Tổng hợp đề thi Vietcombank một số chi nhánh toàn quốc

Tổng hợp đề thi Vietcombank một số chi nhánh toàn quốc. Đề thi nghiệp vụ Vietcombank – thi trắc nghiệm chính thức các chi nhánh toàn quốc có đáp án, bài tập lớn trong đề thi Vietcombank tín dụng, kế toán.

Tổng hợp đề thi Vietcombank một số chi nhánh toàn quốc
Tổng hợp đề thi Vietcombank một số chi nhánh toàn quốc

I. ĐỀ THI VIETCOMBANK THÀNH CÔNG

Phần 1: Trắc nghiệm

1. Rủi ro tín dụng được thể hiện qua các tiêu chí:

a) Nợ nhóm 2,3,4,5; 

b) Tỉ lệ VCSH của người vay thấp; 

c) Tỉ lệ sinh lời của người vay thấp hơn mức trung bình của ngành; 

d) Tất cả

2. Hệ số an toàn vốn chủ sở hữu của NHTM là:

a) VCSH/ Tổng TS; 

b) VCSH/ Tổng TS nội bảng và ngoại bảng đã điều chỉnh theo hệ số rủi ro; (QD457) 

c) VCSH loại 1/ Tổng TS nội bảng và ngoại đã điều chỉnh theo hệ số rủi ro; 

d) Không câu nào đúng hoàn toàn

3. Trong hồ sơ đề nghị vay vốn của KH là Dn có: Giấy đề nghị vay vốn/ bảo lãnh/ mở LC, biên bản họp hội đồng quản trị, phương án kinh doanh, phương án trả nợ

a) Đã đủ; 

b) Còn thiếu

4. Tín dụng NHTM (theo luật các tổ chức tín dụng VN) gồm:

a) Cho vay, chiết khấu , cho thuê, bảo lãnh; 

b) Cho vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, đi vay; 

c) Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, cho thuê, đi vay, huy động tiết kiệm

5. Theo QĐ 493, nợ nhóm 3 (nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:

a) Các khoản nợ quá hạn từ 90 đến 180 ngày và các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn 90 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại; 

b) các khoản nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày có TSBĐ và các khoản nợ cơ cấu lại; 

c) nợ khoanh chờ CP xử lý

6. Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phân tích tín dụng của NHTM:

a) TSBĐ của người vay; 

b) Mối quan hệ tín dụng của người đi vay với các TCTD khác; 

c) Chính sách TD của NHTM; 

d) P.á kinh doanh của người vay

7. NHNN quy định: Những trường hợp TCTD hạn chế cho vay. TCTD không được cho vay không có bảo đảm, cho vay với những điều kiện ưu đãi về lãi suất, về mức cho vay với: Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán lại TCTD cho vay; Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra lại TCTD cho vay, kế toán trưởng của TCTD cho vay; Các cổ đông lớn của TCTD; DN có 1 trong những đối tượng thuộc nhóm không được giải ngân cho vay sở hữu trên 10% vốn điều lệ của DN đó.

a) Đúng; 

b) Sai

8. Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất cho NH ngoài dự kiến khi:

a) Thiên tai xảy ra làm KH thất thu; 

b) Tỉ giá hối đoái tăng làm KH thua lỗ; 

c) Cán bộ NH biển thủ số tiền thu nợ; 

d) Cả 3 câu trên; 

e) Chỉ a và b

9. Lọai hàng trong kho nào dưới đây là đối tượng tài trợ của NH:

a) Hàng của DN, chất lượng tốt, tiêu thụ đúng kế hoạch; 

b)Hàng của DN xong tồn kho đã lâu, chậm tiêu thụ; 

c) Hàng DN khác gửi bán

Chọn nhóm: 1(a, c) 2(a)

10. Khi cho vay hộ nông dân, NHTM VN thường áp dụng phương pháp cho vay:

a) chiết khấu bộ chứng từ; 

b) Cho vay theo HMTD; 

c) Cho vay từng lần (Cho vay theo món); 

d) Cho vay theo chỉ định của CP; 

e) Cho vay lưu vụ

Phần 2: Lý thuyết
 
Trong thanh toán quốc tế, tất cả các chi nhánh của 1 NHTM có nên mở TK tiền gửi ngoại tệ ở nước ngoài hay không? Tại sao?
 
Phần 3: Bài tập
 
Bài 1:
Lập bảng cân đối kế toán dự tính của c.ty Tiến Đạt năm 2008
Biết rằng: Doang thu dự tính cho năm kế hoạch (2008) là 40000 triệu tăng 35% so với năm trước.
1. Số dư tiền mặt tối thiểu là 2500 triệu đồng
2. Các giấy tờ có giá ngắn hạn không thay đổi so với thời điểm cuối năm trước là 1500 triệu đồng.
3. Khoản phải thu trung bình là 45 ngày bán hàng.
4. Hàng tồn kho cuối kỳ là 6000 triệu, trong đó 35% là NVL, 65% là thành phẩm.
5. TSCĐ ròng hiện tại là 16000 triệu đồng và đầu tư mới máy móc thiết bị trong năm kế hoạch là 1800 triệu đồng với tổng số tiền khấu hao trong năm là 600 triệu đồng.
6. Các khoản mua sắm chiếm 30% doanh thu hàng năm, và c.ty dự tính mất 60 ngày để trả các khoản phải trả.
7. Các khoản thuế phải trả chiếm ¼ khoản thếu của năm kế hoạch. (Theo báo cáo thu nhập dự tính năm 2008, giá trị thuế thu nhập phải nộp là 306 triệu).
8. Các giấy nợ ngắn hạn vẫn là 1980 triệu đồng
9. Các khoản nợ khác vẫn không đổi là 980 triệu đồng
10. Nợ dài hạn và cổ phiếu thường vẫn ở mức 5400 triệu và 9000 triệu đồng tương ứng vì không có việc mua lại hay phát hành thêm cổ phiếu mới.
11. Lợi nhuận để lại lũy kế đến năm 2007 là 6600 triệu đồng. Biết rằng lợi nhuận để lại để tái đầu tư dự kiến của năm 2008 là 1800 triệu đồng.
Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán dự tính năm 2008 của c.ty Tiến Đạt bằng phương pháp phán đoán. Cho biết để đáp ứng mức tăng doanh thu lên 40000 triệu đồng thì c.ty cần nguồn tài trợ từ bên ngoài là bn?
 
Bài 2:
 
Ngày 15/08/0X tại NHTM X – Hà Nội có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngiệp vụ huy động vốn:
a) Bà Hà đến xin rút sổ tiết kiệm không kì hạn, gốc 10 triệu, gửi tròn 2 tháng trước, lãi suất 0,3%/tháng.
b) NH thanh toán số kỳ phiếu tổng mệnh giá 1000 trđ, loại trả lãi trước. Lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 12 tháng. NH phân bổ nốt lãi và chiết khấu kỳ cuối cùng. Số chiết khấu phân bổ là 0,5 trđ.
2. NH nhận được các chứng từ trong thanh toán vốn sau:
a) Bảng kí nộp séc kèm tờ séc 56 triệu từ NHCT Đống Đa. Tờ séc này do C.ty Đức Linh phát hành ngày 01/07/200X. NH kiểm tra thấy c.ty Đức Linh đã có thông báo đình chỉ thanh toán séc, nhưng số dư vẫn đủ để thanh toán séc.
b) Báo có từ NHNN 30 triệu về việc thanh toán UNC do c.ty Thu Nga trả tiền cho c.ty Thanh Xuân.
c) LCN trong chuyển tiền điện tử, nội dung thanh toán SBC 46 triệu đồng. Người trả tiền là c.ty Ngọc Sơn.
d) Bảng KQ thanh toán bù trừ từ NHNN Hà Nội, số chênh lệch phải thu là 550 triệu.
3. Nghiệp vụ tín dụng sau:
a) Giải ngân cho c.ty Bảo Ngọc 250 triệu bằng tiền mặt. Khách hàng đã hoàn thành thủ tục thế chấp nhà xưởng 400 triệu.
b) NH phân bổ 1 triệu phí nghiệp vụ bảo lãnh.
4. NH tính lãi kinh doanh ngoại tệ USD là 10 triệu. Số lãi kinh doanh EUR là 5 triệu. Giả sử NH chỉ chi 2 loại USD và EUR. Tính hạch toán VAT.
Yêu cầu: Xử lý hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên. Giải thích những trường hợp cần thiết
Biết rằng:
– NH tính và hạch toán lãi cho các khoản tiết kiệm có kỳ hạn vào ngày KH gửi tiền ở tháng kế tiếp, vào đầu ngày.
– NH áp dụng phương thức thanh toán chuyển tiền điên tử với các chi nhánh trong hệ thống, phương thức thanh toán bù trừ điện tử với các chi nhánh NH trong cùng địa bàn HN, phương thức thanh toán qua TKTG tại NHNN với các NH khác địa bàn, khác hệ thống.
 

II. ĐỀ THI VIETCOMBANK BẮC NINH

 
1. GNP là thước đo
a. Điều chỉnh theo lạm phát
b. Tính đến các hoạt động phi chính thức
c. Tính đến các hoạt động trốn thuế
d. Tính đến các yếu tố ngoại lai
 
2. Khi sản phẩm cận biên tăng, giá thuế đầu vào không đổi thì:
a. Chi phí cận biên giảm xuống
b. Chi phí trung bình tăng lên
c. Chi phí biên tăng lên
d. Chi phí trung bình giảm xuống
 
3. Số lượng sản phẩm mà người mua muốn mua tại mức giá gọi là:
a. Mức dư cầu
b. Lượng Cầu
c. Mức dư cung
d. Lượng cung
 
4. Lĩnh vực nào kém phát triển nhất trong ngành Dệt may?
a. Sản xuất sợi
b. Gia công
c. May trong nước
d. Dệt nhuộm
 
5. Cầu……với giá thì sẽ làm giá……
a. Không co giãn, tăng
b. Co giãn, tăng
c. Co giãn, giảm
d. Co giãn chéo, tăng
 
6. Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu thì:
a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
c. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
 
7. Khi nền kinh tế có mức lạm phát cao, người tiêu dùng mong muốn đồng tiền thực hay giá trị tiền thực sẽ .
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
c. Không tăng, không giảm
d. Đáp án khác
 
8. Khi lạm phát tại Việt nam thấp hơn lạm phát tại Mỹ thì VNĐ so với USD Sẽ:
a. Tăng giá
b. Giảm giá
c. Không thay đối
d. Đáp án khác
 
9. Khi Ngân hàng Trung ương (NHTVV) giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ảnh hưỏng đến các NHTM là:
a. Mở rộng tín dụng
b. Mở rộng huy động
c. Không ảnh hưởng đến các NHTM
d. Cả a và b
 
10. Thị trường tự do là:
a. Thị trường có sự can thiệp của Chính phủ hay các hệ thống ngân hàng
b. Thị trường được quyết định bởi những người tham gia thị trường, không có sự can thiệp về kinh tế của Chính phủ
c. Thị trường có luật lệ riêng tuy nhiên Chính phủ có thể can thiệp khi thấy thực sự cẩn thiết
d. Thị trường nơi mà giá bán hàng hoá do một nhóm doanh nghiệp thao túng
 
11. Công ty có 97% doanh thu nội địa, 3% doanh thu ngoại = 450. Hỏi: Tổng doanh thu của công ty là bao nhiêu?
a. 10000
b. 12000
c. 14000
d. 15000
 
12. Thời điểm ghi nhận doanh thu bất động sản theo hình thức chìa khoá trao tay, thì:
a. Theo chìa khoá trao tay, khi Chủ đầu tư bàn giao Giấy chứng nhận QSH căn hộ cho khách hàng
b. Theo chìa khoá trao tay, khi trao chìa khoá cho khách hàng
c. Theo chìa khoá trao tay, khi nhận tiền tạm ứng từ khách hàng
d. Theo chìa khoá trao tay, ngay khi ký kết hợp đồng
 
13. Lãi phát sinh thuộc nợ ____được ngân hàng hạch toán khi thực thu lãi:
a. Nhóm 3
b. Nhóm 3 đến nhóm 5
c. Nhóm 2 đến nhóm 5
d. Nhóm 1 đến nhóm 5
 
14. Tổ chức tín dụng (TCTD) đưọc cho 1 khách hàng vay tối da bao nhiêu phần trăm (%)?
a. 15% vốn tự có
b. 15% vốn điều lệ
c. 15% vốn chủ sở hữu
d. 15% vốn pháp định
 
15. Kỳ thu tiền khoản bán chịu 1,5 tỷ đồng của năm nay là 60,83 ngày. Hỏi doanh thu bán chịu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
a. 7 tỷ đong
b. 8 tỷ đồng
c. 9 tỷ đồng
d. 10 tỷ đồng
 
16. Đâu là nguồn tài sản có mức rủi ro 0%?
a. Trái phiếu, Giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước và Chính phủ
b. Các loại giấy tờ có giá do Ngân hàng nước ngoài phát hành
c. Bão lãnh thanh toán do Ngân hàng nước ngoài phát hành
d. Cam kết L/C do Ngân hàng nước ngoài phát hành
 
17. Doanh nghiệp được phép kê khai thuế GTGT theo quý khi nào?
a. Doanh thu năm liền kể dưới 15 tỷ
b. Doanh thu năm liền kể dưới 30 tỷ
c. Doanh thu năm liền kè dưới 20 tỷ
d. Doanh thu năm liền kề dưới 50 tỷ
 
18. Thời gian vay tính theo Thông tư 39/2016 là:
a. Là ngày kể từ khi ký kết hợp đồng tín dụng đến khi khách hàng tất toán toàn bộ món vay
b. Là ngày tiếp theo ngày giải ngân cho đến khi khách hàng trả hết nợ gốc món vay
c. Là ngày tiếp theo ngày giải ngân cho đến khi khách hàng trả hết nợ gốc và lãi món
vay
d. Là ngày kế từ khi khách hàng nhận nợ vay đến khi tất toán toàn bộ món vay
 
19. Cách nào sau đây không làm cải thiện vốn lưu động ròng (VLĐR)?
a. Phát hành trái phiếu
b. Bán tài sản dài hạn
c. Vay nợ dài hạn
d. Tăng vốn chủ sở hữu
 
20. Khi giá cân bằng có nghĩa tại đó:
a. Sân lượng đạt tối đa
b. Lượng cung bằng lượng cầu
c. Dư cầu bằng 0
d. Cả b và c
 
21. Khi giá hàng hoá thông thường tăng sẻ ảnh hưỏng làm……..cầu và ảnh hưởng
thay thế là……cầu hàng hoá.
a. Tăng cầu, giảm cầu
b. Giảm cầu, tăng cầu
c. Tăng cầu, tăng cầu
d. Giảm cầu, Giảm cầu
 
22. Ngân hàng có được nhận tài sản đảm bảo hình thành từ khoản vay có bão lãnh của Chính phủ không?
a. Không
b. Có
c. Chưa chẳc chắn
d. Có thể có
 
23. Hệ số đánh giá năng lực tự tài trợ của khách hàng:
a. Vốn chủ sỡ hửu/ Tổng nguồn vốn
b. Nợ phải trả/ Tống nguồn vốn
c. Nợ phải trả/ vốn chu sở hữu
d. Lợi nhuận sau thuế / vốn chủ sở hữu
 
24. Nếu doanh nghiệp A mua nguyên vật liệu của doanh nghiệp B bằng cách sử dụng L/C at sight, thì ngân hàng thương mại cần tư vấn cho doanh nghiệp A dịch vụ nào đe đảm bào hàng hoá được nhận đúng thòi hạn:
a. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng với người thụ hưởng là doanh nghiệp A
b. Bão lãnh thanh toán với người thụ hưởng là doanh nghiệp A
c. Bão lãnh bảo hành với người thụ hường là doanh nghiệp A
d. Bảo lãnh tiền tạm ứng với người thụ hường là doanh nghiệp A
 
25. Loại tài sản nào không cần đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định?
a. Tài sản gắn liền với đất, rừng, rừng trồng
b. Tài sản gẳn liền với đất đã đăng ký quyền sở hữu
c. Tài sản gẳn liền với đất ở, đất trồng rừng, đất nông nghiệp, rừng phòng hộ
d. Tài sản gắn liền với đất ở, đất trồng rừng, đất nông nghiệp, máy bay, tàu biển với rừng phòng hộ
 
26. Loại thuế suất nào không có trong thuế Giá trị gia tăng?
a. 0%
b. 5%
c. 10%
d. 20%
 
27. Ngành nào có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất Việt Nam 2016?
a. Gạo
b. Điện thoại, linh kiện điện tử
c. Dệt may
d. Cà phê
 
28. Vòng quay vốn lưu động ròng?
a. Tỷ số giữa Giá vốn hàng bán và vốn lưu động bình quân
b. Tỷ số giữa Giá vốn hàng bán và Khoán phải trả bình quàn
c. Tỷ số giữa Doanh thu thuần và Tài sản lưu động bình quân
d. Tỷ số Doanh thu thuần và Giá vốn hàng bán
 
29. Ngân hàng thương mại cần báo cáo sự thay đổi vốn điều lệ với Ngân hàng Nhà nước (NHNN) vào?
a. Chậm nhất vào ngày 15/7 và ngày 15/1 hằng năm
b. Chậm nhất vào ngày 20/7 và ngày 20/1 hằng năm
c. Chậm nhất vào ngày 15 tháng sau
d. Chậm nhất vào ngày 15 quý sau
 
30. Khi thẩm định một doanh nghiệp dịch vụ, chỉ tiêu nào sau đây là không quan trọng nhất?
a. Tài sản cố định
b. Các khoản phải thu
c. Các khoãn phải trả
d. Hàng tồn kho
 
31. Nếu giá trị thực của vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD tại thời điểm báo cáo theo quy định của NHNH chưa bao gồm các bút toán điều chỉnh của kiểm toán thì:
a. Xin NHNH hoãn việc nộp báo cáo lại tới khi kiểm toán hoàn tất
b. Vẫn nộp báo cáo và khi nào kiếm toán hoàn thiện thi nộp bàn bố sung
c. Vẫn nộp báo cáo và nộp ban bố sung vào kỳ lập báo cáo tài chính tiếp theo
d. Hoàn việc nộp báo cáo kỳ này và nộp bân hoàn chinh vào kỳ lập báo cáo tài chính tiếp theo
 
32. Thu nhập cận biên là gì?
a. Tổng thu nhập tăng, sản phẩm tăng 1 đơn vị
b. Tổng thu nhập trung bình tăng, sản phẩm tăng 1 đơn vị
c. Thu nhập tâng, sản phẩm tăng
d. Thu nhập giảm, sản phấm giảm.
 
33. Một cá nhân được thành lập tối da bao nhiêu Doanh nghiệp tư nhân theo quy định?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Không hạn chế
 
34. EBIT là:
a. Chi tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trã lãi vay
b. Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
c. Chi tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
d. Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
 
35. Khi muốn chỉnh sửa thông tin về các giấy tờ nhà đất được công chứng?
a. Công chứng ở đâu sửa ở đó
b. Trong các nơi công chứng khu đất trực thuộc khu vực đó thì chỉ cần sửa ở chỗ đăng ký công chứng cho khu nhà nào có diện tích lớn nhất
c. Sửa ở đâu cũng được nhưng trong phạm vi tỉnh, thành phố có khu đất, nhà ở đó
d. Cả a và c
 
36. Cách thức tạo tiền của Ngân hàng thương mại như thế nào?
a. Mở tài khoản thanh toán
b. Cung cấp thẻ tín dụng
c. Cho vay khách hàng bằng một phần tiền gửi
d. Thu phí phát hành LC
 
37. Hàng hóa dở dang được hạch toán vào mục nào trong Bảng CĐKT?
a. Hàng tồn kho
b. Chi phí sản xuất dở dang
c. Bán thành phẩm
d. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
 
38. Hoạt động nào dưới đây không làm thay doi vốn chủ sở hửu?
a. Trích lập các khoản dự phòng tổn thất
b. Hạch toán lợi nhuận tăng so với kỳ trước
c. Chia lợi tức cho cổ đông
d. Trích thặng dư vốn cổ phần làm tăng vốn điều lệ
 
39. Một doanh nghiệp có tỷ số thanh toán ngắn hạn > 1, tỷ số thanh toán nhanh < 1. DN đó dùng nợ ngăn hạn để mua thêm hàng tồn kho. Vậy:
a. 1 chỉ số giảm
b. 2 chỉ số đều giảm
c. 1 chi sổ giảm, 1 chi số tăng
d. Không đáp án nào đúng
 
40. Hình thức công ty nào cho phép Nhà dầu tư có vốn nước ngoài dược góp vốn không giới hạn?
a. Công ty cổ phần đại chủng
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn
c. Doanh nghiệp cổ phần hóa Nhà nước
d. Công ty hợp danh
 
41. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là?
a. 15%
b. 20%
c. 22%
d. 25%
 
42. Nợ nghi ngờ là:
a. Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày
b. Nợ do khách hàng bị quá hạn do thiên tai địch họa
c. Nợ được trình tái cơ cấu lần 1
d. Nợ được khoanh ngoại bảng
 
43. Chỉ tiêu CAR là chỉ số phản ánh điều gì?
a. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản
b. Vốn tự có/Tổng tài sản “C ó” rủi ro
c. Vốn chủ sở hữu loại 1/Tổng TS nội bảng và ngoại đã điều chỉnh theo hệ số rủi ro
d. Không câu nào đúng hoàn toàn
 
44. Theo Luật các TCTD , TCTD được phép cho vay và yêu cầu KH tham gia vốn tự có tỷ lệ tối thiểu bao nhiêu?
a. 85%
b. 70%
c. 80%
d. Không quy định
 
45. Giờ COT của Vietcom bank theo quy định là mấy giờ?
a. 15h
b. 15h30
c. 16h
d. 16h30
 
46. Tài khoản loại 6 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh?
a. Hoạt động tín dụng
b. Các khoản phải trả
c. Tài sản cố định
d. Vốn chủ sở hữu
 
47. Tài khoản loại 2 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàn g Nhà nước phản ánh?
a. Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
b. Khoản phải trả
c. Cho vay khách hàng
d. Hoạt động tín dụng
 
48. Khi nhà nước muốn tăng cung tiền thì thực thi chính sách nào:
a. Mua trái phiếu, tăng lãi suất chiết khấu
b. Mua trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu
c. Bán trái phiếu, tăng l ãi suất chiết khấu
d. Bán trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu
 
49. Nhà tuyển dụng luôn mong muốn nguồn lực lao độn g như thế nào so với nguồn lao động sẵn sàng chấp nhận làm cho họ?
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Bằng
d. Ít hơn
 
50. Lợi nhuận gộp là:
a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán
b. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý
c. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý, lãi vay
d. Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);