Kệ kho là sản phẩm có chắc năng chứa hàng hóa cho các hệ thống nhà kho, chúng thường được sử dụng chính cho các nhà kho doanh nghiệp sản xuất, xưởng cơ khí chế tạo, siêu thị, nhà dân… Cùng ngolongnd tìm hiểu nhé!
Kệ nhà kho là gì?
Kệ nhà kho được định nghĩa hay được hiểu là một vật dụng được sản xuất từ các nguyên liệu như: sắt, thép inox, vv… Thường được trang bị cho một kho hàng với số lượng từ vài chục đến vài trăm kệ. Chức năng như một vật hỗ trợ sắp xếp hàng hay vật dụng được cất trong kho, làm cho kho được gọn gàng hơn.

Phân loại giá kệ kho chứa hàng
Thị trường hiện nay có rất nhiều loại kệ, đa dạng về kích thước, chất liệu, kiểu dáng và màu sắc. Trong bài viết này, SEC Warehouse đã tổng hợp và phân chia theo 3 nhóm kệ phổ biến nhất hiện nay, đó là kệ tải trọng nặng, kệ tải trọng trung và kệ tải trọng nhẹ.
Kệ tải trọng nặng
Kệ tải trọng nặng là loại kệ để hàng được thiết kế nhiều tầng chứa các pallet hàng hóa nặng với tải trọng trên 800kg/ tầng. Kệ có độ bền và độ vững chắc cao nên sẽ là một lựa chọn rất tốt để chứa hàng hóa. Kệ tải trọng nặng rất đa dạng về mẫu mã bao gồm các sản phẩm kệ như sau:
Kệ Double Deep
Là một loại kệ chứa được nhiều hàng hóa với các trọng tải từ 1500 – 6000 kg/tầng và có thể chứa từ 2- 4 pallet hàng. Kệ double deep có chiều cao tối đa có thể đạt là đến 10m, các ngăn kệ có chiều sâu từ 1200mm đến 4500mm. Kệ làm từ chất liệu thép nhất Nhật Bản và được sơn tĩnh điện chống ăn mòn kim loại. Kệ này được thiết kế theo phương thức lắp ráp bulong bao gồm các bộ phận sau tạo nên: thanh beam, chân trụ, ray dẫn, trụ bảo vệ, bass móc, giằng chéo, giằng ngang.

Kệ Drive In
Là một loại kệ có kích thước rất lớn, sức chứa gấp đôi với các kệ kho cổ điển thông thường với tải trọng ≥ 500kg/ Pallet. Chiều cao của một kệ là đến 8 tầng, có thể chứa 2 – 8 pallet trên một hệ thống ray kệ drive in và có thể nhiều hơn. Kệ này chỉ chứa được đồng nhất một loại pallet duy nhất có cùng một kích thước. Kệ được lắp ráp từ các chi tiết như: thanh giằng, chân trụ, ray dẫn pallet, trụ bảo vệ, bear đỉnh, gối đỡ ray.
Kệ Khuôn
Là loại kệ được thiết kế để chứa các khuôn mẫu, có thể lắp ráp nhiều tầng tùy theo nhu cầu của người dùng. Mỗi tầng của kệ khuôn có thể chứa hàng hóa có tải trọng từ 1 – 5 tấn. Kệ khuôn được lắp ráp từ các chi tiết sau: khay trượt, giằng chéo, giằng ngang, chân trụ, chốt chặn, ray dẫn hướng, đế chân.
Kệ Push Back
Với thiết kế tiết kiệm không gian của kho, kệ push back dùng để lưu trữ nhiều loại hàng hóa trên 1 pallet với các chủng loại và kích cỡ khác nhau. Kệ push back làm tăng mật độ lưu trữ hàng hóa khi giảm được số lối đi trong kho. Kệ này có thể chứa từ 2 đến 4 pallet trong mỗi ngăn. Với thiết kế pallet sắt và kệ 2 mặt thuận tiện lấy hàng nên thích hợp chứa hàng có trọng tải nặng, ví dụ như vật liệu xây dựng. Push Back được thiết kế lắp ráp qua các chi tiết sau: khung cột chịu tải, thanh liên kết khung,thanh beam, trụ bảo vệ, rào bảo vệ, xe trượt 1, xe trượt 2, miếng chặn pallet.
Giá kệ nhà kho mới nhất
Bảng báo giá kệ trung tải
Mẫu Kệ |
Hình Ảnh |
Kích Thước |
Quy Cách Kệ |
Kệ Độc Lập |
Kệ Nối Tiếp |
Kệ trung tải 3 sàn |
 |
D1600 x R500 x C1500 |
– Chân omega 50x50x1,2mm.
– 3 tầng beam ZP70x1,5mm dài 1500mm.
– Sàn tôn dày 0,6mm có tăng cứng.
– Chịu tải 200kg/ 1 sàn.
|
1.750.000 |
1.550.000 |
Kệ trung tải 4 sàn |
 |
D1700 x R550 x C2000 |
– Chân omega 50x50x1,2mm.
– 4 tầng beam ZP70x1,6mm dài 1600mm.
– Sàn tôn dày 0,6mm có tăng cứng.
– Chịu tải 200kg/ 1 sàn.
|
2.120.000 |
1.890.000 |
Kệ trung tải 3 sàn tải nặng |

|
D2000 x R800 x C2000 |
– Chân omega 50x50x1,5mm.
– 3 tầng beam H40x90x1,5 dài 1900mm.
– Sàn tôn dày 0,6mm có tăng cứng.
– Chịu tải 500kg/ 1 sàn.
|
3.670.000 |
3.380.000 |
Kệ trung tải 3 sàn có bánh xe |
 |
D2000 x R800 x C2000 |
– Chân omega 50x50x1,5mm.
– 3 tầng beam ZP72x1,8mm dài 1900mm.
– Sàn tôn dày 0,6mm tách thành 2 tấm có tăng cứng.
– Bánh xe phi 150 có khóa phanh.
– Chịu tải 200kg/ 1 sàn.
|
4.020.000 |
3.620.000 |
Kệ trung tải 3 chân/ cách hồi |
 |
D2000 x R1600 x C3000 |
– Chân omega 50x50x1,8mm.
– 5 tầng beam ZP72x2mm dài 1900mm, beam giữa H40x90.
– Sàn tôn dày 0,6mm tách thành 3 tấm có tăng cứng.
– Chịu tải 500kg/ 1 sàn.
|
9.010.000 |
8.310.000 |
Kệ trung tải 2 tầng sàn + 1 tầng đất |
 |
D2500 x R1000 x C2500 |
– Chân omega 50x50x1,5mm.
– 2 tầng beam ZP75x2mm dài 2400mm.
– Sàn tôn dày 0,8mm tách thành 3 tấm có tăng cứng.
– Chịu tải 250kg/ 1 sàn.
|
Liên Hệ
0988.663.981
|
Liên Hệ
0988.663.981
|
Kệ trung tải 4 sàn |
 |
D2000 x R700 x C2000 |
– Chân omega 50x50x1,5mm.
– 4 tầng beam ZP75x1,8mm dài 1900mm.
– Sàn tôn dày 0,8mm có tăng cứng.
– Chịu tải 300kg/ 1 sàn.
|
Liên Hệ
0988.663.981
|
Liên Hệ
0988.663.981
|
Kệ trung tải sàn gỗ |
 |
D1800 x R600 x C1800 |
– Chân omega 50x50x1,5mm.
– 3 tầng beam ZP72x1,8mm dài 1700mm.
– Sàn gỗ dán công nghiệp dày 12mm.
– Thanh support C40x30x1mm.
– Chịu tải 300kg/ 1 sàn.
|
Liên Hệ
0988.663.981
|
Liên Hệ
0988.663.981
|
Bảng báo giá kệ kho hàng hạng nặng
Mẫu Kệ |
Hình Ảnh |
Kích Thước |
Quy Cách Kệ |
Kệ Độc Lập |
Kệ Nối Tiếp |
Kệ HN 1 tầng beam |
 |
D2680 x R1100 x C2500 |
– Chân omega 90x60x1,5mm.
– 1 tầng beam H40x90mm dài 2500.
– Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng.
– Chịu tải 1000kg/ 1 tầng.
|
2.530.000 |
1.900.000 |
Kệ HN 1 tầng beam |
 |
D2680 x R1100 x C2700 |
– Chân omega 90x60x1,5mm.
– 1 tầng beam H40x90mm dài 2700.
– Giằng phụ có 2 thanh H30x60.
– Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng.
– Chịu tải 1000kg/ 1 tầng.
|
3.100.000 |
2.450.000 |
Kệ HN 2 tầng beam |
 |
D2880 x R1100 x C3500 |
– Chân omega 90x60x1,5mm.
– 2 tầng beam H40x110mm dài 2700.
– Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng.
– Chịu tải 1800kg/ 1 tầng.
|
4.300.000 |
3.460.000 |
Kệ HN 2 tầng beam |
 |
D2880 x R1100 x C5000 |
– Chân omega 90x60x1,5mm.
– 2 tầng beam H40x110mm dài 2700.
– Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng.
– Chịu tải 1200kg/ 1 tầng.
|
5.750.000 |
4.570.000 |
Kệ HN 3 tầng beam |
 |
D2780 x R1100 x C4000 |
– Chân omega 90x60x1,5mm.
– 3 tầng beam H40x110mm dài 2600.
– Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng.
– Chịu tải 2000kg/ 1 tầng.
|
Liên Hệ
0988.663.981
|
Liên Hệ
0988.663.981
|
Kệ HN sàn beam âm( mặt sàn bằng mặt beam) |
 |
D2280 x R1300 x C2300 |
– Chân omega 90x60x1,5mm.
– 4 tầng beam H45x80mm dài 2100.
– Sàn tôn dày 0,8mm tách thành 3 tấm.
– Chịu tải 2000kg/ 1 tầng.
|
7.240.000 |
6.700.000 |
Kệ HN sàn beam âm( mặt sàn úp lên beam) |
 |
D2690 x R1100 x C4000 |
– Chân omega 90x60x1,8mm.
– 2 tầng beam H50x150mm dài 2510.
– Sàn tôn dày 1,2mm tách thành 3 tấm có tăng cứng.
– Chịu tải 700kg/ 1 tầng.
|
8.550.000 |
7.560.000 |
Kệ Selective mặt sàn lưới |
 |
D2880 x R1100 x C4500 |
– Chân omega 90x60x1,5mm.
– 2 tầng beam H40x110mm dài 2700.
– Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng.
– Lưới đan dây phi 3 ô 50×50.
– Chịu tải 1500kg/ 1 tầng.
|
7.240.000 |
6.700.000 |
Error: Contact form not found.
Bảng báo giá pallet sắt
Tên SP |
|
Kích Thước |
Quy Cách SP |
Giá Thành |
Pallet sắt hạng nặng |
 |
D1100 x R1100 x C140 |
– Khung chính nan C50x100mm có 3 thanh.
– Nan mặt H25x50x1,4mm có 6 thanh.
– Hàn bịt đầu các mép hộp chống rách bao và gỉ sét.
– 2 tấm bản mã D1100xR200x1,8mm chống thọc càng xe nâng.
– Có khả năng xếp chồng lên nhau.
– Chịu tải 1500kg/ pallet.
|
2.090.000 |
Pallet sắt hộp |
 |
D1100 x R1100 x C140 |
– Khung bao viền H40x80x1,8mm.
– Nan mặt chấn sóng D1100x1,6mm có 7 thanh.
– Thanh V bịt hông V30x60.
– Có khả năng xếp chồng lên nhau.
– Chịu tải 1500kg/ pallet.
|
1.980.000 |
Pallet sắt tháo dời |
 |
D1200 x R1580 x C1250 |
– Khung đáy 50x50x1,4mm, nan đan 25x50x1,2mm.
– Cánh hồi tháo dời khung đứng 40x40x2mm, nan xương 20x40x1,4mm.
– Dưới đáy tôn trải sàn dày 0,8mm.
– Có khả năng xếp chồng lên nhau.
– Chịu tải 800kg/ pallet.
|
3.339.000 |
Pallet sắt xếp chồng ngược |
 |
D1520 x R1360 x C1950 |
– Khung đứng 60x60x2,5mm.
– Khung nóc 50x50x1,8mm có 2 tấm bản mã D1400xR385x1mm, bổ sung ke góc ở cạnh.
– Có khả năng xếp chồng lên nhau.
– Chịu tải 1000kg/ pallet.
|
3.937.500 |