1.This table is made _____ wood.
A. of B. to
C. from
D. into
Khi nói về chất liệu cấu tạo của một vật, có 3 cách dùng:
– Nếu khi nhìn sản phẩm làm ra, ta không thể dự biết được thành phần cấu tạo của nó, ta dùng “made from”.
Cách dùng này thường xuất hiện trong các trường hợp nói về món ăn, hợp chất… (Ex: Thí cake is made from eggs, flour, vanilla…).
– Nếu khi nhìn sản phẩm làm ra, ta biết ngay nguyên liệu cấu thành nên nó, ta dùng “made of” (Như trường hợp câu hỏi trên)
– Nếu một sản phẩm được chế thành nhờ lấy 1 phần từ một vật khác, ta dùng “made out of” (Ex: He was so poor that he had a towel made out of an old table cloth – Anh ta đã từng nghèo đến mức có một cái khăn tắm làm từ một cái khăn trải bàn cũ.)
Dịch nghĩa: Chiếc bàn này làm bằng gỗ.
2. Nobody believed him due to his breach _____ promise.
A. about B. of
C. on
D. in
Ta có: breach of sth: sự phá vỡ cái gì đó
Dịch nghĩa: Vì việc phá lời hứa của anh ta mà chẳng ai tin anh ta.
3. She showed great ardour _____ music
A. to B. with
C. of D. for
Nghĩa quan trọng của từ for (các em gặp rất nhiều trong tiếng Anh): dành cho ai đó/ cái gì
Dịch: cô ấy thể hiện 1 niềm đam mê mãnh liệt cho âm nhạc
4. An attack was launched _____ the enemy
against: chống lại, hướng phản lại
Dịch nghĩa: Đã mở một cuộc tấn công chĩa về kẻ thù.
5. Don’t be familiar _____ him; he’s a dishonest man.
A. to
B. with
C. for
D. into
Ta có: be familiar with sb: quen thân với ai
Dịch nghĩa: Đừng có mà thân thiết với anh ta; anh ta là một người không trung thực.
6. Is he guilty or innocent _____ the crime?
A. for
B. with
C. of
D. to
Ta có: be innocent of sth: vô tội khỏi tội gì đó
Dịch nghĩa: Anh ta có tội hay vô tội với cái tội đó?
7. Can we be sure _____ his honesty?
A. of
C. with
B. for
D. to
Ta có: to be sure of sth: chắc chắn về điều gì
Dịch nghĩa: Cậu có chắc chắn về độ trung thực của anh ta không?
8. If you earn a good salary, you can be independent _____ your parents.
A. by
B. to
C. for
D. of
Ta có “dependent on” còn “independent of” nhé
be independent of sb: độc lập khỏi ai
Dịch nghĩa: Nếu bạn kiếm được lương cao, bạn có thể độc lập khỏi bố mẹ bạn.
9. I am a candidate _____ that post of teaching.
A. of B. in
C. for
D. about
Đừng nhầm lẫn với “of” nhé các em. Ứng cử viên này dành cho (for) vị trí công việc chứ không phải là thuộc sở hữu (of) của vị trí công việc.
Dịch nghĩa: Tôi là một ứng cử viên cho vị trí dạy học đó.
10. We had many battles _____ the US troop.
A. in
B. against
C. to
D. with
Với những từ ngữ mang nghĩa có tính chất chiến tranh, mâu thuẫn hay bao hàm hai phía trái ngược (động từ, danh từ), ta dùng against để nối hai phía trái ngược đó trong câu.
Dịch nghĩa: Chúng tôi có nhiều trận chiến chống lại quân đội Mỹ.
11. He gave her a bunch _____ flowers.
A. of
B. in C. about
D. down
ta luôn có: a bunch of sth: một bó gì
Dịch nghĩa: Anh ấy tặng tôi một bó hoa.
12. Gas is made _____ coal.
A. from
B. to
C. with
D. of
Khi nhìn sản phẩm làm ra, ta không thể dự biết được thành phần cấu tạo của nó, ta dùng “made from”.
Dịch nghĩa: Gas được làm từ than đá.
13. He was ill _____ fever.
A. for
B. to
C. with
D. in
Một nghĩa quan trọng của giới từ with: diễn tả trạng thái đang có cái gì hoặc đang mang cái gì đó (She is the girl with red hair – cô ấy là cô gái có mái tóc màu đỏ)
Dịch nghĩa: Anh ấy ốm yếu với bệnh sốt.
14. These facts may be familiar _____ you.
A. with B. about
C. to
D. into
Phân biệt familiar with sb và familiar to sb:
– Familiar with sb: chỉ mối quan hệ thân thiết giữa người chủ thể và một người khác. Để dễ hiểu hơn, ta có thể có công thức: N (người) + be familiar with sb.
– Familiar to sb: công thức: N (vật) + be familiar to sb: một vật/ một điều gì đó quen thuộc đối với một người nào đó. Tức là người đó thấy điều đó/ vật đó quen thuộc, người đó biết rõ điều đó
Dịch nghĩa: Những yếu tố này có thể quen thuộc đối với bạn.
15. There was a picturesque approach _____ the house.
A. in B. towards C. into D. to
Approach to sth: đường dẫn đến, lối vào
Dịch nghĩa: Có một con đường đẹp đến ngôi nhà (đến nơi nào dùng giới từ “to”)
16. We have no authority _____ increase your salary.
A. on B. to
C. about
D. in
Giới từ cố định với “authority” khi nói ‘có quyền lực về vấn đề gì đó’:
– have authority over sb: Có quyền lực với ai
– have authority to do sth: có quyền lực làm gì
Vậy đáp án là “to”
Dịch nghĩa: Chúng tôi không có quyền nâng lương cho cậu.
17. I’m always forgetful _____ students’ names.
A. to B. of
C. about
D. in
be forgetful of sth/ sb: thường hay quên
Dịch nghĩa: Tôi cứ luôn quên tên của học sinh.
18. Ted has aptitude _____ arithmetic.
A. of
B. for
C. to
D. with
a có: aptitude + for sth: có tài năng thiên bẩm về cái gì đó
Dịch: Ted có tài năng thiên bẩm về số học.
19. He made an attempt _____ pass the exam.
A. to
B. in
C. about
D. of
Ta có: to make an attempt to do sth (cố gắng làm gì đó)
Dịch nghĩa: Cậu ta cố gắng để vượt qua bài thi.
20. The woman _____ next door died this morning due to heart attack.
A. living
B. being lived
C. who lives
D. whom lives
Ta có thể sử dụng một hiện tại phân từ trong trường hợp giảm mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ diễn tả một hành động mang tính chủ động, động từ chia ở một thì tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Người phụ nữ sống ở nhà bên cạnh đã mất vào sáng nay vì lên cơn đau tim.
21. The cat _____ is mine.
A. sleep
B. slept
C. sleeping
D. to sleep
Ta có thể sử dụng một hiện tại phân từ trong trường hợp giảm mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ diễn tả một hành động mang tính chủ động, động từ chia ở một thì tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Con mèo đang nằm ngủ là mèo của tôi.
22. Lan is the girl _____ to John.
A. talked
B. talking
C. talk
D. to talk
Ta có thể sử dụng một hiện tại phân từ trong trường hợp giảm mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ diễn tả một hành động mang tính chủ động, động từ chia ở một thì tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Lan là cô gái đang nói chuyện với John.
23. I like the picture _____ by Marry.
A. to be painted
B. painted
C. paint
D. painting
Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
painted = which was painted
Dịch nghĩa: Tôi thích bức tranh được vẽ bởi Marry.
24. I like all the books _____ by her.
A. being written
B. written
C. writing
D. write
Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Dịch nghĩa: Tôi thích tất cả các quyển sách mà cô ấy viết.
25. My girl friend is the one _____ “If you”.
A. to sing
B. sing
C. sang
D. singing
Ta có thể sử dụng một hiện tại phân từ trong trường hợp giảm mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ diễn tả một hành động mang tính chủ động, động từ chia ở một thì tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Bạn gái tôi là người đang hát bài “If you” ấy.
26. Music _____ by Ryan Tedder is great.
A. composing B. compose C. to compose
D. composed
Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Composed = which is composed
Dịch nghĩa: Âm nhạc sáng tác bởi Ryan Tedder rất tuyệt.
27. His shop sells things _____ by hand.
A. making B. made
C. make
D. to make
Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Dịch nghĩa: Cửa hàng quần áo bán những đồ được làm bằng tay.
28. Justin is the boy _____ playing football.
A. being good at
B. be good
C. to be good at
D. being bad
Ta có thể sử dụng một hiện tại phân từ trong trường hợp giảm mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ diễn tả một hành động mang tính chủ động, động từ chia ở một thì tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Justin là cậu bé đá bóng giỏi.
29. My favorite character in the drama was the emperor _____ by Kim Soo Huyn.
A. who stars
B. staring
C. starred
D. to star
Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
starred= which is starred
Dịch nghĩa: Nhân vật tôi yêu thích trong bộ phim là nhân vật hoàng đế, được đóng bởi Kim Soo Hyun.
30. Her class has a new English teacher _____ Mr. Brown.
A. call
B. calling
C. be called
D. called
Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động.
Called = which is called
Dịch nghĩa: Lớp cô ấy có một giáo viên tiếng Anh mới tên là Thầy Brown.
31. There are 10 assignments _____.
A. completing
B. completed
C. complete
D. to be completed
Ta sử dụng một động từ nguyên mẫu – giảm mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ đó đề cập đến một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép. Câu này mang nghĩa bị động.
Dịch nghĩa: Có 10 bài tập cần được hoàn thành.
32. Jane usually wears clothes _____ in Vietnamese.
A. to make
B. making
C. make
D. made
Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Dịch nghĩa: Jane thường mặc trang phục xuất xứ Việt Nam.
33. Sorry I’d like to join but I can’t. I have a lot of work _____ today.
A. doing
B. to do
C. done
D. do
Ta sử dụng một động từ nguyên mẫu – giảm mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ đó đề cập đến một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép.
Dịch nghĩa: Xin lỗi tôi rất muốn tham gia nhưng tôi không thể. Tôi có rất nhiều việc phải làm hôm nay.
34. Where is Quan now? – _____.
A. Upstair
B. Downstairs
C. Up
D. Down
Downstairs: trạng từ chỉ nơi chốn
Dịch nghĩa: Quân đang ở đâu rồi? – Ở tầng dưới.
35. She asked me if I was going to Phu Quoc _____?
A. the next day
B. the day before
C. tomorrow
D. next day
Với câu trực tiếp dùng trạng từ chỉ thời gian “tomorrow” chuyển sang câu gián tiếp thành “the next day”
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi là có phải tôi định đi Phú Quốc ngày mai không?
36. Marry told me that she would study _____.
A. abroad
B. now
C. seldom
D. hardly
Abroad: trạng từ chỉ nơi chốn
Dịch nghĩa: Marry bảo tôi là cô ấy sẽ đi du học.
37. She is playing guitar _____.
A. at the moment
B. in the moment
C. Both “now” and “at the moment” are correct.
D. now
Thời hiện tại tiếp diễn, dùng “now” hoặc “at the moment”
Dịch nghĩa: Cô ấy hiện giờ đang chơi guitar.
38. She goes to the gym _____.
A. twice a week
B. two time a week
C. a time a week
D. two a week
Twice a week: 2 lần một tuần
Dịch nghĩa: Cô ấy đến phòng tập 2 lần một tuần.
39. She was reading books at this time _____.
A. now
B. tomorrow
C. then
D. yesterday
Thời quá khứ, dùng “yesterday”
Dịch nghĩa: Cô ấy đang đọc sách vào giờ này hôm qua.
40. I am going to visit his grandparents in New York _____.
A. yesterday
B. 2 years ago
C. next week
D. at the moment
Thời tương lai dự định, sử dụng “next week”
Dịch nghĩa: Tôi định đến thăm ông bà ở New York vào tuần tới.
41. A house was built _____.
A. nearby
B. sometimes
C. some
D. quick
Nearby: trạng từ chỉ nơi chốn
Dịch nghĩa: Một ngôi nhà được xây ở gần đây.
42. She said she was listening to the music _____.
A. now
B. then
C. the next day
D. at this moment
Với câu trực tiếp dùng trạng từ chỉ thời gian “now” chuyển sang câu gián tiếp thành “then”
Dịch nghĩa: Cô ấy nói cô ấy đang nghe nhạc lúc đó.
43. _____ can I find my car key.
A. Sometimes
B. Where
C. Nowhere
D. Away
Nowhere: trạng từ chỉ nơi chốn
Dịch nghĩa: Tôi không tìm thấy chìa khóa xe của tôi ở đâu cả.
44. _____ I go to the school to meet my teachers.
A. Seldom
B. Sometimes
C. Always
D. Never
Tất cả đều là trạng từ tần suất nhưng chỉ có Sometimes mới có thể đứng đầu câu.
Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng tôi lại về trường gặp lại các thầy cô giáo cũ.
45. Oh it’s too good to be true. Bill Gates walked ____ me.
A. afterward
B. towards
C. toward
D. afterwards
Towards + N: hướng về phía ai/cái gì
Dịch nghĩa: Ôi nó quá tốt khó mà tin được. Bill Gates đi về phía tôi.
46. She calls me _____ when she doesn’t have any work to do.
A. usually
B. never
C. sometimes
D. always
Sometimes có thể đứng cuối mệnh đề
Dịch nghĩa: Thỉnh thoàng cô ấy gọi cho tôi khi cô ấy không có việc gì để làm.
47.
The thief was arrested shortly _____.
A. next week
B. soon
C. afterwards
D. now
Afterwards: sau đó
Dịch nghĩa: Sau đó tên trộm đã nhanh chóng bị bắt giữ.
48. I would have been in so much trouble if you hadn’t help me _____.
A. now
B. next month
C. quick
D. last week
Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật trong quá khứ
Dịch nghĩa: Tôi sẽ gặp vấn đề lớn nếu tuần trước cậu không giúp tôi.
49. She _____ me anything about that problem so far.
A. has not told
B. will not tell
C. is not telling
D. does not tell
so far -> dấu hiệu của thời hiện tại hoàn thành
Nghĩa câu: Cô ấy vẫn chưa nói với tôi bất kì điều gì về vấn đề đó.
50. It’s rather unusual ________ Martin at home _________ on a Sunday.
A. to see – studying
B. to be seeing – studied
C. having seen – study
D. seeing – to be studying
Adv + adj + to do sth – See sbd doing sth
Nguồn sưu tầm