Tài liệu ôn thi ngân hàng 2022: Đề thi Vietcombank vị trí Giao dịch viên – có đáp án

Tài liệu ôn thi ngân hàng 2022: Đề thi Vietcombank vị trí Giao dịch viên – có đáp án. Đề thi Vietcombank mới nhất được ngolongnd tổng hợp từ đề thi chính thức các năm trước vị trí giao dịch viên và tín dụng. Mời các bạn theo dõi!

Tài liệu ôn thi ngân hàng 2022: Đề thi Vietcombank vị trí Giao dịch viên - có đáp án
Tài liệu ôn thi ngân hàng 2022: Đề thi Vietcombank vị trí Giao dịch viên – có đáp án

Đề thi Vietcombank vị trí Giao dịch viên

I – Lý thuyết

1- Hãy trình bày chế độ kế toán hiện hành của chứng khoán sẵn sàng bán ra?

2- Trong giao dịch thư điện tử, vì sao chỉ có lệnh huỷ nợ chứ không có lệnh huỷ có? 

3 – Hãy kể những nghiệp vụ chuyển tiền liên ngân hàng đang được sử dụng hiện nay?

II – Bài Tập

(Để thực tế chỉ có 2 câu nhưng trong khuôn khổ bài viết mình giới thiệu luôn bài tập vị trí tín dụng để các bạn cùng tham khảo )

Bài 1: Một khoản vay 1 tháng, số tiền 200 triệu được VCB giải ngân bằng tiền mặt ngày 10/6/N với lãi suất 1,2%/tháng. Gốc và lãi trả cuối kỳ. Tài sản đảm bảo trị giá 250 triệu. Ngày 10/7/N, khách hàng đến trải lãi và gốc vay.

Biết rằng ngân hàng hoạch toán dự thu, dự trả lãi vào đầu ngày cuối tháng và đầu ngày cuối kỳ của tài sản tài chính. Lãi suất quy định cho một khoảng thời gian đúng 30 ngày. Ngân hàng tính lập dự phòng rủi ro phải thu khó đòi vào ngày 5 hang tháng cho các khoản nợ tính đến cuối tháng trước, kế toán hoàn nhập dự phòng ngay sau khi kết thúc hợp đồng vay.

Hãy trình bảy các bút toán liên quan đến khoản vay này (bỏ qua bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí để XĐKQKD)

Bài 2: Cho biết tình hình TS và Nguồn vốn của NHTM X vào đầu kỳ như sau:

– Phát hành GTCG: 1.400tỷ

– Cho vay: 9.800tỷ

– Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư: 350tỷ

– Chứng khoán đầu tư: 420tỷ

– Tiền gửi của TCTD khác: 1.120tỷ

– TSCĐ và TS khác: 2100 tỷ

– Vốn và quỹ: 1.610tỷ

– Tiền mặt: 980 tỷ

– Tiền gửi của khách hàng: 9.520tỷ

– Tiền gửi tại TCTD và CKCP ngắn hạn: 700tỷ

Trong kỳ các nghiệp vụ đã phát sinh:

1. Thu hồi lãi vay 1.176 tỷ, trong đó 700tỷ tiền mặt, còn lại qua tài khoản tiền gửi của khách hàng

2. Thu lãi đầu tư chứng khoán 42 tỷ qua tiền gửi tại TCTD khác

3. Trả lãi tiền gửi của khách hàng 666,4tỷ bằng tiền mặt

4. Thu khác bằng tiền mặt 21 tỷ. Chi phí khác bằng tiền mặt 7 tỷ

5. Trả lương cho nhân viên ngân hàng 252 tỷ qua TK tiền gửi. Trong kỳ các nhân viên NH đã rút tiền mặt 210tỷ

6. Thanh toán tiền lãi GTCG do NH đã phát hành 105 tỷ đồng

Yêu cầu:

– Lập bảng CĐKT đầu kỳ

– Xử lý và hoạch toán các nghiệp vụ nêu trên vào TK thích hợp

– Lập bảng CĐKT cuối kỳ

Bài 3: Ngày 13/5/2021 khách hàng A mang 3 tỷ đến gửi vào VCB kỳ hạn 1 tháng, lãi suất 6,4%/năm

  1. a) Ngày 31/5/2021 tính lãi dự trả
  2. b) Tính cả gốc và lãi phải trả cho khách hàng (khách hàng đến thanh toán đúng hạn)

Biết ngân hàng tính lãi 1 tháng bằng 30 ngày.

Bài 4: Công ty B cần 20.000USD để trả đối tác nước ngoài, tài khoản tiền USD của khách hàng còn 15.000USD, Phí là 0,2% chưa kể VAT. Tỷ giá mua bằng chuyển khoản 19.050

  1. a) Tính số tiền USD khách hàng phải mua thêm
  2. b) Tính phí và thuế công ty phải trả bằng VNĐ

Biết tài khoản tiền gửi VNĐ của khách hàng còn đủ để mua hết số USD còn thiếu, tài khoản USD của khách hàng phải duy trì số dư tối thiểu là 100USD.

Bài 5: Công ty XNK nông sản Bắc Việt lập hồ sơ vay vốn 5,5 tỷ VND, thời hạn trả nợ 5 tháng. Chi phí phát sinh:

+ Thu mua 1100 tấn NVL

+ Giá mua 6,5 triệu/tấn

+ Chi phí vận chuyển 70.000vnd/tấn

+ Chi phí chế biến, gia công, bán hàng : 500.000vnd/tấn

+ VCSH tham gia =30% nhu cầu sử dụng vốn.

+ Thời gian luân chuyển vốn là 3 tháng

+ Thời gian thu hồi vốn là 4 tháng

+ Giá trị tài sản thế chấp là 7,5 tỷ

Y/c:

Theo anh chị có nên chấp nhận mức cho vay và thời hạn vay trên không? Nêu rõ lý do tại sao?

Biết:

 

+ Mọi thủ tục pháp lý đủ tiêu chuẩn, ngân hàng đủ khả năng cho vay

+ Hạn mức cho vay bằng 70% giá trị tài sản đảm bảo.

 

Đáp án – Gợi ý trả lời:


Lý Thuyết



Câu 3: Những nghiệp vụ chuyển tiền liên ngân hàng đang được sử dụng



*) Thanh toán trong nước



– Phương thức thanh toán liên hàng (bằng điện tử, và bằng giấy (hay còn gọi là phương thức truyền thống))

– Phương thức bù trừ

– Phương thức thanh toán qua tiền gửi NHNN

– Phương thức thanh toán song biên( mở tài khoản lẫn nhau tại các ngân hàng)

*) Thanh toán với các Nh nước ngoài

– Thanh toán wa Swift( hiện tại là e chỉ bit cái này, vì e làm trực tiếp bằng mạng này)

 
Còn theo sách

– Thanh toán bù trừ( clearing)

– Thanh toán liên hàng( Interbank)

 
Bài tập 

Câu 1:

a) Ngày 10/6/X Khi giải ngân

Nợ: Tk cho vay ngắn hạn (TK 2111)200tr Có: Tk tiền mặt (Tk 1011) 200tr

– Nợ” TS cầm cố, thế chấp của KH”(TK 994): 250tr

b) Lãi vay theo món tính và thu hàng tháng( cuối tháng theo nhóm ngày phát vay)

-Lãi vay= Dự nợ thực tế theo món vay x Lãi suất(tháng)=200tr x1.2%=2.4tr NH tính lãi dự thu

Nợ TK lãi phải thu về hoạt động tín dụng( TK 3941):2.4tr Có TK thu lãi cho vay( TK 702):2.4tr

c) Lập dự phòng

Nợ chi phí dự phòng nợ phải thu khó dòi(TK 8822):

Nợ Dự phòng rủi ro( TK 2191,2192):

Nếu trog kế toán DN là trích lập dự phòng theo bao nhiêu %,đề ko rõ là bao nhiêu %

d) 10/07/X:

+)KH trả gốc và lãi

-Nợ TK TM, TGTT( 1011,4211..):200tr Có TK 2111:200tr

– Nợ TK TM, TGTT( 1011,4211..):2.4tr Có 3941:2.4tr

+) Xuất TS Có 994: 250tr

+) Hoàn dự phòng:HT ngược lại bút toán lập

Bài 2:

1) Bảng cân đối đầu kỳ:Gồm 2 phần:

+) TK phản ánh tài sản: ( phản ánh hoạt động sử dụng vốn)

– Cho vay : 9800tỷ

– Chứng khoán đầu tư: 420tỷ

– TSCD, TS khác : 2100tỷ

– TM :980 tỷ

– TG tại các TCTD khác, và CKCP ngắn hạn :700tỷ
-Tổng số tài sản sẽ là:9800+420+2100+980+700=14000tỷ

-Tk phản ảnh nguồn vốn phản ảnh nghiệp vụ nguồn vốn của NH

– Phát hành GTCG :1400tỷ

– TG của TCTD: 1120tỷ

– TGKH :9520

– Vốn và quỹ: 1610

– Vốn tài trợ, uỷ thác cho vay: 350tỷ

 
– Tổng số =1400+1120+9520+1610+350=14000tỷ

Bảng cân đối kế toán cân II- Nghiệp vụ

1) Nợ TK TM (1011):700

Nợ TGKH (4211):476

Có Tk thu lãi cho vay( 702):1176

2) Nợ TK TG (tại các TCTD khác):42t

Có thu lãi đầu tư chứng khoán( TK 703):42t 

3)  Nợ trả lãi tiền gửi( Tk 801): 666.4

Có TM (1011):666.4

4)

  1. a) Nợ TM (1011):21tỷ

Có thu nhập khác( 79):21tỷ

b) Nợ chi khác( 89):7tỷ Có TM (1011):7tỷ

5) Trả lương

a) Nợ TK lương vàphụ cấp( 851):252 Có TK TG( nhân viên):252

b) rút tền lương

Nợ TK TG(nhân viên):210 Có TK TM(1011):210

6) Nợ trả lãi phát hành GTCG( 803):105tỷ Có TK TM, TGKH…(1011,4211…):105tỷ

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);