Specialize đi với giới từ gì? Specialise đi với giới từ gì, Stare đi với giới từ gì, Specialize giới từ gì, Boast đi với Giới từ gì, Specialize in là gì, Introduce đi với giới từ gì, Particular đi với giới từ gì, Based đi với giới từ gìl à câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.
Nội dung chính:
Specialize Tiếng Anh là gì?
Ngoại động từ
chuyên về một vấn đề
this shop specializes in chocolates
cửa hàng chuyên bán sôcôla
Thay đổi; hạn chế (ý kiến…)
(sinh vật học) chuyên hoá
Nội động từ
Trở thành đặc biệt, trở thành đặc trưng
Specialize đi với giới từ gì?
Specialize chủ yếu đi với giới từ in
Specialize + in :
chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..)
Các từ đi với Specialize
VERBS + Specialize
be
These tools are very specialized.
become
ADV.
highly, very
a job calling for highly specialized skills
| increasingly | narrowly
narrowly specialized subjects
| fairly, quite, rather, relatively
Cách dùng động từ “specialize”
( to specialize in something ) chuyên về; trở thành chuyên gia về; nổi tiếng về (một sản phẩm..)
(to study or work on a particular subject or skill more than any others, so that you become an expert in it)
xét ví dụ:
- he specializes in electromechanics ( anh ta chuyên về điện cơ)
- this shop specializes in chocolates ( cửa hàng này chuyên bán sôcôla)
Chuyên về….(tập trung kinh doanh chuyên về mặt hàng nào đó)
(to offer a particular product or service more than any other, usually so that you have a good reputation for this product or service)
xét ví dụ:
- We specialize in seafood (Chúng tôi chuyên về hải sản)
- What do you specialize in? ( Bạn chuyên kinh doanh mặt hàng gì?)
Cách dùng tính từ “specialized”
Mang nghĩa “chuyên dụng; thích ứng cho một mục đích riêng, chuyên sâu”
(relating to one particular area or designed for a particular purpose)
xét ví dụ:
- specialized tools các dụng cụ chuyên dùng
- The company makes highly specialized products for the health-care industry.
- What is specialized software? ( Phần mềm chuyên ngành là gì?)
- She needs more specialized evaluations. ( Cô ta cần những đánh giá chuyên biệt hơn)
- Most technical jobs use a specialized vocabulary. ( Hầu hết các ngành nghề chuyên môn đều sử dụng từ ngữ chuyên môn của nó)
Mang nghĩa “(thuộc) chuyên gia, liên quan đến chuyên gia, đầu ngành”
(working in and knowing a lot about one particular subject, skill, service, etc. )
xét ví dụ:
- Her job is very specialized.
- The hospital is unable to provide the highly specialized care needed by very sick babies. specialized skills
Các từ liên quan với Specialize
Từ đồng nghĩa
be into, develop oneself in, do one’s thing , go in for , have a weakness for , limit oneself to , practice , practice exclusively , pursue , study intensively , train , work in , concentrate , major
Từ trái nghĩa
broaden
Bài tập về giới từ trong tiếng Anh