Danh sách các trường tiếp nhận du học sinh tại Nhật và thông tin học phí .Căn cứ theo mức phí của từng trường, học sinh và gia đình có thể biết trước được đi du học ở một trường cụ thể sẽ có mức phí là bao nhiêu + tiền ký túc mấy tháng ? + vé máy bay+ tiền hồ sơ+ tiền học tiếng Nhật tại Việt Nam.
Học viện châu Á Asian Academy
Kỳ tuyển sinh hàng năm : Tháng 1, Tháng 4, Tháng 7 và Tháng 10
Website : http://www.asianac.com
Địa chỉ : Irie-dori 3-1-14, Hyogo ku, Kobe, Nhật Bản
Đặc điểm của trường: Trường ở tại thành phố Kobe, có cảng biển lớn, nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa, rất nhiều người nước ngoài sinh sống. Có thể gọi Kobe là thành phố đa văn hóa.Trường gần ga , cách ga Hyogo có 3 phút đi bộ nên rất thuận tiện sinh hoạt,nhiều cửa hàng lớn, nhiều việc làm thêm.
Đặc điểm đào tạo tiếng Nhật
. Kèm cặp nhiệt tình, cẩn thận cho từng SV
.Hướng dẫn, tư vấn đầy đủ, cụ thể đáp ứng mục tiêu, năng lực của từng SV để chọn trường ĐH, trường dạy nghề cho phù hợp.
.Thực hiện các hoạt động ngoại khóa, các buổi tham quan nhà máy, công ty trong suốt cả quá trình học để các em hiểu về Nhật bản.
. Tổ chức các cuộc thi nói tiếng Nhật để các em thấy được thành quả học tiếng Nhật, cũng để nâng cao ý thức học tập của SV
. Tổ chức các hoạt động vui chơi, các sự kiện trong trường như ngày đón SV mới, Noel…để SV giao lưu với giáo viên, nhân viên trong trường, tạo sự thân mật trong giao tiếp, các em sẽ mạnh dạn giao tiếp tiếng Nhật hơn trong các giờ học.
Danh sách các trường ĐH ( bao gồm cả cao học), trường dạy nghề nổi tiếng mà SV đã theo học
– ĐH Kansai, học viện Kansai, ĐH Kobe,ĐH quốc tế Kobe,ĐH khoa học logistic Kobe,ĐH công nghiệp Osaka, ĐH Kanto…
– Trường dạy nghề: Trường kế toán ToA, trường công nghệ thông tin yokohama, Trường luật chyuo, trường ngoại ngữ và du lich Sundai…
1. Học phí 1 năm và các chi phí cần thiết: ( tỷ giá tương đương : 1 Yên=210 VND)
Nội dung | Số tiền đóng |
Phí tuyển khảo | 30,000 |
Phí nhập học | 50,000 |
Học phí (1 năm) | 600,000 |
Một số chi phí khác ( Giáo trình, thiết bị, hoạt động ngoại khóa) | 108,000 |
Thuế tiêu thụ (8%) | 57,600 |
Bảo hiểm (1 năm) | 10,000 |
Phí chuyển tiền | 5,000 |
Tổng số tiền | 792,600 Yên( khoảng 166 triệu) |
Trong trường hợp đóng làm 2 lần : Lần 1: Lần 2: | 447,000 Yên ( Khoảng 94 triệu) 345,600 Yên (Khoảng 72 triệu) |
Nếu ở Ký túc xá | |
Phí quản lý ký túc xá | 50,000 |
Tiền thuê 3 tháng | 90,000 |
Các phí khác | 1,500 |
Tổng tiền KTX | 141,500 ( Khoảng 29 tr) |
- Những giấy tờ cần thiết:
Danh mục | Số lượng | Hình thức |
1. Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bằng cấp cao hơn nếu có | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
2. Học bạ và bảng điểm | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
3. Giấy khai sinh | 3 | Bản sao |
4. Chứng minh thư hoc sinh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
5. Chứng minh thư người bảo lãnh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
6. Hộ khẩu | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
7. Sổ đỏ | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
8. Ảnh thẻ học sinh | 20(4cmx6cm) 20(3cmx4cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
9. Ảnh người bảo lãnh | 4 (4cmx6cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
Ngoài ra, một số giấy tờ khác theo mẫu của công ty |
Trường Nhật ngữ Hamamatsu-Thuộc Trường ĐH kỹ thuật Shizuoka
Kỳ tuyển sinh hàng năm : tháng 4 và tháng 10
Website http://www.hama-jlc.com/
Địa chỉ : 10-31 3chome Chuo, naka-ku, Hamamatsu shi, Shizuoka 〒 430-0929
1. Năm thành lập:1/10/2011
2. Qui mô (SLiệu năm 2015): 225 HS, 15 giáo viên. SL HS Việt nam 59 người
3. Giới thiệu chung
Trường nằm tại thành phố Hamamatsu, thành phố lớn nhất thuộc Tỉnh Shizuoka, cách Tokyo 1 tiếng 20 phút, cách Nagoya 45 phút
Thành phố Hamamatsu nổi tiếng là thành phố công nghiệp với nhiều nhà máy sản xuất như Yamaha, Suzuki v..v..và đồng thời có nhiều danh thắng nổi tiếng. Hamamatsu cũng nằm trong top 10 thành phố đáng sống của SV vì giá nhà, giá cả SH rẻ . khí hậu ôn hòa, không quá ồn ào để SV có thể tập trung học tập.
Trường Nhật ngữ Hamamatsu nằm trong cùng hệ thống Trường Đại học kỹ thuật Shizuoka và 6 trường nghề, tạo điều kiện dễ dàng cho sinh viện trong việc học tiếp lên cao.Hơn nữa trong quá trình học có thể tham gia các hoạt động ngoại khóa cùng với sinh viên người Nhật trong trường cùng hệ thống, có nhiều cơ hội thực tế nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Nhật, mở rộng mối quan hệ.
Ngoài giờ học, nhà trường sẽ giới thiệu việc làm thêm cho sinh viên tại các nhà máy cơ khí sản xuất phu tùng xe ô tô, tại nhà hàng..v.v.. để có cơ hội giao lưu, tiếp xúc với người Nhật và trang trải học phí, sinh hoạt . Thời gian làm thêm 1 ngày 4 tiếng, 1 tuần 28 tiếng, 850~1000 Yên/giờ.
4. Đặc điểm đào tạo
– Khuyến khích học lên các trg trong hệ thống với nhiều ưu tiên, ưu đãi.
– Chú ý đào tạo tiếng Nhật để HS có thể giao tiếp tốt đồng thời luyện thi tiếng Nhật để học lên cao, mục tiêu đỗ N1.
– Chia lớp để luyện kỳ thi du học EJU với thầy cô giáo kinh nghiệm.Mời các giáo viên của các trg ĐH lớn về hướng dẫn, tư vấn
– Chia lớp ít HS để học có hiệu quả. 3 tháng lại có kiểm tra trình độ để chia lại lớp.
– Tạo môi trường tốt cho HS yên tâm học tập. Nhà trường có báo cáo KQ học tập định kỳ về cho phụ huynh. Có nhân viên chăm lo sinh hoạt, đời sồng, tinh thần, bệnh tật cho các em.
– Tổ chức các hoạt động gia lưu với dân địa phương, tổ chức HomeStay…
5. Giới thiệu các trường trong cùng hệ thống và các khoản ưu tiên, ưu đãi
– Trường ĐH kỹ thuật Shizuoka có các khoa máy móc ( robot, hàng không, cơ khí chung…), khoa điện, điện tử, công nghệ thông tin, khoa sinh hóa ( thực phẩm sinh hóa, vật liệu môi trg mới…), computer, hệ thống, web, design….và khóa cao học ( về hệ thống và khoa học vật liệu…)
Các khoản miễn giảm học phí
Cách Nhập học | Phí sơ tuyển | Phí nhập học | Học phí (1 năm) |
Thông thường | 30,000 JPY | 300,000 JPY | 1,225,000 JPY |
Từ trg tiếng Nhật Hamamatsu lên | Miễn | Miễn | 735,000 JPY |
–6 Trường dạy nghề
+ Trường kỹ thuật công nghiệp Shizuoka
+ Trường thông tin và thương mại Numazu
+ Trường thông tin Hamamatsu
+ TRường thiết kế Shizuoka
+Trường Shizuoka International air resort
+ Trường Hamamatsu Design college
Các khoản miễn giảm học phí
Cách Nhập học | Phí sơ tuyển | Phí nhập học | Học phí (1 năm) |
Thông thường | 22,000 JPY | 250,000 JPY | 874,400 JPY |
Từ trg tiếng Nhật Hamamatsu lên | Miễn | Miễn | 600,000 JPY |
6. Các loại học bổng
– Có tiến cử học bổng chung của hiệp hội du học…
– Học bổng riêng của trường cho HS đi học đủ 100%, đỗ N1, đỗ điểm cao thi EJU, đỗ trg ĐH quốc lập, or cho HS được giải các cuộc thi Speech contest…
7. Học phí: ( tỷ giá tương đương : 1 Yên=210 VND)
Nội dung | Số tiền đóng |
Tiền nhập học ( Số tiền này năm thứ 2 không phải đóng) | 60,000 |
Tiền học phí ( 6 tháng) | 300,000 |
Tiền giáo trình ( 1 năm) | 42,000 |
Lệ phí thi ( Năng lực tiếng Nhật, thi 2 lần) | 9,000 |
Hoạt động ngoại khóa ( Giao lưu, dã ngoại..v..v)-1 năm | 9,400 |
Bảo hiểm các loại (sức khỏe, tài sản, nhà ở…) | 41,600 |
Tổng | 462,000 JPY ( Khoảng 97 triệu) |
Ký túc xá ( 6 tháng) | 102,960 |
Chăn màn | 8,900 |
Tiền điện, nước, ga ( 6 tháng) | 59,550 |
Tổng KTX | 171,410 JPY ( khoảng 36 triệu) |
Số tiền đóng lần 2 tiếp theo ( gồm : Học phí 6 tháng, tiền ký túc xá 6 tháng, tiền điện nước ga : 6 tháng ) | 462,510 Yên ( khoảng : 97 triệu) |
- Những giấy tờ cần thiết:
Danh mục | Số lượng | Hình thức |
1. Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bằng cấp cao hơn nếu có | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
2. Học bạ và bảng điểm | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
3. Giấy khai sinh | 3 | Bản sao |
4. Chứng minh thư hoc sinh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
5. Chứng minh thư người bảo lãnh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
6. Hộ khẩu | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
7. Sổ đỏ | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
8. Ảnh thẻ học sinh | 20(4cmx6cm) 20(3cmx4cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
9. Ảnh người bảo lãnh | 4 (4cmx6cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
Ngoài ra, một số giấy tờ khác theo mẫu của công ty |
Tập Đoàn Human- Trường Nhật ngữ Human Academy
Kỳ tuyển sinh hàng năm : Tháng 1,Tháng 4, Tháng 7 và Tháng 10
Website : http://hajl.athuman.com/
Địa chỉ : Phân hiệu Tokyo: Waseda Yobiko Bldg, 7F 4-9-9, Takadanobaba, Shinjuku-ku,Tokyo 169-0075
Phân hiệu Osaka: Midousuji MID Buldg, 9F 4-3-2, Minami Semba, Cho-ku, Osaka 542-0081
Ngoài ra trường có phân hiệu ở Saga
Năm thành lập: Osaka 4/1987, Tokyo 4/1991
Qui mô : Tổng 1240 sinh viên, 63 giáo viên Số lượng DHS VN: 142 SV (số liệu 2015)
Đặc điểm của trường : Tập đoàn đạt chứng chỉ ISO 29991:2014 về cung cấp dich vụ giáo dục quốc tế ( dịch vụ dạy tiếng Anh trong trường HIUC và dịch vụ dạy tiếng Nhật trong trường HAJL) Về dich vụ dạy tiếng Nhật, HAJL là trường đầu tiên đạt chứng chỉ ISO này.
Các phân hiệu đều đặt tại trung tâm của các thành phố, thuận tiện cho sinh hoạt và xin việc làm thêm.
Trường có học viên từ 40 nước trên thế giới, HS được học trong môi trường đa quốc gia.
Đặc điểm đào tạo tiếng Nhật
-Hướng dẫn luyện thi EJU, năng lực tiếng Nhật, cách phỏng vấn, viết kế hoach nghiên cứu…để giúp các em thi lên các trường chuyên môn( ĐH hoặc trường nghề) bới đội ngũ giáo viên kinh nghiệm của trường và của các trường ĐH nổi tiếng.
-Sử dụng giáo trình riêng, chương trình học tiên tiến, chất lượng cao, luôn thay đổi phu hợp với nhu cầu học viên.
-Chú trọng các giờ học hội thoại để nâng cao tiếng Nhật thực hành.
-Giới thiệu việc làm thêm. Tổ chức các buổi hướng dẫn, luyện phỏng vấn xin việc làm thêm.
-Tích cực giới thiệu việc làm cho HS tốt nghiệp có nguyện vọng.
Danh sách các trường ĐH ( bao gồm cả cao học), trường dạy nghề nổi tiếng mà SV đã theo học
– ĐH( bao gồm cao học) : Tokyo, ĐH Kyoto, ĐH nghệ thuật Tokyo, ĐH công lập Osaka, ĐH Kansai, ĐH Kobe, ĐH Waseda, ĐH Công lập Shizuoka, ĐH Nông nghiệp Tokyo, ĐH Mie, ĐH Meiji, ĐH Aichi, ĐH công nghiệp Kyoto,ĐH Ngoại ngữ Kyoto, ĐH du lịch Osaka…
– Trường dạy nghề: Trường điện tử Tokyo, Trường công nghiệp Nhật bản, Trường ngoại ngữ Kansai, Trường du lịch Tokyo, Trường du lịch Kansai, Trường tạo mẫu Tokyo, TRường Computer Japan, Trường y tế thể dục thể thao…
1. Học phí và các chi phí cần thiết: ( tỷ giá tương đương : 1 Yên=210 VND)
Nội dung | Số tiền đóng |
Phí tuyển khảo | 21,600 |
Phí nhập học | 64,800 |
Học phí (1 năm) | 583,200 |
Một số chi phí khác | 42,200 |
Tổng số tiền | 711,800 Yên( khoảng 150 triệu) |
- Những giấy tờ cần thiết:
Danh mục | Số lượng | Hình thức |
1. Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bằng cấp cao hơn nếu có | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
2. Học bạ và bảng điểm | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
3. Giấy khai sinh | 3 | Bản sao |
4. Chứng minh thư hoc sinh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
5. Chứng minh thư người bảo lãnh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
6. Hộ khẩu | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
7. Sổ đỏ | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
8. Ảnh thẻ học sinh | 20(4cmx6cm) 20(3cmx4cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
9. Ảnh người bảo lãnh | 4 (4cmx6cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
Ngoài ra, một số giấy tờ khác theo mẫu của công ty |
Trường Ngoại ngữ JLA-TOKYO JAPAN LIBERAL ARTS COLLEGE (TOKYO JLA)
Website : www.jlacollege.com
Địa chỉ : 13-10 Minamihon-cho, Funabashi-shi, Chiba
Năm thành lập 1/10/2001
Qui mô: 470 SV. Số Giáo viên 24. Số DHS VN 142
Giới thiệu chung: TOKYO JLA có 3 cơ sở dạy tiếng Nhật tại Funabashi, vị trí đều rất thuận lợi, đều nằm cạnh tuyến tàu điện JR Funabashi, Tozai với nhà ga Nishi Funabashi. Hơn nữa chỉ cần đi tàu 20 phút là đến Tokyo.
Theo như nhận xét của các du học sinh(DHS) thì Funabashi là một thành phố rất dễ sống đối với người nước ngoài.Không quá đông đúc và đắt đỏ như Tokyo. Nhiều việc làm thêm cho DHS.
Đặc điểm đào tạo
-Nhà trường có các lớp riêng biệt đối với các học sinh từ các nước sử dụng chữ hán và các nước không sử dụng chữ hán, đảm bảo không chênh lệch trình độ trong lớp, tạo môi trường học tập dễ dàng.
-Kèm cặp từng học sinh để các em đạt được nguyện vọng, mục đích học tập của mình.
-Mỗi lớp học đều có một thầy cô giáo phụ trách cùng kết hợp với quản sinh của nhà trường để chăm lo cho các em từ việc học tập đến sinh hoạt, đảm bảo cuộc sống du học tốt nhất cho các học sinh.
-Sau khi học tiếng nhật từ 06 tháng đến 1 năm, học sinh còn có thể tham gia miễn phí vào các lớp học khác như tiếng Anh, Toán và các môn khoa học khác để luyện kỳ thi du học (EJU- kỳ thi q.trọng để học ĐH, trường chuyên môn )và kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
– Thường xuyên tổ chức các hoạt động du lịch ngoại khóa
Các trường ĐH (bao gồm cả cao học) , cao đẳng và trường dạy nghề mà HS đã đỗ
-ĐH Tokyo, ĐH ngoại ngữ Tokyo, ĐH thương mại Chiba, ĐH kỹ thuật Tokyo, ĐH Waseda…
-Trường cao đẳng kinh doanh Tokyo, cao đẳng quốc tế…
-Trường dạy nghề: Trường điện tử Nhật bản, Trường truyền thông Tokyo Multi Media, Trường Tokyo Digital Tecnich, Trường du lịch quốc tế, Trường IT nihon….
Chế độ thưởng, học bổng
Đối tượng xét học bổng: HS đi học đều trên 95% số tiết, có thành tích học xuất sắc, có tư cách đạo đức và hoạt động ưu tú trong t.g học
1. Học bổng khuyến học lên cao Cấp 1 lần cho HS sau khi đã học 1 năm tại trường, có thành tích học xuất sắc, đã quyết định chọn được trường ĐH hoặc dạy nghề
Số tiền: 30,000 JPY và 50,000JPY (có thể tăng trong t.g tới)
SL: 6 người
2. Học bổng khuyến học của JASSO
Đối tượng: HS au khi nhập học 6 tháng, có thành tích học xuất sắc do trường tiến cử
T/g cấp: 1 năm. Mỗi tháng 48,000JPY
SL: 5 người (t.g tới có thể tăng lên)
3. Học bổng đặc biệt
Đối tượng: Học sinh có nguyện vọng thi lên ĐH, cao đẳng, trường nghề
Số tiền: Miễn tiền nhập học. 1 lần
2. Ký túc xá: Có 4 ký túc xá đều nằm trong phạm vi có thể đi bộ đến trường. Về cơ bản, mỗi phòng thể từ 2~4 người.
Trang bị trong phòng đầy đủ : Điều hòa, Ti vi, tủ lạnh, bếp ga,nồi cơm điện, lò vi song, máy giặt, xoong nồi, wifi, nhà vệ sinh…
3. Công việc làm thêm.
Làm cửa hàng ăn uống, làm cơm hộp trong nhà máy thực phẩm
Nội dung công việc: chế biến và đóng gói cơm hộp
Học sinh có thể đi 30 phút tàu điện hoặc có xe bus đưa đón đến nhà máy.
4. Chi phí (Tỉ giá 1JPY= 210 VND)
Phí xét tuyển | 20,000 yên |
Phí nhập học | 52,500 yên |
Bảo hiểm | 5,000 Yên |
Khám sức khỏe | 2,000 Yên |
Tiền thiết bị | 44,000 Yên |
Học phí 1 năm | 567,000 yên |
Tiền sách giáo khoa 01 năm | 40.000 yên |
Hoạt động ngoại khóa | 16,800 Yên (1 năm) |
Phí chuyển tiền | 4,000 Yên |
Tổng | 751,300 Yên (khoảng 158 triệu) |
Phí nhập KTX | 30.000 yên |
Tiền thiết bị ký túc xá | 38,000 Yên |
Tiền KTX ( 3 tháng ) | 75,000 yên |
Phụ điện nức gas cho 3 tháng | 18,000 yên |
Tiền chăn màn, đệm, con dấu, đón tại Sân bay | 10,000 Yên |
Tổng | 171,000 yên ( Khoảng 35 triệu) |
Những giấy tờ cần thiết:
Danh mục | Số lượng | Hình thức |
1. Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bằng cấp cao hơn nếu có | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
2. Học bạ và bảng điểm | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
3. Giấy khai sinh | 3 | Bản sao |
4. Chứng minh thư hoc sinh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
5. Chứng minh thư người bảo lãnh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
6. Hộ khẩu | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
7. Sổ đỏ | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
8. Ảnh thẻ học sinh | 20(4cmx6cm) 20(3cmx4cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
9. Ảnh người bảo lãnh | 4 (4cmx6cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
Ngoài ra, một số giấy tờ khác theo mẫu của công ty |
Học viện quốc tế Miyabi- Thuộc group trường phúc lợi y tế Matsuyama
Kỳ tuyển sinh hàng năm : Tháng 4 và Tháng 10
Website : http://matsudo1.sakura.ne.jp/
Địa chỉ : 71 Akiyama, Matsudo shi, Chiba ken, Nhật Bản 〒270-2223
Năm thành lập: Năm 1990 thành lập trường đào tạo điều dưỡng phúc lợi y tế Matsuyama
Năm 2012 được phép của bộ tư pháp và bộ Ngoại giao Nhật bản, bắt đầu nhận du học sinh , đào tạo tiếng Nhật ( trường Nhật ngữ Matsuyama)
Năm 7/2014 Đổi tên thành học viện quốc tế Miyabi
Đặc điểm của trường :Trường nằm ở vị trí thuận lợi của tỉnh Chiba, ngay cạnh Tokyo. Cách trung tâm Tokyo 25 phút đi tàu, cách sân bay Narita 35 phút.
Học xong học sinh đươc ưu tiên học tiếp chuyên ngành về điều dưỡng, y tá…xin đi làm hoặc thi vào các trường ĐH, trường dạy nghề khác.
Trường giới thiệu việc làm thêm tại xưởng cơm hộp khoảng 800 JPY/h, lương tháng khoảng 90,000 JPY ( 20 triệu VND)
Đặc điểm đào tạo tiếng Nhật
. Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giảng dạy theo năng lực của HS, chú trọng tiếng Nhật thực hành và kiến thức về y tá, điều dưỡng nếu HS có nguyện vọng học lên ngành điều dưỡng
1. Học phí và các chi phí cần thiết: ( tỷ giá tương đương : 1 Yên=210 VND)
Nội dung | Số tiền đóng |
Phí tuyển khảo | 21,000 |
Phí nhập học | 100,000 |
Học phí (6 tháng) | 260,000 |
Phí thiết bị | 50,000 |
Phí bảo hiểm (1 năm gồm y tế + BH du học sinh) | 15,000 |
Phí giáo trình | 10,000 |
Phí hoạt động ngoại khóa | 20,000 |
Tổng | 476,000 Yên( khoảng 100 triệu) |
phí sinh hoạt và KTX trong 2 tháng | 105,000 Yên ( Khoảng 22 triệu ) |
- Những giấy tờ cần thiết:
Danh mục | Số lượng | Hình thức |
1. Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bằng cấp cao hơn nếu có | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
2. Học bạ và bảng điểm | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
3. Giấy khai sinh | 3 | Bản sao |
4. Chứng minh thư hoc sinh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
5. Chứng minh thư người bảo lãnh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
6. Hộ khẩu | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
7. Sổ đỏ | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
8. Ảnh thẻ học sinh | 20(4cmx6cm) 20(3cmx4cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
9. Ảnh người bảo lãnh | 4 (4cmx6cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
Ngoài ra, một số giấy tờ khác theo mẫu của công ty |
Học viện Nhật ngữ Nakano Tokyo
Kỳ tuyển sinh hàng năm : Tháng 4, Tháng 7 và Tháng 10
Website : http://www.tnls.net
Địa chỉ : 1-27-3, Yayoi-cho, Nakano-ku, Tokyo, Nhật Bản
Năm thành lập: 1/4/2003
Qui mô : 150 sinh viên, 14 giáo viên Số lượng DHS VN: 58 SV (số liệu 2015)
Đặc điểm của trường:Trường nằm ở vị trí thuận tiện cách ga Shinjuku 2 ga tàu điện, bao quanh trường là các trường đại học, tiểu học, công viên v..v..tao nên khuôn viên giáo dục yên tĩnh, đem đến một môi trường học tốt.
Do ở trung tâm Tokyo, các em học sinh sẽ dễ dàng tìm được việc làm thêm sau giờ học tại đây. Nhà trường sẽ hỗ trợ các em trong quá trình tìm việc làm thêm.
Đặc điểm đào tạo tiếng Nhật
. Đội ngũ giáo viên giỏi, nhiều kinh nghiệm.Chú trọng luyện hội thoại.
.Hướng dẫn luyện thi lên các trường chuyên môn( ĐH hoặc trường nghề) cẩn thận
.Hướng dẫn, cung cấp thông tin đầy đủ các trường chuyên môn và tư vấn cho từng DHS chọn trường phù hợp.
. Hướng dẫn, giúp đỡ mọi vấn đề trong c/s tại Nhật cho từng DHS.
. Tăng cường giao lưu với dân địa phương, học sinh ĐH, phổ thông Nhật để DHS nhanh giỏi tiếng và hiểu về Nhật bản.
Phương pháp luyện thi học lên trường chuyên môn( kỳ thi Du học sinh và thi năng lực tiếng Nhật)
. Mở hội thảo hướng dẫn về học chuyển tiếp lên trường chuyên môn ( ĐH hoặc trường nghề) 1 năm 4 lần ( tháng 1, 4, 7, 11)
.Tổ chức cho các trường ĐH và trường nghề đến thuyết trình trực tiếp từ tháng 6 hàng năm
.Thầy co giáo chủ nhiệm hướng dẫn cho từng các nhân để lựa chọn trường.
. Luyện thi các môn bắt buộc, đồng thời luyện làm hồ sơ, viết đơn, viết lý do xin học, viết tiểu luận,luyện phỏng vấn…
Học bổng
1. Học bổng Scholar ship Tokyo Nakano
.Dành cho SV kỳ cuối đã đỗ được trường ĐH hoặc trg nghề danh tiếng, có thành tích học xuất sắc khi đang học, đi học đều trên 95% số giờ
2. Học bổng khuyến học cho DHS tự túc
. Dành cho SV có thành tích học tốt và phẩm cách tốt, khó khăn về kinh tế và được đánh giá là nếu nhận được học bổng sẽ tiến bộ vượt bậc. Số tiền học bổng: 48.000JPY/ tháng. Nhận 1 năm.
( Tiền trợ cấp hàng tháng từ gia đình dưới 90.000JPY/ tháng, có mục tiêu và cố gắng thi ĐH )
Danh sách các trường ĐH ( bao gồm cả cao học), trường dạy nghề nổi tiếng mà SV đã theo học
– ĐH : Tokyo, Waseda, Tohoku, Meiji, Gifu, Shizuoka, ĐH KH tự nhiên Tokyo, ĐH nghệ thuật Tokyo…
– Trường dạy nghề: Trường dạy nghề Toyota, trường thương mại quốc tế Tokyo, Trường dạy làm đẹp Yamano,Trường ngoại ngữ shyurin…
1. Học phí và các chi phí cần thiết: ( tỷ giá tương đương : 1 Yên=210 VND)
Nội dung | Số tiền đóng |
Phí tuyển khảo | 21,000 |
Phí nhập học | 52,500 |
Học phí (1 năm) | 567,000 |
Một số chi phí khác ( Giáo trình, thiết bị, hoạt động ngoại khóa, Bảo hiểm…) | 108,000 |
Tổng số tiền | 748,500 Yên( khoảng 157 triệu) |
Trong trường hợp đóng làm 2 lần : Lần 1: Lần 2: | 500,000 Yên ( Khoảng 105 triệu) 248,500 Yên (Khoảng 52 triệu) |
- Những giấy tờ cần thiết:
Danh mục | Số lượng | Hình thức |
1. Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bằng cấp cao hơn nếu có | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
2. Học bạ và bảng điểm | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
3. Giấy khai sinh | 3 | Bản sao |
4. Chứng minh thư hoc sinh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
5. Chứng minh thư người bảo lãnh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
6. Hộ khẩu | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
7. Sổ đỏ | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
8. Ảnh thẻ học sinh | 20(4cmx6cm) 20(3cmx4cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
9. Ảnh người bảo lãnh | 4 (4cmx6cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
Ngoài ra, một số giấy tờ khác theo mẫu của công ty |
Học viên quốc tế Tamagawa
Kỳ tuyển sinh hàng năm : tháng 1, tháng 4, tháng 7 và tháng 10
Website http://www.tamagawa-school.com/
Địa chỉ : 5-15-10 Asakusabashi, Taito-ku, Tokyo 〒 111-0053
1. Năm thành lập:1/10/1991
2. Qui mô (SLiệu năm 2015): 300 HS, 16 giáo viên. SL HS Việt nam 57 người
3. Giới thiệu chung
Trường nằm tại trung tâm Tokyo, rất thuận tiện cho sinh hoạt và xin việc làm thêm.
Xung quanh trường có công viên, thư viện, rất phù hợp cho việc học tập.
Nhà trường có những khóa học 1 năm dành cho SV đã tốt nghiệp ĐH tại VN muốn xin visa đi làm.
Ngoài việc giới thiệu viec làm thêm cho HS, nhà trường hỗ trợ giới thiệu việc làm cho SV có bằng ĐH VN, đã học xong các khóa tiếng Nhật của trường muốn xin đi làm.
4. Đặc điểm đào tạo
– Tổ chức các giờ luyện thi EJU, thi năng lực tiếng Nhật, luyện thi tiếng Anh, luyện phỏng vấn, hướng dẫn viết KH nghiên cứu…và tư vấn nhiệt tình, cụ thể cho từng HS muốn học lên các trường nghề, ĐH, trên ĐH.
-1 năm có 2 ,3 lần thuyết trình , tư vấn , cung cấp thông tin về các trường chuyên môn cho HS lựa chọn.
– Hỗ trợ tìm việc làm cho SV sau tốt nghiệp.
-Có phòng máy tính trang bị phần mềm cho HS luyện chữ Hán, luyện viết lý lịch, đơn xin việc, đơn xin học, luyện viết báo cáo, kế hoach nghiên cứu…giúp HS tìm việc hoặc học lên cao.
– Tỏ chức giao lưu , ngoại khóa để tăng cường hiểu biết và nâng cao khả năng tiếng Nhật
– 1 năm 1~3 lần thông báo về cho phụ huynh bằng tiếng Việt về thành tích học tập, tỉ lệ nghỉ học không đến lớp, kết quả các kỳ thi, thái độ học tập…
– Tổ chức phụ đạo tiếng Nhật miễn phí vào các kỳ nghỉ dài.
6. Các loại học bổng
– Học bổng của hiệp hội du học (bộ GD) mỗi tháng 48.000 cấp trong 1 năm. SL 30~40 HS do nhà trường tiến cử.
– Học bổng riêng của trường cho HS có thành tích suất sắc, đi học đều, thái độ tư cách tốt.
7. Các trường ĐH(bao gồm cao học), dạy nghề mà HS đã đỗ trên thực tế
-ĐH quốc lập: ĐH Tokyo, ĐH Kyoto, ĐH Kyusyu, ĐH Nông nghiệp Tokyo, ĐH ngoại ngữ Tokyo, ĐH Yokohama, ĐH Kỹ thuật Tokyo, ĐH Chiba, ĐH Shizuoka, ĐH Osaka, ĐH nghệ thuật Tokyo, ĐH Saitama, ĐH Tsukuba, ĐH Nagoya…
– ĐH tư thục: ĐH Waseda, ĐH Keio, ĐH Meiji, ĐH Chyuo, ĐH Zyochi, ĐH Quốc tế Tokyo, ĐH công nghiệp Saitama….
– TRường dạy nghề: Trường dạy nghề của ĐH công nghiệp oto Toyota, Trường y tế Nhật bản, Trường thiết kế Tokyo, Trường ngoại ngữ…
8. Học phí: ( tỷ giá tương đương : 1 Yên=210 VND)
Nội dung | Số tiền đóng |
Phí đăng ký | 20000 |
Tiền nhập học | 54,000 |
Tiền học phí ( 1 năm ) | 615,600 |
Tiền giáo trình ( 1 năm) | 12,960 |
Phí cơ sở, thiết bị | 47,520 |
Tổng | 750,080 JPY ( Khoảng 158 triệu) |
Sinh hoạt phí ( 6 tháng)- Tiền sinh hoạt, ăn uống trong 6 tháng đầu( Hàng tháng nhà trg đưa lại 50.000 JPY, trong 6 tháng) | 300,000 |
Ký túc xá ( 3 tháng) | 75,000 |
Tiền bảo lãnh vào nhà | 20,000 |
Tiền vào nhà | 40,000 |
Chăn màn | 8,000 |
Tổng KTX và sinh hoạt | 443,000 JPY ( khoảng 93 triệu) |
9. Những giấy tờ cần thiết:
Danh mục | Số lượng | Hình thức |
1. Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bằng cấp cao hơn nếu có | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
2. Học bạ và bảng điểm | 3 | Gốc + Phô tô công chứng |
3. Giấy khai sinh | 3 | Bản sao |
4. Chứng minh thư hoc sinh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
5. Chứng minh thư người bảo lãnh | 3 | Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy |
6. Hộ khẩu | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
7. Sổ đỏ | 3 | Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa |
8. Ảnh thẻ học sinh | 20(4cmx6cm) 20(3cmx4cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
9. Ảnh người bảo lãnh | 4 (4cmx6cm) | Phông nền trắng, áo trắng |
Ngoài ra, một số giấy tờ khác theo mẫu của công ty |
10.Chương trình dành cho SV đã tốt nghiệp ĐH ở VN học tiếng NHật 1 năm chuyển đổi Visa đi làm
Chương trình học 1 năm, học cả ngày.
Nội dung: Học tiếng Nhật và Các kỹ năng văn phòng, các kỹ năng cần thiết khác cho công việc.
Yêu cầu: Tiêng NHật trước khi nhập học tương đương N4
Sau khi tốt nghiệp chương trình tiếng Nhật, trình độ phải đạt N2,N1 sẽ đảm bảo việc làm.
Học phí
Nội dung | Số tiền đóng |
Tiền nhập học | 50,000 |
Tiền học phí | 900,800 |
Tiền giáo trình | 12,000 |
Phí cơ sở, thiết bị | 44,000 |
Thuế 8% | 54,080 |
Tổng | 1,060,880 JPY ( Khoảng 225 triệu) |
11.Chương trình đào tạo y tá, điều dưỡng viên dành cho SV đã tốt nghiệp ngành y tá, điều dưỡng
Yêu cầu: – Đã tốt nghiệp trường đào tạo y tá, điều dưỡng viên tại VN
– Bằng tiếng Nhật tương đương N3
Thời gian đào tạo : 1 năm 6 tháng, 1 năm 9 tháng, 2 năm ( Nhập học tháng 4,7,10)
Nọi dung học: Tiếng Nhật để đạt đến N1 và đào tạo chuyên ngành y tá để thi chứng chỉ y tá điều dưỡng quốc gia.
Sau khi tốt nghiệp, thi đỗ chứng chỉ này, đảm bảo 100% việc làm. Cũng có thể xin việc làm chuyên ngành khác nếu muốn.
Nếu không đỗ sẽ học lên tiếp trường chuyên về y tá, điều dưỡng ( trường dạy nghề hoặc ĐH) để thi lại chứng chỉ quốc gia.
Lương ngành y tá điều dưỡng khoảng gần 400,000/ tháng (khoảng 80 triệu). Trực nhiều ban đêm lương có thể cao hơn.
Học phí
Nội dung | Số tiền đóng |
Phí đăng ký | 20000 |
Tiền nhập học | 42,000 |
Tiền học phí ( 1 năm ) | 577,500 |
Tiền giáo trình ( 1 năm) | 12,000 |
Phí cơ sở, thiết bị | 31,500 |
Tổng | 663,000 JPY ( Khoảng 140 triệu) |
Ký túc xá ( 6 tháng) | 60,000 |
Tiền bảo lãnh vào nhà | 18,000 |
Tổng KTX và sinh hoạt | 78,000 JPY ( khoảng 17 triệu) |
Hàng tháng sẽ có các hội thảo về du học Nhật Bản- các bạn hãy comment phía dưới để được hỗ trợ nhé!