Câu hỏi trắc nghiệm trong Đề thi tuyển dụng của ngân hàng Vietinbank. Sau đây là một số câu hỏi trắc nghiệm ngolongnd.net sưu tầm và tổng hợp lại để các bạn tham khảo làm tài liệu ôn thi.
Nội dung chính:
Câu hỏi trắc nghiệm trong Đề thi tuyển dụng của ngân hàng Vietinbank
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (40 điểm)
Câu 1: chỉ số nào trong các chỉ số sau phản ánh đúng mức tăng trưởng kinh tế về quy mô
a. mức tăng trưởng đầu tư
b. mức tăng kim ngạch xuất khẩu.
c. mức tăng tổng thu nhập quốc dân
d. tất cả các chỉ số nêu trên
Câu 2: các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách Nhà nước bao gồm
a. tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
b. phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu chính phủ
c. tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu chính phủ để vay tiền dân cư
d. tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài
Câu 3: nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do chi phí đẩy
a. giá xăng dầu tăng mạnh.
b. Mức lương theo thỏa thuận với công đoàn tăng lên
c. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường
d. Phương án a và b
Câu 4: nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàng hảo nhỏ hơn chi phí cận biên chứng tỏ
a. hãng đang bị thua lỗ
b. đang thu lợi nhuận
c. nên giảm sản lượng
d. nên tăng sản lượng
Câu 5: hàng hóa nào sau đây có độ co giãn theo giá ít nhất
a. xe máy mới
b. ôtô Toyota mới
c. đầu DVD
d. bàn chải đánh răng
Câu 6: sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn
a. sự thay đổi khối lượng tư bản
b. sự thay đổi công nghệ
c. sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
d. sự thay đổi cung về lao động
Câu 7: đối với sản phẩm nào sau đây gánh nặng thuế có nhiều khả năng rơi nhiều hơn vào người bán
thực phẩm
giải trí
quần áo
nhà ở
Câu 8: hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ chịu ít rủi ro lãi suất nhất:
trái phiếu trả lãi định kỳ hàng năm
trái phiếu kho bạc dài hạn
cổ phần ưu đãi
kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
Câu 9: trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
a. ngân hàng TW bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
b. lượng vốn ra nước ngoài tăng lên
c. tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
d. sản lượng toàn cầu giảm
Câu 10: Hoạt động thị trường mở
a. liên quan đến việc NHTW mua và bán ra các trái phiếu công ty
b. liên quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ
c. liên quan đến việc NHTW cho các NHTM vay tiền
d. liên quan đến việc NHTW kiểm soát tỷ giá hối đoái
Câu 11: nếu tỷ giá hối đoái thực tế cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:
nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao
nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hang hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp
nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước cao
nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp
Câu 12: GDP danh nghĩa năm 2020 là 6000 tỷ, GDP danh nghĩa năm 2021 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 2020 là 120, chỉ số giá năm 2021 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 2021 là:
8.33%
4%
4.5%
10%
Câu 13: ngân sách chính phủ thặng dư khi:
thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ
thuế nhỏ hơn chi tiêu của chính phủ
tong thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
Câu 14: NHTW có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
mua hoặc bán ngoại tệ
cả a và b đều đúng
cả a và b đều sai
Câu 15: yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn
nguồn nhân lực
công ngệ
tiền lương danh nghĩa
phát hiện một tài nguyên mới
PHẦN NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN-THANH TOÁN (60 ĐIỂM)
Câu 1: số dư Nợ tk chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của ngân hàng:
a. số âm trên khoản mục VCSH
b. số âm trên khoản mục nợ phải trả
c. số dương trên khoản mục tài sản
d. số dương trên khoản mục VCSH
Câu 2: thanh lý một số TSCĐ(nguyên giá 350 triệu đồng, hao mòn lũy kế: 330 triệu đồng), chi phí thanh lý 27 triệu, thu thanh lý 95 triệu bằng tiền mặt. NH đã hạch toán phần thu nhập, chi phí thanh lý
a. nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu nhập khác 68 triệu
b. nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu về hoạt động đầu tư 68 triệu
c. nợ tk tiền mặt/có tk thu nhập khác 27 triệu, Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 95 triệu đồng
d. nợ tk tiền mặt/ có tk thu nhập 95 triệu. Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 27 triệu
Câu 3: tỷ số ROA của ngân hàng là bao nhiêu biết rằng lợi nhuận sau thuế của ngân hàng là 120 tỷ, tổng tài sản bình quân là 6300 tỷ, vốn tự có bình quân là 640 tỷ
a. 1.8%
b. 1.7%
c. 1.6%
d. 1.9%
Câu 4: tài khoản nào sau đây không có số dư Có
a. cho vay tổ chức tín dụng
b. đi vay tổ chức tín dụng
c. quỹ dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng
d. thu lãi cho vay tổ chức tín dụng
Câu 5: tài khoản thuế GTGT đẩu ra phải nộp:
a. có số dư bên nợ
b. có số dư bên có
c. có đồng thời cả số dư bên nợ và bên có
d. có số dư bên nợ hoặc số dư bên có
Câu 6: mục đích của việc việc lập báo cáo tài chính ngân hàng:
a. cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, tổ chức quản lý nhà nước
b. cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng và nhà đầu tư
c. cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước và nhà đầu tư
d. cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, chủ đầu tư và co quan quản lý nhà nước
Câu 7: trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:
a. giảm nợ phải trả, giảm VCSH
b. tăng nợ phải trả, giảm VCSH
c. giảm nợ phải trả, tăng VCSH
d. tăng nợ phải trả, tăng VCSH
Câu 8: chỉ tiêu nào sau đâu chỉ có trên BCTC hợp nhất, không có trên báo cáo tài chính riêng lẻ
a. lợi nhuận cổ đông thiểu số
b. thặng dư vốn cổ phần
c. đầu tư vào công ty liên kết
d. các khoản đầu tư vào công ty con
Câu 9: xuất kho công cụ dụng cụ lao động để sử dụng, hạch toán:
A. nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động
nợ TK: thuế VAT đầu vào được khấu trừ
có TK: công cụ lao động
B. nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động
có TK: công cụ lao động
C. nợ TK chi phí chờ phân bổ
nợ TK thuế VAT đầu vào được khấu trừ
có tk công cụ lao động
D. nợ tk chi phí mua sắm công cụ lao động
có tk thuế VAT đầu ra phải nộp
có tk công cụ lao động
Câu 10: phần chênh lệch giữa số tiền thực tế thu được khi bán chứng khoán kinh doanh với số tiền ghi sổ kế toán sẽ được:
ghi giảm tài khoản mua chứng khoán kinh doanh
ghi tăng thu nhập/ chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh
ghi giảm tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
ghi tăng tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
Câu 11: NH mua cổ phiếu của doanh nghiệp X, mện giá 10.000 đồng; giá mua 25.000d/cp, số lượng 10.000cp, thanh toán qua tk tiền gửi thanh toán tại NHNN, hạch toán:
a.
nợ tk chứng khoán: 100trieu
nợ tk chi phí:150trieu
có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu
b.
nợ tk đầu tư vào công ty lien kết:100trieu
nợ tk chi phí:150trieu
có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu
c.
nợ tk chứng khoán:250trieu
có tk tiền ngửi tại NHNN:250trieu
d.
nợ tk chứng khoán:150trieu
có tk tiền gửi tại NHNN
Đồng thời mở sổ theo dõi số lượng chứng khoán đã mua theo mệnh giá
Câu 12: khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên nh là:
tài sản của NH
Nợ phải trả của NH
Đáp án a và b đều sai
Đáp án a và b đều đúng
Câu 13: tài sản nào sau đây được phản ánh ngoài bảng cân đối kế toán
a. nợ cho vay khách hàng đã được bán cho công ty mua bán nợ
b. nợ cho vay khách hàng đã được xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro
c. nợ cho vay khách hàng có tài sàn đảm bảo
d. nợ cho vay khách hàng không có tài sản đảm bảo
Câu 14: khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lý để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
a. chi lương làm thêm giờ
b. chi tiền phạt do chậm nộp thuế
c. chi khấu hao tscd
d. chi thưởng sáng kiến sáng tạo
Câu 15: nguyên giá TSCD mua sắm được xác định
a. giá mua+ thuế không hoàn lại+chi phí lắp đặt chạy thử
b. giá mua+thuế không được hoàn lại-chiết khấu+chi phí lắp đặt chạy thử
c. giá mua-thuế không được hoàn lại-chi phí lắp đặt chạy thử
d. giá mua+thuế không được hoàn lại-chi phí lắp đặt chạy thử
Câu 16: lợi nhuận chưa phân phối là:
a. lợi nhuận trước thuế chua chia cho csh hoặc chưa trích lập dự phòng
b. lợi nhuận sau thuế chưa chia cho csh hoặc chưa trích lập dự phòng
c. lợi nhuận trước thuế chưa chia cho csh
d. lợi nhuận sau thuế chưa chia cho csh
Câu 17: KH A vay bằng tiền mặt số tiền 100 triệu, hạch toán:
a.
nợ tk tiền mặt tại quỹ:100trđ
có tk cho vay khách hàng:100trđ
b.
nợ tk cho vay khách hàng:100trđ
có tk tiền mặt đang chuyển:100trđ
c.
nợ tk cho vay khách hàng100trđ
có tk tiền mặt tại quỹ:100trđ
d.
nợ tk tiền mặt đang chuyển:100trđ
có tk cho vay khách hàng:100trđ
Câu 18: thẻ ATM được phát hành cho đối tượng khách hàng nào sau:
cá nhân
tổ chức kinh tế
tổ chức tài chính
tổ chức tín dụng
Câu 19: thanh toán lãi trái phiếu (trả trước) năm thứ 2 cho khách hàng, trong đó bằng tiền mặt 1.200 tỷ đồng; trả vào tk tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng 800 tỷ, hạch toán:
a.
nợ tk chi phí chờ phân bổ:2000 tỷ
có tk tiền mặt:1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng:800 tỷ
b.
nợ tk doanh thu chờ phân bổ: 2000 tỷ
có tk tiền mặt:1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng:800 tỷ
c.
nợ tk chi phí lãi trái phiếu:2000 tỷ
có tk tiền mặt:1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
d.
nợ tk dự trả lãi trái phiều:2000 tỷ
có tk tiền mặt:1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng:800 tỷ
Câu 20: khi hạch toán tài khoản “tài sản gán xiết nợ chờ xử lý”, trên bảng CĐKT của ngân hàng
a. tài sản tăng, nguồn vốn tăng
b. tài sản và nguồn vốn không đổi
c. tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu 21: Tăng giá trị bảo đảm tiền vay của ngân hàng luôn
a) lớn hơn tổng giá trị nợ vay
b) nhỏ hơn tổng giá trị nợ vay
c) bằng tổng giá trị nợ vay
d) câu a hoặc c
Câu 22: Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
a) Được tất toán ngay khi tài khỏan hết số dư
b) Được tất toán ngay khi tài khỏan hết số dư 6 tháng không thấy họat động lại
c) Được tất toán ngay khi có yêu cầu của chủ tài khỏan
Câu 23: Các ngân hàng thương mại phải phân lọai nợ vay và trích lập dự phòng
a) Hàng tháng
b) Hàng quý
c) Hàng Năm
d) Câu a họăc b hoặc c tùy ngân hàng
Câu 24: Để đảm bảo nguyên tắc nhất quán trong kỳ kế họach, ngân hàng:
a) Ngân hàng chỉ sử dụng phương pháp thực thu, thực chi lãi tiền vay, tiền gửi
b) Chỉ sử dụng phương pháp dư thu, dư chi lãi tiền vay, tiền gửi
c) Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập ,phân bổ chi phí
d) Sử dụng đồng thời cả 3 phương pháp trên
Câu 25: Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu,số tiền hạch tóan vào tài khóan phát hành giấy tờ có giá là:
a) Mệnh giá
b) Mệnh giá trả lãi
c) Số tiền thực ngân hàng thu
d) Gía trị trường của giấy tờ có giá
Câu 26: Tính trả lãi trước chỉ có thể được áp dụng cho
a) Mọi trường hợp huy đồng tiền gửi (tiết kiệm)
b) Chủ thể áp dụng cho các trường hợp ngân hàng phát hành giấy tờ có giá
c) Cả a và b
d) Tất cả đều sai
Đáp án: d (Nếu bỏ từ “Chỉ” thì đáp án là ý “C”, tuy nhiên ko bỏ thì có lẽ đáp án là “D” ^.^)
Câu 27: Khi huy động tiền gửi (tiết kiệm) có kỳ hạn, ngân hàng:
a) Đều phải tính và hạch tóan lãi phải trả
b) Không phải tính và hạch tóan lãi phải trả
c) Có trường hợp tính, có trường hợp không tính và hạch tóan lãi phải trả
d) Câu b va a đúng
Câu 28: Khách hàng vay chủ động trả nợ trước hạn là biếu hiện của:
a) tốt
b) xấu
c) vừa tốt vừa xấu
d) câu a hoặc b
Câu 29: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan tiền gửi của người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a) không thay đổi
b) tăng lên
c) giảm đi
d) tất cả đều sai
Câu 30: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a) không thay đổi
b) tăng lên
c) giảm đi
d) tất cả đều sai
BÀI TẬP (14 ĐIỂM)
Kết thúc năm 2011, lợi nhuân trước thuế trên bản cân đối kế toán của NHTM A là 150 tỷ, tổng tài sản của ngân hàng là 1250 tỷ. Kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán và phát hiện ra một số sai sót sau:
1. chứng khoán đầu tư giảm giá 20% so với giá trị ghi sổ(giá trị ghi số của chứng khoán này là 15 tỷ), ngân hàng chua hạch toán trích lập dự phòng với chứng khoán này
2. chưa hạch toán điều chính lãi phải thu của các khoản cho vay khách hàng được chuyển từ nợ nhóm 2 về nhóm 1 là 7 tỷ
3. chưa hạch toán trích khấu hao của TSCĐ trong quý IV/2012 số tiền 0,5 tỷ
Biết thuế suất thuế TNDN là 25%. Dựa vào các dữ kiện trên đề bài và lựa đáp án đúng
Câu 1: Lợi nhuận trước thuế của NHTMCP A sau kiểm toán là
e. 140,5 tỷ đồng
f. 143,5 tỷ đồng
g. 146,5 tỷ đồng
h. 153,5 tỷ đồng
Câu 2: Tổng tài sản của NHTMCP A sau kiểm toán là
a. 1.246,5 tỷ
b. 1.250,5 tỷ
c. 1.253,5 tỷ
d. 1.257,5 tỷ
Câu 3: Thuế TNDN của NHTMCP A sau kiếm toán thay đổi thế nào so với trước lúc kiểm toán
a. tăng lên 870 triệu
b. giảm đi 870 triệu
c. tăng lên 970 triệu
d. giảm đi 970 triệu