Kết cấu đề thi BIDV những năm gần đây +✅đề thi bidv 2019 ✅ : Tổng điểm của tất cả các Ứng viên được xác định = 70% điểm Nghiệp vụ + 30% điểm Tiếng Anh. Tiếng Anh cũng nhẹ nhàng hơn Vietcombank, VCB tiếng anh khó nhằn hơn.
Nội dung chính:
Kết cấu đề thi BIDV – phân tích 1 -Tô Nga
Có rất nhiều bạn inbox mình hỏi về nội dung và cấu trúc đề thi tại BIDV, do đó mình làm 1 post này để các bạn biết rõ, đỡ phải hỏi nhiều nhé. Nhân đây mình tặng các bạn 1 tài liệu về IQ, qua tham khảo các năm thì thấy BIDV hay lấy các câu hỏi tại tài liệu này (file đính kèm bên dưới). Về cấu trúc đề thi viết BIDV thì gồm có 2 bài thi mà các bạn phải làm: 1 là Tiếng Anh; 2 là Nghiệp Vụ. Tất cả các bài đều là trắc nghiệm 4 đáp án A,B,C,D cho các bạn lựa chọn.
1. Phần thi Tiếng Anh:
– Cấu trúc bài thi: Gồm các dạng bài về tìm trọng âm của từ, tìm từ có cách phát âm khác (phần này khoảng 10-15 câu); tìm lỗi sai trong câu (khoảng 8 câu); Tìm câu đồng nghĩa (khoảng 10 câu); 2 bài đọc trong đó 1 bài là ghép title vào paragraph cho đúng (khoảng 5-6 câu), 1 bài đọc hiểu để trả lời các câu hỏi trong nội dung bài đọc (khoảng 8 câu).
– Nội dung ôn tập: ôn kỹ 12 thì trong tiếng Anh, các dạng câu gián tiếp, trực tiếp, mệnh đề. Các loại câu điều kiện 1,2,3; luyện các kỹ năng pronunciation để phân biệt trọng âm…; kỹ năng scanning và skimming để làm 2 bài đọc là ổn
2. Phần thi Nghiệp vụ:
– Cấu trúc bài thi: chủ yếu là trắc nghiệm, 10-15 câu đầu về Vi – Vĩ mô, 8-10 về Pháp luật tài chính ngân hàng, khoảng 10 câu về kỹ năng mềm (về giao tiếp ứng xử), 15-20 câu về nghiệp vụ tính lãi, chiết khấu giấy tờ có giá. 2 bài tập lớn: 1 bài về phân tích các chỉ số BCTC, 1 bài về phân tích đưa ra quyết định dự án đầu tư dựa vào dòng tiền ròng, chiết khấu dòng tiền…
– Nội dung ôn tập: Gồm các kiến thức về Vi-Vĩ mô, pháp luật TCNH ôn kỹ các thông tư mới TT39, TT36… QĐ 493, QĐ 18, TT02 về trích lập dự phòng phân loại nợ…, Nghiệp vụ ngân hàng ôn về các cách tính lãi suất ngân hàng đối với nghiệp vụ cho vay (trả góp gốc đều, niên kim đều) và nghiệp vụ gửi tiết kiệm, Tài chính doanh nghiệp ôn kỹ các chỉ số trong BCTC, phân tích BCTC, thẩm định dự án đầu tư ôn kỹ NPV,IRR và thời gian hoàn vốn, các kiến thức kinh tế chung mới update gần đây.
Trên đây là các nội dung cần chú ý và đề thi qua các năm do mình đã nghiên cứu và tổng hợp lại, các bạn ôn cho kỹ.
Kết cấu đề thi BIDV những năm gần đây – phân tích 2
Thời lượng thi tuyển: 60 câu/ 60 phút
Trọng số điểm: 30%
Tổng điểm của tất cả các Ứng viên được xác định = 70% điểm Nghiệp vụ + 30% điểm Tiếng Anh.
Thí sinh đạt tiêu chuẩn đảm bảo điểm từng môn thi >= 30 điểm/môn
CHÚ Ý: Điểm khác biệt Quan trọng nhất trong thi tuyển của BIDV, đó là áp dụng quy định về điểm “liệt”. Theo đó, BIDV yêu cầu tất cả các môn thi (Nghiệp vụ & Tiếng Anh) đều có điểm sàn tối thiểu là 30 điểm/môn.
Với quy định này, ngay cả Ứng viên hoàn thành tốt bài thi Nghiệp vụ với mức điểm thi rất cao, nhưng điểm Tiếng Anh không đáp ứng điểm sàn tối thiểu, tất cả Ứng viên đều sẽ bị loại.
Bên cạnh đó, khác với số lượng câu hỏi có phần trộn lẫn nhiều nội dung như Vietcombank, bài thi Tiếng Anh của BIDV lại phân riêng thành từng phần riêng biệt.
Theo đó, kết cấu bài thi Tiếng Anh của BIDV bao gồm 4 phần chính như sau:
- Grammar (20 câu)
- Vocabulary (15 câu)
- Error Recognition (10 câu)
- Reading (15 câu – 3 bài đọc)
Tùy từng năm, bố cục đề thi có thể bổ sung thêm các phần kiến thức thêm như: Stressed (Trọng âm); Pronunciation (Phát âm); Viết lại câu sao cho nghĩa gần nhất.
Giống như với Vietcombank, nội dung bài thi tuyển Tiếng Anh của BIDV tương đương trình độ TOEIC 550 – 600
Kinh nghiệm ôn luyện BIDV
Với các bạn đã có kiến thức nền tảng vững chắc về Tài chính, Ngân hàng hay Kế toán, tôi nghĩ là các bạn cứ đọc hết các nội dung trong Topic BIDV trên Diễn đàn, đồng thời theo dõi các tài liệu trên mạng tiếp tục được blog cập nhật hoặc trên UB.
Bạn có thể tham khảo thêm một số khóa học khác trên thị trường
Đề thi bidv 2019
Đáp án của Bài tập lớn – Môn thi với vị trí Chuyên viên QLKH như sau:
- Câu 1: Tính số dư tiền của DN tính đến đầu quý 3? => Đáp án 400 triệu
- Câu 2: Xác định Thặng dư/Thâm hụt ngân quỹ trong Quý 2 => Thặng dư 1200 triệu
- Câu 3: Xác định nhu cầu vay hoặc khả năng trả nợ của DN trong quý 4 => Trả 1100 triệu
- Câu 4: Tính dư nợ của DN đầu quý 4?=> Đáp án 8400 triệu
- Câu 5: Hạn mức tín dụng mà NH cấp cho DN tối đa là? => Đáp án 8400 triệu
Các phần câu hỏi thuộc bài tập lớn với số điểm 4 đ/câu, tổng điểm là 20 điểm.
Câu hỏi trắc nghiệm thi vào BIDV có đáp án
Câu 1. Tổ chức/cá nhân nào có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Điều lệ của Ngân hàng
TMCP?
a) Đại hội đồng cổ đông
b) HĐQT
c) Tổng Giám đốc
d) Ngân hàng Nhà nước
Câu 2. Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
a) Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi
b) Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng
c) Tài sản có và tài sản nợ giảm
d) Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm
Câu 3. Giá trị trên bảng cân đối kế toán thường dựa trên:
a) Giá trị hiện tại
b) Chi phí lịch sử
c) Giá thị trường
d) Khả năng sinh lợi
Câu 4. Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau nào sau đây?
a) Nhận tiền gửi
b) Cấp tín dụng, nhận tiền gửi
c) Nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
d) Nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản, môi giới bất động sản
Câu 5. Cổ đông lớn của ngân hàng thương mại cổ phần là cổ đông sở hữu trực tiếp, gián tiếp từ bao nhiêu phần trăm vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên của ngân hàng cổ phần đó?
a) 5%
b) 10%
c) 15%
d) Không đáp án nào đúng
Câu 6. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu:
a) Trích lập dự phòng
b) Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c) Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d) Tất cả đều đúng
Câu 7. Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:
a) Cơ sở dồn tích
b) Nguyên tắc thận trọng
c) Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định
d) Tùy theo quy định của từng quốc gia
Câu 8. Chi phí hợp lý được trừ để tính thu nhập chịu thuế của cơ sở kinh doanh gồm những khoản chi phí nào?
a) Chi ốm đau, thai sản cho lao động
b) Chi tiền ăn ca cho nhân viên
c) Chi từ thiện
d) Chi sự nghiệp
Câu 9. Xuất hoá đơn GTGT đối với các loại phí ngân hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT như thế nào?
a) Xuất hoá đơn GTGT, dòng thuế suất, tiền thuế GTGT không ghi và gạch bỏ
b) Xuất hoá đơn GTGT, dòng “thuế suất” ghi “0%”, dòng “tiền thuế GTGT” ghi “0”
c) Không cần xuất hoá đơn
d) Xuất hoá đơn bán hàng chứ không được xuất hoá đơn GTGT
Câu 10. Ngân hàng thương mại cổ phần phải có số lượng cổ đông là bao nhiêu?
a) Tối thiểu 50 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa
b) Tối thiểu 70 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa
c) Tối thiểu 100 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa
d) Tối thiểu 150 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa
Câu 11. Công ty nào sau đây là công ty con của Ngân hàng thương mại?
a) Là công ty mà ngân hàng hoặc ngân hàng và người có liên quan của ngân hàng sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc trên 50% vốn cổ phần có quyền biểu quyết
b) Là công ty mà tổ chức tín dụng có quyền sửa đổi, bổ sung điều lệ
c) Cả a và b
d) Không có phương án nào đúng
Câu 12. Khi Chính phủ tăng thuế thì:
a) Tổng cầu tăng/giảm do thu nhập khả dụng tăng/giảm
b) Lãi suất tăng/giảm do tổng cầu tăng/giảm
c) Thu nhập giảm/tăng và sản lượng giảm/tăng
d) Thu nhập tăng/giảm và sản lượng tăng/giảm
Câu 13. Hoạt động tín dụng là hoạt động:
a) Chịu thuế VAT theo phương pháp khấu trừ
b) Không thuộc đối tượng chịu thuế VAT
c) Thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo phương pháp gián tiếp
d) Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 14. Thu nhập không thuộc diện chịu thuế TNCN:
a) Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản
b) Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng, cha mẹ với con cái, ông bà nội ngoại với cháu ruột.
c) Tiền thưởng kèm theo danh hiệu được Nhà nước phòng tặng như: Anh hùng
LLVTND, Anh hùng Lao động, Nhà giáo nhân dân…
d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 15. Séc, Uỷ nhiệm thu, Uỷ nhiệm chi là chứng từ loại nào?
a) Chứng từ gốc
b) Chứng từ ghi sổ
c) Cả 2 loại trên
Câu 16. Tổ chức tài chính sau là tổ chức tín dụng:
a) Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển
b) Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển, công ty bảo hiểm
c) Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính
d) Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách
Câu 17. Các hình thức giảm thiểu/bảo hiểm rủi ro trong hoạt động ngân hàng chủ yếu là gì?
a) Mua bảo hiểm tín dụng
b) Phân tán rủi ro bằng cách đa dạng hóa hoạt động
c) Chia sẻ rủi ro với đối tác khác
d) Gồm cả a, b, c
e) Không có hình thức nào nêu trên là đúng
Câu 18. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất
a) Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc
b) Trái phiếu kho bạc dài hạn
c) Cổ phần ưu đãi
d) Trái phiếu dài hạn của công ty
e) Tín phiếu kho bạc ngắn hạn
Câu 19. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng được doanh nghiệp sử dụng để:
a) Bổ sung vốn lưu động
b) Bổ sung vốn cố định
c) Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
d) Kinh doanh bất động sản
Câu 20. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) ở thời điểm nào?
a) Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
b) Khi khách hàng xin vay vốn
c) Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm
Câu 21. Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp:
a) Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có
b) Doanh thu ròng /Tổng tài sản có
c) Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có
d) Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu
Câu 22. Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu:
a) NPV bằng đầu tư ban đầu
b) NPV có thể < 0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
c) NPV > 0
d) Tất cả đều sai
Câu 23. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở VN thì khi những điều kiện khác không thay đổi, đồng tiền Việt Nam sẽ:
a) Tăng giá so với USD
b) Giảm giá so với USD
c) Không thay đổi so với USD
d) Tăng giá so với USD và các loại ngoại tệ mạnh khác
e) Giảm giá so với USD và các loại ngoại tệ mạnh khác
Câu 24. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:
a) Dòng tiền của dự án tăng
b) Dòng tiền của dự án giảm
c) Dòng tiền của dự án không thay đổi
d) Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi
e) Chưa có cơ sở để kết luận
Câu 25. Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.
a) Dự án có khả năng được chấp nhận
b) Dự án đầu tư độc lập
c) Dự án loại trừ lẫn nhau
d) Dự án có hiệu quả kinh tế cao
Câu 26. IRR được định nghĩa như là:
a) Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
b) Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
c) Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
d) Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Câu 27. _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
a) Chi phí sử dụng vốn
b) Phần bù rủi ro
c) Chi phí sử dụng vốn bình quân
d) Chi phí kinh tế
Câu 28. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:
a) NPV(A) = NPV(B)
b) NPV(A) < NPV(B)
c) 0 >NPV(A) > NPV(B)
d) NPV(A) > NPV(B) > 0
Câu 29. Nếu DN có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của DN là:
a) 124,3 triệu
b) 100 triệu
c) 24,34 triệu = 50/1,1^1 + 50/1,1^2 + 50/1,1^3 – 100
d) 34,34 triệu
Câu 30. Tính thời gian hoà vốn (Thv) nếu biết Qhv=1500 sản phẩm, Qmax=3000 sản phẩm.
a) 1/2 tháng
b) 6 tháng = {Qhv/Qmax}*12th = {1500/3000}*12th
c) 12 tháng
d) 13 tháng