End đi với giới từ gì? “End up with” nghĩa là gì? Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “End” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính:
End nghĩa là gì?
end /end/
- danh từ
- giới hạn
- đầu, đầu mút (dây…); đuôi; đáy (thùng…) đoạn cuối
- mẩu thừa, mẩu còn lại
- candle ends: mẩu nến
- sự kết thúc
- sự kết liễu, sự chết
- to be near one’s end: chẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ
- kết quả
- mục đích
- to gain one’s ends: đạt được mục đích của mình
- at one’s wit’s end
- (xem) wit
- to be at an end
- to come to an and
- hoàn thành
- bị kiệt quệ
- to be at the end of one’s tether
- (xem) tether
- end on
- với một đầu quay vào (ai)
- to go off the deep end
- (xem) deep
- in the end
- cuối cùng về sau
- to keep opne’s end up
- (xem) keep
- to make an end of
- chấm dứt
- to make both ends meet
- (xem) meet
- no end
- vô cùng
- no end obliged to you: vô cùng cảm ơn anh
- no end of
- rất nhiều
- no end of trouble: rất nhiều điều phiền nhiễu
- tuyệt diệu
- he is no end of a fellow: nó là một thằng cha tuyệt diệu
- to end
- liền, liên tục
- for hours on end: trong mấy tiếng liền
- thẳng đứng
- to place end to end
- đặt nối đàu vào nhau
- to put an end to
- chấm dứt, bãi bỏ
- to turn end for end
- lộn ngược lại, trở đầu lại, quay ngược lại
- world without end
- (xem) world
- to come to an and
- ngoại động từ
- kết thúc, chấm dứt
- kết liễu, diệt
- nội động từ
- kết thúc, chấm dứt
- đi đến chỗ, đưa đến kết quả là
“End up with” nghĩa là gì?
Các thành ngữ với “End”
Make (both) ends meet
Earn enough to pay your living expenses. (Kiếm được đủ tiền để trả chi phí sinh hoạt của bạn).
Ex: Since I lost my job, I’m finding it harder to make ends meet.
(Từ lúc tôi mất việc, tôi cảm thấy khó khăn hơn để kiếm đủ tiền trang trải chi phí sinh hoạt).
Ex: Being out of work and having two young children, they found it impossible to make ends meet.
(Bị thất nghiệp và lại có hai con nhỏ, họ thấy không tài nào sống được).
To the ends of the earth
A very great distance. (Khoảng cách, cự ly rất lớn).
Ex: He would go to the ends of the earth to be with her.
(Anh ấy sẽ đi đến tận cùng trái đất để ở với cô ấy).
Ex: We’ve traveled to the ends of the earth trying to learn about our world.
(Chúng ta đã du hành đến tận cung trái đất để cố gắng tìm hiểu về thế giới của chúng ta).
IT’S NOT THE END OF THE WORLD
Đây là một thành ngữ bạn có thể dùng để động viên, khích lệ bản thân cũng như mọi người rằng mọi chuyện sẽ không nghiêm trọng như bạn nghĩ đâu. Mọi chuyện đều có cách giải quyết, hãy cứ lạc quan lên nhé!
AT THE END OF YOUR TETHER
(US: at the end of your rope)
NGHĨA ĐEN:
Ở cuối sợi dây.
Tether là sợi dây dùng để buộc súc vật (vào đâu đó). Vì vậy, nếu nói con vật đó ở cuối sợi dây thì cũng có nghĩa là nó không thể đi đâu được nữa.
NGHĨA RỘNG:
Nếu nói ai đó at the end of his/her tether, nghĩa là: họ không còn kiên nhẫn hoặc không còn sức để đối phó, họ cảm thấy họ đã hết cách, không thể tiếp tục được nữa.
TIẾNG VIỆT CÓ CÁCH NÓI TƯƠNG TỰ:
kiệt sức/hết cách/bó tay/kịch đường tàu/cụt đường/cùng đường…
VÍ DỤ:
- By six o’clock after a busy day, I’m at the end of my tether.
Đến 6 giờ chiều, sau một ngày làm việc bận rộn, tôi cảm thấy kiệt sức.
- After a day with four screaming kids, I’m at the end of my tether.
Sau một ngày vật lộn với bốn đứa trẻ luôn mồm gào thét, tôi hoàn toàn kiệt sức.
- He’s out of work, hanging around the house all day, and at the end of his rope.
Anh ấy đang thất nghiệp, loanh quanh ở nhà suốt ngày, và ở trong tình thế không lối thoát.
At loose ends
If you’re at loose ends, you feel restless and unsettled because you don’t have anything to do. Nếu bạn đang ở trong tình trạng “at loose ends”, bạn cảm thấy bồn chồn và bất an vì bạn không có việc gì phải làm.
- For example:
Hank’s been at loose ends since he lost his job, so I hope he finds another one soon. - We tried limiting the time Jimmy could play computer games, but he gets restless and moody whenever he’s at loose ends, so we let him play.
Note:
This is similar to the British idiom “at a loose end”, though “at loose ends” seems to indicate a state of unhappy restlessness that results from having nothing to do. The British idiom simply means having nothing to do. Điều này tương tự như thành ngữ của người Anh “at a loose end”, mặc dù “at loose ends” dường như biểu thị trạng thái bồn chồn không vui do không có việc gì làm. Thành ngữ của Anh đơn giản có nghĩa là không có gì để làm.
End đi với giới từ gì?
to end up: kết luận, kết thúc
- They’re travelling across Europe by train and are planning to end up in Moscow.
- Much of this meat will probably end up as dog food.
- She’ll end up penniless if she continues to spend like that.
Cô ấy sẽ không còn xu dính túi nếu tiếp tục chi tiêu như vậy.
end up + V -ing
- After working her way around the world, she ended up teaching English as a foreign language.
Sau khi làm việc trên khắp thế giới, cô ấy cuối cùng dạy tiếng Anh như một ngoại ngữ.
to end in/with sth: kết thúc bằng
- The evening ended in a big argument.
Buổi tối kết thúc bằng một cuộc tranh cãi lớn.
to end by doing something: cuối cùng sẽ làm việc gì
- I will end by reiterating what I said earlier.
Tôi sẽ kết thúc bằng cách nhắc lại những gì tôi đã nói trước đó.
to end in smoke: Không đi đến đâu, cuối cùng tan thành mây khói
- All the efforts of the principal to bring him round ended in smoke.
Tất cả những nỗ lực của hiệu trưởng để làm anh ta tỉnh lại cuối cùng tan thành mây khói.
Hi vọng bài viết đã cung cấp cho bạn kiến thức hữu ích về cách dùng end trong tiếng Anh!