Awareness đi với giới từ gì? Awareness là gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Awareness” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính:
1. Awareness nghĩa là gì?
Giải nghĩa
Trong Tiếng Anh, “Awareness” đóng vai trò là danh từ, nghĩa là: ý thức, sự đoán trước, sự phòng bị,…
Ví dụ 1: Để nâng cao nhận thức về việc bảo vệ môi trường ở khu vực này, những biện pháp đã đưa ra này cần được thông qua. (To raise awareness in environmental protection in this area, those proposed solutions need to be adopted).
Ví dụ 2: Cô ấy đã chuẩn bị những phòng bị cho căn bệnh này. (She takes her awareness for this disease).over the past decade.
Cách đọc: UK /əˈweə.nəs/ US /əˈwer.nəs/
Các ví dụ khác:
- The leaflet has been produced with the aim of increasing public awareness of the disease.
- There is a growing awareness of the seriousness of this disease.
- Greenpeace works to promote awareness of the dangers that threaten our planet today.
- This task is designed to test the child’s spatial awareness.
- The campaign has certainly succeeded in raising public awareness of the issue.
2. Awareness đi với giới từ gì?
“Awareness” được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Vậy sau Awareness là giới từ gì?
Awareness + among/amongst
building awareness among the target audience
xây dựng ý thức giữa đối tượng mục tiêu
Awareness + of
an increased awareness of the risks
nâng cao nhận thức về các rủi ro
3. Awareness đi với các từ gì?
Các cụm từ thường được sử dụng cùng với awareness
- acute awareness
This is the stress caused by an acute awareness of the potential damage to a patient resulting from errors in treatment. - awareness campaign
As part of the suggested awareness campaign, we should also look at the possibility of funding the promotion of seafaring at secondary-school level. - conscious awareness
Viewers were then able to use this relational information to guide further search behavior even in the absence of conscious awareness of the information. - a lack of awareness
Awareness đi với các động từ sau
VERB + AWARENESS
have
Politicians now have much greater awareness of these problems.
| build, develop, encourage, foster, heighten, increase, raise
The group is trying to raise public awareness about homelessness.
AWARENESS + VERB increase, spread
Environmental awareness has increased over the years.
4. Một số từ liên quan với Awareness
Từ đồng nghĩa:
- cognisance
- cognizance
- consciousness
- knowingness
- sentience
- alertness
appreciation
attention
consciousness
experience
information
perception
realization
recognition
understanding
acquaintance
acquaintanceship
aliveness
apprehension
attentiveness
cognizance
comprehension
discernment
enlightenment
familiarity
keenness
mindfulness
sensibility
sentience
Từ trái nghĩa:
- disregard
ignorance
neglect
misunderstanding
unfamiliarity
insensitivity - unconsciousness