Compose đi với giới từ gì, cấu trúc và cách dùng từ vựng này như thế nào cùng Ngolongnd.net tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.
Nội dung chính:
1.Compose là gì?
compose /kəm’pouz/
- động từ
- soạn, sáng tác, làm
- to compose a piece of music: soạn một bản nhạc
- to compose a poem: làm một bài thơ
- ((thường) dạng bị động) gồm có, bao gồm
- water is composed of hydrogen and oxygen: nước gồm có hyđrô và ôxy
- bình tĩnh lại, trấn tĩnh; chuẩn bị tư thế đĩnh đạc (để làm gì…)
- compose yourself: anh hãy bình tĩnh lại
- to compose one’s features (countenance): giữ vẻ bình tĩnh
- giải quyết; dàn xếp; dẹp được
- to compose a quarrel: dàn xếp cuộc cãi nhau
- (ngành in) sắp chữ
- soạn, sáng tác, làm
2.Compose đi với giới từ gì?
Thông thường chúng ta hay bắt gặp Compose đi với giới từ “of” hoặc “by”, tuy nhiên nhiều bạn cũng chưa phân biệt được khi nào dùng of khi nào dùng by. Vậy compose of với compose by khác nhau như thế nào?
a. Compose + of
Composed of được định nghĩa là to be formed from various things (được hình thành từ nhiều thứ khác nhau). Composed of = made up of : được hiểu tạo thành từ cái gì đó hoặc bao gồm thứ gì.
Cấu trúc: S + tobe + Composed Of + Something +Adv
Ví dụ:
Khi Compose + of được hiểu tạo thành từ cái gì đó
- When We learned Chemistry in High school, the teacher said that air is composed mainly of nitrogen and oxygen.
- Khi chúng tôi học Hóa học ở trường trung học, giáo viên nói rằng không khí có thành phần chủ yếu là nitơ và ôxi.
- The committee in the United State is composed of MPs, doctors, academics, and members of the public.
- Ủy ban ở Hoa Kỳ bao gồm các nghị sĩ, bác sĩ, học giả và các thành viên của công chúng.
- Although the majority of people who like to listen to classical music are old people, the audience was composed largely of young people in the concert today.
- Mặc dù phần lớn những người thích nghe nhạc cổ điển là người già, nhưng khán giả tham gia buổi hòa nhạc hôm nay phần lớn là những người trẻ tuổi.
Khi Compose + of nghĩa là bao gồm thứ gì đó:
- At that time, women composed only 1.6 percent of the US forces.
b. Compose + by
Composed by = produced by (usually in the field of music): được sản xuất bởi (thường dùng trong lĩnh vực âm nhạc)
Ví dụ: This opera was composed by Wagner.
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được, cũng giải thích câu hỏi “COMPOSE đi với giới từ gì?”. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích các bạn trong quá trình học tiếng anh.