Cừ ván bê tông cốt thép ,báo giá cừ ván bê tông dự ứng lực hay còn gọi là cọc ván bê tông cốt thép hay tường cọc ván là một dạng đặt biệt của tường chắn đất, thường được sử dụng để bảo vệ các công trình ven sông kết hợp với việc chống xói lở bờ sông.
Nội dung chính:
1. Phạm vi ứng dụng
Cọc cừ ván dự ứng lực có hai ứng dụng trong xây dựng là vĩnh cửu và tạm thời. Ứng dụng thường xuyên là “giữ lại tại chỗ “, nơi các bức tường cọc ván được đóng và giữ lại trong đất. Ứng dụng tiếp theo là ứng dụng tạm thời tạo khu vực thi công đảm bảo an toàn cho xây dựng trong một khu vực giới hạn. Khi các công trình vĩnh cửu hoàn thành thi các cọc này sẽ được gỡ bỏ và di dời.
2. Tiêu chuẩn sản xuất cọc cừ ván dự ứng lực
Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN: 7888:2014 Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước; Tiêu chuẩn JIS A5373:2010; 22 TCN 272-05. Tiêu chuẩn thiết kế cầu; Tiêu chuẩn về thép : TCVN 1651:2008 hoặc JIS G3112, ASTM.
3. Cường độ bê tông
Thiết kế: PC/PHC 60Mpa/ 80Mpa (theo mẫu trụ 15x30cm).
4. Thông số kỹ thuật
5. Bản vẽ điển hình
Báo giá cừ ván bê tông dự ứng lực
Sử dụng vật liệu cường độ cao (bê tông, cốt thép) nên tiết kiệm vật liệu giảm giá thành sản xuấ
Cọc cừ | Thép chủ | Bê tông | Đường kính | Tải trọng công việc | Tải trọng thi công | Giá |
200 X 200 | 4 Φ 7 | 50 | 10 | 50 | 75 – 100 | |
250 X 250 | 4 Φ 7 | 50 | 10 | 60 | 120 – 150 | |
250 X 250 | 6 Φ 7 | 50 | 12 | 60 | 120 – 150 | |
300 X 300 | 4 Φ 7 | 50 | 9 | 70 | 175 – 210 | |
300 X 300 | 6 Φ 7 | 50 | 11 | 70 | 175 – 210 | |
300 X 300 | 8 Φ 7 | 50 | 12 | 70 | 175 – 210 | |
350 X 350 | 4 Φ 7 | 50 | 10 | 90 | 250 – 300 | |
350 X 350 | 10 Φ 7 | 50 | 12 | 90 | 250 – 300 | |
350 X 350 | 12 Φ 7 | 50 | 13 | 90 | 250 – 300 |