Accustomed đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Accustomed đi với giới từ gì trong tiếng Anh? là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Accustomed” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Accustomed đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
Accustomed đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Accustomed là gì?

accustomed /ə’kʌstəmd/

  • tính từ
    • familiar with something: quen với; thành thói quen, thành thường lệ
      • to be accustomed to rise early: quen với dậy sớm
      • to be (get, become) accustomed to the new mode of life: quen với nếp sống mới

Accustomed đi với giới từ gì?

Accustomed + to + Noun/ Ving

She quickly became accustomed to his messy ways.
I’m not accustomed to being treated like this.

Phân biệt ACCUSTOMED TO và USED TO

Đều có nghĩa là quen, quen thuộc. “Accustomed to” dùng trong văn viết và thường theo sau các động từ như: be, become, get, grow. Còn “used to” thông dụng trong đàm thoại hàng ngày và thường theo sau động từ: be hoặc get (xem thêm mục từ used và used to).
– We quickly became accustomed to the local food.
Chúng tôi nhanh chóng quen với thức ăn địa phương.
– After two months, he was beginning to get used to the extreme cold.
Sail 2 tháng, anh ấy dã bắt dầu quen với cái lạnh giá buốt.
Lưu ý:
“To” trong hai cụm từ accustomed to và used to nói trên đều là giới từ và theo sau nó phải là danh từ hoặc tương dương danh từ. Sau “to” của used to ta còn dùng hình thức dộng từ nguyên mẫu nhưng với ngữ nghĩa và cách dùng khác

– I used to get up early when I worked as a
baker, but I don’t have to get up early in my present job.

-I am used to getting up early.

-I am accustomed to getting up early.

Độ phổ biến của giới từ sau Accustomed

In 97% of cases accustomed to is used

My eyes grew accustomed to the fog.

V and how accustomed to mediocrity.

I’ve grown accustomed to the trace.

But Green became too accustomed to her nagging that it grew into a routine to him.

As she grows accustomed to it, she will feel its benefits, either sooner or later.

Papa was not so fond of it; he came for my sake, as he often was accustomed to do.

Sofia, ten years old and accustomed to being seen more than heard, stared at her mother from beneath her lashes.

After all, once you have gotten used to a $500,000 a year salary, it’s hard getting accustomed to anything less.

Thus, it’s probably more a matter of getting accustomed to the Mountaineers facing the teams from the flatlands.

Gillan says she quickly became accustomed to the MI6 levels of secrecy that prevail in such a high-profile show.

In 1% of cases accustomed in is used

We have all become accustomed in recent years to searching for real estate online.

Years of traveling had made me street savvy and accustomed in exploring uncharted places.

In addition, they set the absolute accustomed in amid the advance to a minimum of 1/10 point.

Not surprisingly, Phillips highlighted the upside down thinking that we’ve become so accustomed in the Guardian.

We have grown accustomed in Britain to this form of cross-subsidy, in which wealth produced in the South East is channelled to the North.

The fear we have here is that our ‘ Real Resources ‘ sill not be enough to keep us afloat as we have become accustomed in the last decade or two.

They fear female success, since they became accustomed in the depth of soul, frequently, without acknowledging to itself in this, to depreciate woman.

Dean Obeidallah What do I mean? We have become accustomed in these highly partisan times to politicians who adhere rigidly to their ideological positions.

The fact is that we are so accustomed in a bad and corrupted system we can not think positively and if anybody tries to aware us about the right we can not.

Jamaican football fans have become accustomed in recent years to police personnel taking up position around the field to prevent exactly what happened on Friday night.

In 1% of cases accustomed with is used

MeeGo is easy to get accustomed with.

However, it may take a while until you get accustomed with the position of the camera.

The life I had become accustomed with; the sights, the sounds, the lifestyle, the women.

So, once you get accustomed with theses things, I would advise you to go for a paid domain.

In this mode you can elect the category of a2 by aerosol to be worn so that you get accustomed with the state-of-the-art world.

I would not recommend anyone to jump into ultrawide photography without first getting accustomed with a feel of ultrawideangles.

On the other hand, that makes me grumpy and unproductive so maybe I’d not that great at getting accustomed with changes in my life.

Get accustomed with setting up tri-pods, lighting stands, the sound equipment and most importantly the camera settings, buttons and dials.

Most users should experience few difficulties getting accustomed with the point and click actions, which produce reasonably accurate results.

 

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);