + verb

I didn’t particularly want to go, but I had to.

particularly + noun

She also struggled with insomnia and an eating disorder, and began experimenting with drugs; by age 20, she had used “just about every drug possible,” particularly heroin.

Cách phân biệt Special(y), especial(ly) và Particular(ly)

Special – tính từ – nhấn mạnh sự khác biệt của vật/người này với vật/người khác (…) Especial – tính từ – ít được dùng hơn, chỉ những trường hợp nổi trội (…) Particular – tính từ – chỉ những cá nhân/sự vật cụ thể, chi tiết (…)

Ba từ special, especial, particular có sự khác nhau về mặt ý nghĩa và cách sử dụng.

– Special là một tính từ thường gặp, chỉ những vật, việc, người có đặc điểm khác biệt so với những vật, việc, người khác. Khi dùng special, người nói muốn nhấn mạnh đến sự khác biệt so với những cái bình thường khác.

Ví dụ:
You’re a very special person in my life – never forget that. (Đừng bao giờ quên rằng em là một người rất đặc biệt trong đời anh).

là người nói muốn nhấn mạnh “em” chứ không phải ai khác

On special occasions we have wine with our meal, but certainly not everyday. (Trong những dịp đặc biệt, chúng tôi mới uống rượu trong bữa ăn chứ không phải ngày nào cũng thế).

là người nói muốn nhấn mạnh đến những dịp đặc biệt như lễ, tết, Noel,… chứ không phải những bữa ăn hàng ngày
– Especial ít được dùng hơn, chỉ trường hợp nổi trội, đáng chú ý hơn hẳn khi so với những trường hợp khác. Hiện nay, especial chỉ được dùng với một số danh từ như value, interest. Especial thường để nhấn mạnh sự ngoại lệ.
Ví dụ:
The lecture will be of especial interest to history students. (Bài giảng này sẽ đặc biệt thu hút những sinh viên chuyên ngành lịch sử).

là những sinh viên học ngành lịch sử sẽ thấy hứng thú với bài giảng này hơn hẳn những sinh viên ngành khác.
As an only child, she got especial attention. (Là con một nên cô bé nhận được sự quan tâm đặc biệt). 

là So với những đứa trẻ khác thì cô bé được quan tâm đặc biệt hơn vì cô là con một.

– Particular là một tính từ thường gặp, dùng để chỉ những cá nhân, sự vật, sự việc cụ thể, chi tiết. Tính từ này nhấn mạnh tính cụ thể chứ không nói chung chung.
Ví dụ:
There is one particular patient I’d like you to see. (Tôi muốn anh khám cho một bệnh nhân đặc biệt này).

Is there any particular type of book he enjoys? (Anh ấy có thích đọc cụ thể một loại sách nào không?)
– Phó từ especially và particularly có nghĩa giống nhau là “đặc biệt hơn tất cả” và được dùng để nhấn mạnh. Hai phó từ này cũng đồng nghĩa với in particular.
Ví dụ:
These butterflies are noticeable in April and May, especially in these meadows.

Loài bướm này có nhiều vào tháng 4 và tháng 5, nhất là trên các đồng cỏ.
The road between Cairo and Alexandria is particularly dangerous at night.

Con đường nối Cairo và Alexandra đặc biệt nguy hiểm vào ban đêm.
He loves science fiction in particular.

Anh ấy thích nhất là truyện khoa học viễn tưởng.
– Phó từ specially có nghĩa là “dành riêng cho ai đó“. Phó từ này được dùng khi muốn nhấn mạnh “một mục đích cụ thể”.
Ví dụ:
This shower gel is specially designed for people with sensitive skins.

Dầu gội này dành riêng cho những người có da đầu nhạy cảm.

My father made this model aeroplane specially for me.

Bố tôi làm chiếc máy bay mô hình này riêng cho tôi.

Các từ liên quan với Particularly 

Từ đồng nghĩa

adverb

decidedly , distinctly , especially , exceptionally , explicitly , expressly , individually , in particular , markedly , notably , outstandingly , peculiarly , principally , singularly , specially , surprisingly , uncommonly , unusually

Từ trái nghĩa

adverb

commonly , generally , usually

từ trái nghĩa
từ trái nghĩa

Giới từ nào đi với Particularly

  • They were both perfectly fitted for diplomatic lifeparticularly in England.
  • These remarks apply more particularly to the north half of the coast.
  • Why do we substitute such strange and foolish tasksparticularly for women?
  • And they are taught most particularly of all,” she hastened to saycookinghousekeepingand sewing.
  • Particularly on the edge of the South Seaswhere they are thick!” Then what is it?
  • He was very dictatorialvery outspokenbut was great favouriteparticularly with the English colonywhich is large there in the huntingseason.
  • The view from the windows on the Quai was charming as long as the great cold lastedparticularly at nightwhen the river was alive with peoplelights and coloured lanternsand music.
  • For Grady had come back into the case againgoaded by the papersparticularly by the Recordto efforts which he must have considered superhuman.
Particularly đi với giới từ gì
Particularly đi với giới từ gì
  • In the first placethe Black Pig is regarded by breeders as the best and most eligible animalnot only from the fineness and delicacy of the skinbut because it is less affected by the heat in summerand far less subject to cuticular disease than either the white or brindled hogbut more particularly from its kindlier nature and greater aptitude to fatten.
  • He had been twentytwo years in the Survey Departmentand had done good serviceparticularly during the Afghan war of 187879when his work lay along the valley of the Kabul riverand during the last two yearsin which he has been extending series of triangles from the British frontier at DeraGhazi Khanby the direct route across the Suliman Mountains to Quetta and the Khojak Amran.
  • That there is ridiculous infatuation attached by some people to dreamswhich have no meaningand which are the offsprings of the day‘s thoughtseven among persons whose education should inform them betterparticularly among the fair sexcannot be deniedindeedconversation seldom passes among thembut some inconsistent dream or otherform leading feature of their gossipand doubtless is with them an hysterical symptom.
  • The Empress asked him great many questions about the Congressand particularly about Bismarckif he was in fairly good temperwhen he had his nerves he was simply impossibledidn’t care what people thought of himand didn’t hesitate to show when he was bored.
  • There he gained possession of soldiers and citiesparticularly after Caesar‘s deathsome voluntarily and some by violencethe commandant in charge of themGaius Asinius Pollioheld force that was far from strong.
  • Have you anticipated itor could not you give parallel of Bonaparte with Cromwellparticularly as to the contrast in their deeds affecting foreign States?
  • St. Ambrosethe author of the 215th sermon de temporebound up with those of St. Austinand St. EloyBishop of Noyondeclaim particularly against this abuse.
  • But now women began to aspire to independence in respect to propertyandgetting quit of the guardianship of their -agnati- by evasive lawyers‘ expedients particularly through mock marriagesthey took the management of their property into their own handsorin the event of being marriedsought by means not much better to withdraw themselves from the marital powerwhich under the strict letter of the law was necessary.
  • Curiously enoughhoweverthe photograph of Romilly which they sent out from Englandand which was in all the Sunday papersdidn’t strike me as being particularly like Mr. Ware.
  • That this latter is port contrary to treatythe bills of entry at the customhouse daily showand as the customs are particularly under the inspection of the commissioners of the treasurythis man cannot plead ignorance of this infractionwere no information given him by other means.
  • Early in September the German war department sent broadcast statement that 30,000 Russians had been taken prisoners by the German soldiers after heavy battles in East Prussiaparticularly around OrtelsburgHohenstein and Tannenburg.
  • She was meditating over the events of the dayand more particularly over certain skillquickness of touchdeft handling of stricken men which she had noted far out on the snowy steppe few hours earlier.
Particularly đi với giới từ gì
Particularly đi với giới từ gì
  • Mrs. Wilson had not had it in her power until this moment to inquire particularly into the affairor to offer the relief she was ever ready to bestow on proper objects.
  • With deeplytoothedshininggreen leavesand deep blueabundantlyproduced flowersthis is wellknown wall plant that succeeds in many parts of the countryparticularly within the influence of the sea.
  • But the most alert cartographersparticularly between 1880 and 1895could not keep their maps abreast of the news of discovery as it came to Europe.
  • AnotherSeñor Pancorbowhose plantation was in the Vilcabamba Valleysaid that he had heard vague rumors of ruins in the valley above his plantationparticularly near Pucyura.
  • The imitations of Horace are often happythat addressed to Lord Bathurstparticularly towards the latter partis perhaps the best.
  • thick growth of underwoodparticularly along the margin of the ravinefavored the concealment of the enemy.
  • gentlemanwho had resided many years abroadand particularly amongst the Italian Catholicsonce described to me the manner in which the Capuchins inter the brethren of their order.
  • And every armed man in that group felt that the eye of the rider was directed particularly toward him.
  • cross section of Nigeriansparticularly outside the Niger Deltahave hailed this movebecause it adorns garb of good intent to serve the people.
  • Janet said nothing for she was shy girlparticularly before gentlemenbut when she entered the kitchen Mr. Tebrick heard sudden burst of conversation with many exclamations from the cook.
  • But the union has said players don’t want an expanded regular seasonparticularly without getting significant increase” in their percentage of revenue generated by the gamesaccording to past reporting by ESPN’s Adam Schefter.
  • And then pricing was up nicely for the quarter 1.7for the company and particularly out of the Performance Coatings segmentup 2.7%.
  • The tradesknown as the mall short” in financial circlesagain raise the debate over the value of such betsparticularly amid the backdrop of pandemic that has devastated the economy.
  • Further spells of rain in northern England from today (Fridayand into the weekendwhich are also expected into next weekcould cause further flooding, particularly across the Pennines and parts of northern EnglandYork and the midlands.
  • Instead of looking abroadSilver Starrobot vacuumcleaner maker headquartered in Shenzhenis now seeking to increase its market share within Chinaparticularly via ecommerce.
  • Among the top three accommodation choices listed in the )there may only be two or three rooms hired by white peopleparticularly offseason.
  • did not look at her particularly until few moments laterwhen Martinafter fussing with his bread good deallooked up and saidwith charming smileWhat very becoming gown you have on todayMiss Lavinia.
  • On the 6th of Octoberthe fire was evidently approaching New Castleat different intervals fitful blazes and flashes were observed to issue from different parts of the woodsparticularly up the northwestat the rear of New Castlein the vicinity of Douglasstown and Moorfieldsand along the banks of the Bartibog.
  • From personal experienceparticularly behind the searchlight of an automobile that drew them in swarmsIshould say that the island would be rich field for the entomologist.
  • The very Name of God was never mentioned by him without Pause and visible Stop in his Discoursein whichone that knew him most particularly above twenty Yearshas told methat he was so exactthat he does not remember to have observed him once to fail in it.
  • Oxprenolol is usually used in conjunction with other antihypertensive agentsparticularly thiazide diureticsbut may be used alone (see Indications).
  • have never read the passage in his worksbut have been hundred times struck with the analogyparticularly amidst mountain scenery.

Các ví dụ về giới từ theo sau Particularly 

• Particularly in the ministry, north, south, east, and west, men are needed who are really men.
• His mother worked hard for her own and her son’s support, and had little time left to look very particularly to the education of her boy.
• We were extremely anxious to get some idea of the general character of the Fauna, and particularly of the distribution of the higher groups; and after various suggestions for modification of the dredge, it was proposed to try the ordinary trawl.
• Our conviction that such a government as yours is reactionary and incompatible with true liberty, and that it stunts and warps the intellects of its citizens, has been amply confirmed by extended observation in your country, and more particularly by the unanswerable fact that millions of your best blood, including distinguished men of intelligence and wealth, have forsaken Germany to seek true liberty of intellect and action in America, renouncing allegiance to the Fatherland to become citizens here.
• Particularly on the edge of the South Seas, where they are thick!”
• “The facts recited clearly establish–first, that the time had arrived when it became the duty of the Government of Canada to make more efficient provision for the maintenance of order, the enforcement of the laws, and the administration of justice in the Yukon country, especially in that section of it in which placer mining for gold is being prosecuted upon such an extensive scale, situated near to the boundary separating the Northwest Territories from the possessions of the United States in Alaska; and, second, that while such measures as were necessary to that end were called for in the interests of humanity, and particularly for the security and safety of the lives and property of the Canadian subjects of Her Majesty resident in that country who are engaged in legitimate business pursuits, it was evident that the revenue justly due to the Government of Canada, under its customs, excise and land laws, and which would go a long way to pay the expenses of government, was being lost for the want of adequate machinery for its collection.
• Everybody seems glad to greet me, particularly at this time, and all express regrets that I couldn’t have come earlier in the season.
• But in history and geography stories we deal particularly with people who are different from ourselves, and we should help children to understand, and to sympathise with those whose surroundings and customs are not ours.

Particularly đi với giới từ gì
Particularly đi với giới từ gì

• He added that the latter had received a crown from almost nobody, whereas he obtained many, and particularly from the people, tribe by tribe, as had never been the case with any former triumphator. (
• The Empress asked him a great many questions about the Congress, and particularly about Bismarck–if he was in a fairly good temper–when he had his nerves he was simply impossible, didn’t care what people thought of him, and didn’t hesitate to show when he was bored.
• It is particularly among the nomad Arabs that this style is found, even more than the dwellers in cities, on whom rests the reproach of composing verses where the study and sometimes the singularity of expression cannot replace the inspiration, the energy, and even the delicacy of sentiment often found among the nomads: “The country remains a desert, the days of heat are ended, the trees of our land have borne the attack of Summer, that is my grief.
• There he gained possession of soldiers and cities, particularly after Caesar’s death, some voluntarily and some by violence; the commandant in charge of them, Gaius Asinius Pollio, held a force that was far from strong.
• Directing his attack particularly against the Areopagus, he succeeded in greatly modifying the composition of that body and diminishing its powers.
• This was succeeded by one in the year 1697, and by another in the year 1722, from which time to the present, these regions of the globe seem to have been severely visited, but particularly during the last six or seven years.
• Mrs. Wilson had not had it in her power until this moment to inquire particularly into the affair, or to offer the relief she was ever ready to bestow on proper objects.
• In short, there is a deadly struggle between the Gospel and slavery under all its forms, and particularly under the odious form which the African slave trade has given it in modern times.
• She was not a woman of many words; for, unlike people in general, she proportioned them to the number of her ideas; of the few syllables which did escape her, not one fell to the share of Miss Dashwood, whom she eyed with the spirited determination of disliking her at all events; whereas towards the Misses Steele–particularly towards Lucy–both mother and daughter were ostentatiously gracious.
• But the most alert cartographers, particularly between 1880 and 1895, could not keep their maps abreast of the news of discovery as it came to Europe.
• A thick growth of underwood, particularly along the margin of the ravine, favored the concealment of the enemy.”
• With deeply-toothed, shining-green leaves, and deep blue, abundantly-produced flowers, this is a well-known wall plant that succeeds in many parts of the country, particularly within the influence of the sea.
• And every armed man in that group felt that the eye of the rider was directed particularly toward him.
• She was meditating over the events of the day, and more particularly over a certain skill, a quickness of touch, a deft handling of stricken men which she had noted far out on the snowy steppe a few hours earlier.
• Janet said nothing for she was a shy girl, particularly before gentlemen, but when she entered the kitchen Mr. Tebrick heard a sudden burst of conversation with many exclamations from the cook.
• Early in September the German war department sent broadcast a statement that 30,000 Russians had been taken prisoners by the German soldiers after heavy battles in East Prussia, particularly around Ortelsburg, Hohenstein and Tannenburg.
• A gentleman, who had resided many years abroad, and particularly amongst the Italian Catholics, once described to me the manner in which the Capuchins inter the brethren of their order.
• I did not look at her particularly until a few moments later, when Martin, after fussing with his bread a good deal, looked up and said, with a charming smile, “What a very becoming gown you have on to-day, Miss Lavinia.”
• And everywhere the officials of the Ministry of Munitions find private employers holding back workers and machinery from munition works, intriguing–more particularly through the Board of Trade–to have all sorts of manufactures for private profit recognised as munition work, or if that contention is too utterly absurd, then as work vitally necessary to the maintenance of British export trade and the financial position of the country.
• From personal experience, particularly behind the search-light of an automobile that drew them in swarms, I, should say that the island would be a rich field for the entomologist.

 

 

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);