Các cụm động từ đi với make thông dụng trong tiếng anh ?

Make là một động từ vô cùng thông dụng trong tiếng Anh. Việc nắm vững cấu trúc và cách dùng make sẽ giúp bạn miêu tả được hầu hết những câu dưới cuộc sống một cách dễ dàng.

Các cụm động từ đi với “MAKE”

Make for: Di chuyển về hướng

Ex: Make for the hills, a tsunami is approaching!
Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!

The train is making for HCM (Tàu lửa đang đi về phía HCM)

Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn

Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.

Make out something: lập lên, dựng lên
ex: I’ve just made out a list (tôi vừa mới lập lên 1 danh sách)
The man made out a cheque (người đàn ông “viết” một tờ séc)

Make out: hiểu được, nắm ý được, đọc được (mang ý nghĩa phủ định)
ex: I couldn’t make out when he wrote
(Tôi không thể đọc được hắn viết cái gì)

Make off with : ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi

Ex: The looters made off with all money that were in the computer store.
Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.

Make up for : đền bù, bồi thường

Giải thích: to provide something good, so that something bad seems less important
Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.

Make something over to somebody: chuyển nhượng cho

Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.
Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.

Make something of something: hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.

Ex: Can you make anything of these signals?
Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?

Make up your mind: quyết định

Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job?
Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?

Make up with somebody: hòa giải, dàn hòa

Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever.
Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.

Make up the bed: dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp

Ex: Can you make up the beds, please?
Bạn có thể dọn dẹp gọn gàng được không?

Make up a story: dựng chuyện, bịa đặt

Ex: She made up a story.
Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.

Make up: trang điểm
Ex: My mother makes herself up every morning.
Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.

Hy vọng Các cụm động từ đi với make thông dụng trong tiếng anh ở trên sẽ giúp ích cho bạn. Xin cám ơn!

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);