Đề thi thử trắc nghiệm chuyên ngành- ôn thi công chức thuế, thi thử thuế, đề theo luật mới. Các bạn nên xem trước qua kinh nghiệm làm bài thi ở đây
Câu 1: Trường hợp cơ quan thuế tính thuế hoặc ấn định thuế, thời hạn nộp thuế là:
a.10 ngày kể từ ngày cơ quan thuế thông báo hoặc ra quyết định ấn định thuế.
b.20 hàng tháng
c.30 quý tiếp theo
d.Thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế.
Câu 2: Đối tượng chịu thuế GTGT là :
A.Tất cả hàng hóa cho sản xuất , tiêu dùng tại việt nam
B.Tất cả dịch vụ cho sản xuất , tiêu dùng tại việt nam
C.Tất cả các hàng hóa dùng cho sản xuất tại việt nam
D.Hàng hóa ,dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh và tiêu dùng ở việt nam, trừ các đối tương không chịu thuế GTGT
Câu 3: Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế:
A.Gián thu;
B.Trực thu;
C.Tài sản;
D.Cả a, b, c đều sai.
Câu 4: Một doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế năm 2016 có số liệu sau:
Doanh thu bán hàng chưa VAT là 25.000 trđ
Tổng chi phí trong kỳ là 15.000 trđ, trong đó:
-Tiền phạt vi phạm hành chính là 100 trđ
-Chi làm đường cho địa phương thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn theo chương trình tài trợ của nhà nước 50 tr
-Các khoản chi khác được trừ theo quy định
Nhận được một khoản thu nhập từ góp vốn liên doanh liên kết sau khi đã nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn theo quy đinh là 1.000 tr
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Số thuế TNDN phải nộp là:
a.2.230 trđ
b.2.030 trđ
c.2.210 trđ
d.2.020 trđ
Câu 5: Trường hợp hồ sơ hoàn thuế chưa đầy đủ, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo cho NNT để hoàn chỉnh hồ sơ:
a.3 ngày
b.4 ngày
c.5 ngày
d.6 ngày
Câu 6: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
A.Bán trong nước sản phẩm may mặc
B.Nhập khẩu nguyên liệu để gia công hàng xuất khẩu theo hợp đồng gia công ký với nước ngoài
C.Hàng hóa ,dịch vụ bán cho tổ chức quốc tế để viện trợ nhân đạo , viện trợ không hoàn lại
D.Vận tải quốc tế
Câu 7: Một chuyên gia người Nhật Bản sang công tác ở Việt Nam, trong năm 2016 có thời gian ở tại Việt Nam là 190 ngày, vậy người này thuộc diện:
a.Cá nhân cư trú
b.Cá nhân không cư trú
c.Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
Câu 8: Năm 2016 Doanh nghiệp bị lỗ 500 triệu đồng. Số lỗ năm 2016 doanh nghiệp được trừ vào thu nhập tính thuế của những năm sau, tối đa là năm:
a.2020
b.2021
c.2022
d.2023
Câu 9: Hình thức tiếp nhận hồ sơ miễn thuế, giảm thuế là:
a.Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế được nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý thuế.
b.Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế được nộp bằng đường bưu chính.
c.Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế được nộp bằng giao dịch điện tử.
d.Tất cả các phương án nêu trên.
Câu 10: Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn ,chứng từ theo quy định cảu pháp luật về kế toán, hóa đơn ,chứng từ bao gồm :
A.Cơ sở kinh doanh có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa , cung ứng dịch
vụ từ 1 tỷ đồng trở lên , trừ hộ , cá nhân kinh doanh
B.Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế , trừ hộ ,cá nhân kinh doanh
C.Cá nhân kinh doanh có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa , cung ứng dịch vụ từ 1 tỷ đồng trở lên
D.Cả a và b
Câu 11: Theo quy định hiện hành thuế thu nhập cá nhân của cá nhân không cư từ tiền lương, tiền công được xác định theo loại thuế suất:
A.Tỷ lệ.
B.Thuế suất toàn phần;
C.Lũy tiến từng phần;
D.Lũy tiến toàn phần và từng phần;
Câu 12: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi đối với phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không được sử dụng.
a.Thuế suất 20%
b.Thuế suất 10%.
c.Thuế suất áp dụng cho doanh nghiệp trong thời gian trích lập quỹ.
d.Thuế suất 22%
Câu 13: Tổng cục trưởng tổng cục thuế xóa nợ đối với trường hợp NNT nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt là:
a.Dưới 10 tỷ
b.Dưới 7 tỷ
c.Dưới 5 tỷ
d.Số khác
Câu 14: Chứng từ nào sau đây được sử dụng để xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:
a.Vé ô tô
b.Hóa đơn GTGT chỉ ghi tổng giá thanh toán
c.Hóa đơn GTGT ghi thiếu mã số thuế của người bán hàng
d.Hóa đơn bán hàng ghi đúng quy định
Câu 15: Ông A bán 1 căn nhà với giá 500.000.000đ. Thuế TNCN ông A phải nộp là bao nhiêu nếu đây không phải là căn nhà duy nhất. Biết rằng trước đây ông A đã mua căn nhà với giá 400.000.000đ có chứng từ hợp lệ.
A.0 đ;
B. 25.000.000đ; C. 10.000.000đ; D. 2.000.000đ.
Câu 16: Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, được tính vào chi phí được trừ khi xác định TNCT:
a.Thuế GTGT đầu ra
b.Thuế GTGT của HH, DV mua vào để sản xuất kinh doanh HH, DV chịu thuế GTGT đã khấu trừ
c.Thuế GTGT của HH, DV mua vào không được khấu trừ có tổng giá thanh toán trên hóa đơn trên 20 triệu đồng và không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt
d.Thuế GTGT của HH, DV mua vào không được khấu trừ và có tổng giá thanh
toán trên hóa đơn dưới 20 triệu đồng và không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt
Câu 17: Thuế GTGT đầu vào của TSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT thì:
A.Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của TSCĐ theo tỷ lệ khấu hao trích cho
hoạt động sản, xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT;
B.Được khấu trừ toàn bộ.
C.Cả 2 phương án trên đều sai;
D.Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 18: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
a.Sơ chế bảo quản sản phẩm nông nghiệp
b.Dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp
c.Vận tải quốc tế
d.Dịch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ sản xuất nông nghiệp
Câu 19: Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế:
a.Thu nhập từ đầu tư vốn
b.Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
c.Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng;
d.Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu 20: Đối với Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam thì kỳ tính thuế TNDN là:
a.Năm tài chính
b.Năm dương lịch
c.Theo từng lần phát sinh
d.Tất cả các đáp án trên
Câu 21: Trường hợp nào không bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế
a.Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về
thuế đã quá sáu mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định
b.Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về
thuế khi đã hết thời hạn gia hạn nộp tiền thuế
c.Người nộp thuế còn nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt có hành vi phát tán tài sản, bỏ trốn
d.Không có đáp án nào nêu trên
Câu 22: Thuế GTGT là sắc thuế
A.Chỉ đánh vào khâu sản xuất
B.Chỉ đánh vào khâu tiêu dùng
C.Chỉ đánh vào khâu lưu thông
D.Đánh vào tất cả các khâu từ sản xuất , lưu thông đến tiêu dùng
E.
F.
Câu 23: Người phụ thuộc của người nộp thuế bao gồm:
a.Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng không có thu nhập
b.Bố mẹ ngoài độ tuổi lao động và không có thu nhập
c.Con thành niên đang theo học đại học nhưng có thu nhập 20trđ/năm.
d.Không có đáp án nào
Câu 24: Người nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp là:
a.Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
b.Hộ gia đình, hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
c.Cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
d.Tất cả các phương án trên
Câu 25: Hành vi nào sau đây không phải là vi phạm pháp luật về thuế:
a.Vi phạm các thủ tục về thuế
b.Chậm nộp báo cáo sử dụng hóa đơn
c.Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn
d.Trốn thuế, gian lận thúe
Câu 26: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
a.Gỗ, măng chưa qua chế biến
b.Thực phẩm tươi sống
c.Tàu đánh bắt xa bờ
d.Tất cả các đáp án trên
Câu 27: Mua cổ phiếu của công ty C 500 trđ, chuyển nhượng cổ phiếu trên được 600 trđ. Xác định số thuế TNCN phải nộp khi chuyển nhượng
a.0 trđ
b.0,1 trđ
c.0,6 trđ
d.20 trđ
Câu 28: Khoản thu nhập nào sau đây là đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
a.Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của hợp tác xã
b.Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản
c.Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn học, nghệ thuật, từ thiện nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam.
d.Thu nhập từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn.
Câu 29: Từ ngày 01/07/2016, đối với các khoản nợ tiền thuế mà người nộp thuế chưa nộp vào ngân sách nhà nước thì áp dụng mức tính tiền chậm nộp theo tỷ lệ:
a.0,03%/ngày
b.0,05%/ngày
c.0,07%/ngày
d.Tỷ lệ khác
Câu 30: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp ở cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế là:
A.Giá bán trả một lần;
B.Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp;
C.Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp;
D.Cả a, b, c đều sai.
Câu 31: Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế từ thừa kế của cá nhân cư trú:
a.Là phần quà tặng chứng khoán vượt trên 10 triệu đồng nhận được theo từng
lần phát sinh.
b.Là phần thừa kế trong các cơ sở kinh doanh từ 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
c.Là phần thừa kế tài sản không phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký kinh doanh
trong các cơ sở kinh doanh từ 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
d.Không phải các đáp án trên
Câu 32: Theo luật thuế TNDN hiện hành, doanh thu để tính TNCT bao gồm cả: a.Các khoản trợ giá mà cơ sở kinh doanh được hưởng.
b.Giá trị hàng bán bị trả lại.
c.Giảm giá hàng bán
d.Tất cả các phương án trên
Câu 33: Hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo tháng (quý) của doanh nghiệp gồm những gì?
a.Tờ khai thuế tháng (quý)
b.Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra
c.Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ mua vào
d.Tất cả đáp án trên
Câu 34: Doanh nghiệp A nhập khẩu 10.000 tấn hạt điều thô. Giá nhập khẩu quy đổi ra tiền Việt Nam là 49.000.000 đồng/tấn, thuế nhập khẩu bằng 2.450.000 đồng.
Giá tính thuế GTGT nhập khẩu của 01 tấn hạt điều thô là bao nhiêu
a. 49.000.000 đồng
b. 51.450.000 đồng
c.Không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
d.Số khác
Câu 35: Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
a.Phụ cấp độc hại
b.Trợ cấp khó khăn đột xuất
c.Trợ cấp hưu trí một lần
d.Phụ cấp chức vụ
Câu 36: Một doanh nghiệp kinh doanh xe máy kê khai theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế năm 2016 có số liệu sau:
Doanh thu bán hàng đã bao gồm VAT là 33.000 trđ
Tổng chi phí trong kỳ là 25.000 trđ, trong đó:
-Chi mua ô tô đưa đón nhân viên là 2.000 trđ
-Chi phúc lợi trích từ quỹ phúc lợi 100 trđ
-Thù lao trả cho sáng lập viên trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh 200 tr
-Các khoản chi khác được trừ theo quy định
Thu nhập từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên cho chuyển giao cho tổ chức ở địa bàn có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn là 300 trđ.
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Thu nhập tính thuế trong năm của doanh nghiệp là:
a.10.100 trđ
b.7.600 trđ
c.7.400 trđ
d.7.100 trđ
Câu 37: Doanh nghiệp tư nhân sản xuất kinh doanh được tính vào chi phí tiền lương được trừ khi tính thuế TNDN khoản chi nào sau đây:
a.Tiền lương đã chi trả của chủ doanh nghiệp tư nhân có chứng từ
b.Tiền lương đã chi trả của nhân viên trong công ty có chứng từ
c.Tiền lương của nhân viên trong công ty nhưng đến thời hạn nộp quyết toán thuế năm chưa chi (doanh nghiệp không trích lập quỹ dự phòng tiền lương)
d.Cả a và b
Câu 38: Công ty sản xuất quạt điện C kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, trong kỳ tính thuế có số liệu sau:
-Bán hàng hóa, giá thanh toán là 300 triệu đồng
-Giá vốn tương ứng với hàng bán ra là 100 triệu đồng
-Thuế suất thuế GTGT là 10%
Tính số thuế GTGT công ty C phải nộp trong kỳ:
a.3 triệu đồng
b.20 triệu đồng
c.9 triệu đồng
d.15 triệu đồng
Câu 39: Thu nhập chịu thuế TNCN từ chuyển nhượng bất động sản là:
a.Thu nhập từ chuyển quyền thuê mặt nước
b.Thu nhập từ chuyển giao công nghệ
c.Thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn trong các tổ chức kinh tế
d.Không có đáp án nào nêu trên
Câu 40: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường.
b.Phần chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của ngân hàng thương mại
vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
c.Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
d.Khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
Đáp án tham khảo
1 D 11 A 21 A 31 D
2 D 12 C 22 D 32 A
3 B 13 C 23 B 33 A
4 D 14 A 24 A 34 C
5 A 15 C 25 B 35 D
6 D 16 D 26 B 36 D
7 A 17 C 27 C 37 B
8 B 18 B 28 A 38 A
9 D 19 C 29 A 39 A
10 D 20 D 30 B 40 C
Nguồn- trân trọng cảm ơn: Facebook Cùng ôn thi thuế… bởi admin Trịnh Duy Phong