Áp dụng cho phần chọn đáp án, viết lại câu với nghĩa không đổi
Nội dung chính:
I. CÂU CHỦ ĐỘNG- CÂU BỊ ĐỘNG
THÌ | DẠNG CHỦ ĐỘNG | DẠNG BỊ ĐỘNG |
HTĐ | S + V(s/es) + O | S+ am/is/ are + P2 |
QKĐ | S + Vqk + O | S + was/ were + P2 |
TLĐ | S + will + Vnt + O | S + will be + P2 |
HTTD | S + am/ is /are Ving + O | S + am/ is/ are being P2 |
QKTD | S + was/ were + Ving + O | S + was/ were being P2 |
HTHT | S + have/ has + P2 + O | S + have/ has been P2 |
TL gần | S + am/ is/ are going to + V + O | S + am/ is/ are going to be P2 |
Model V ( can, could, may, might , should, have to, must ….) | S + ModelV + Vnt + O | S + ModelV be P2 |
II. CÂU ĐIỀU KIỆN
III. CẤU TRÚC CÂU CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN:
IV. NHẬN BIẾT TỪ LOẠI VÀ CÁCH DÙNG:
1. DANH TỪ
2.TÍNH TỪ
Chức năng: Tính từ thường bổ nghĩa cho N
Cách dùng:
+) đứng giữa mạo từ và danh từ : a/an/the + ADJ + N
+) đứng giữa các từ chỉ số lượng và danh từ :
A number of/ the number of/ few/ a few/ little/ a little/ a lot of/ lots of/ many/ much/ a variety of/ a great deal of/ a large amount of/ several/ several of + ADJ + N
+) Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + ADJ+ N
+) the most + ADJ (dài) + N
+) No + ADJ + N
+) This/ that / these/ those + ADJ + N
+) linking V :
be/ become/ remain/ get/ sound/ feel/ taste/ smell/ look + ADJ
*** NOTE : Trong một câu nếu cần điền ADJ thì luôn ưu tiên tính từ gốc
3. TRẠNG TỪ
Dấu hiệu nhận biết: thường là những từ có đuôi “-ly” ở tận cùng:
VD: friendly, completely, hardly, …
Chức năng: Trạng từ thường đi với động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.
Cách dùng:
+) be + ADV+ ADJ + N ( hay gặp )
+) be + ADV + Ving / Ved/ P2
+) Trợ động từ khuyết thiếu ( can/ could/ will …) + ADV + be + Ved
+) Trợ động từ khuyết thiếu( can/ could/ will …) + ADV + V
+) have/ has/ had + ADV + Ved/ P2
+) ADV + ngoại V ( ngoại V là động từ có danh từ đi kèm phía sau)
+) Nội V + ADV ( nội V là động từ không có danh từ đi kèm sau )
+) ADV đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu
ADV, S-V-O
+) ADV đứng cuối câu , cuối mệnh đề bổ nghĩa cho cả câu, cả mệnh đề
*** NOTE : Một số trạng từ hay bẫy:
late ( muộn ) – lately ( gần đây)
Hard ( Chăm chỉ, vất vả) – hardly ( hiếm khi, hầu như không )
V. MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC:
1.Cấu trúc mất bao nhiều thời gian, tiền bạc để làm gì:
S + spend(s) / spent + time/ money + Ving ……
It takes/ took + O (lấy từ S ở trên) + time/ money + to V …..
VD: I spend 2 hours studying English everyday.
It takes me 2 hours to study English everyday.
2.Cấu trúc câu gợi ý
Let’s + V :
= How/ What about + Ving … ?
= Why don’t we/ you + Vnt …?
= Shall we + Vnt …?
Suggest + Ving
+ that sb should + V
VD: Why don’t we go on a picnic?
They suggest going on a picnic.
3.Cấu trúc câu: cần thiết phải làm gì
Khẳng định:
It’s necessary/ vital/ essential/ important + for O + to Vnt
S ( lấy từ O) + need to(s)/ have to- has to + Vnt
VD: It is necessary for me to learn English.
I need to learn English.
Phủ định:
It isn’t/ wasn’t + necessary/ vital/ essential/ important + for O + to V
S ( lấy từ O) + don’t/ doesn’t have to/ need to + Vnt
VD: It isn’t essential for him to water the flowers because it rained morning.
He doesn’t have to water the flowers because it rained this morning.
4.Cấu trúc có thể/ không thể làm gì
It’s impossible/ possible + for O + to Vnt
S ( lấy từ O) can/ can’t + Vnt
VD: It is impossible for her to carry the heavy package.
She can’t carry the heavy package.
5.Cấu trúc: too/ enough/ so … that/ such … that : quá đến nỗi mà
Too + adj/ adv + ( for sb) + to V
Adj/ adv+ enough + (for sb) + to V
So + adj/ adv + that + MĐ
Such + a/an + adj + N + that + MĐ
VD : Water is too hot for him to drink.
Water is hot enough for him to drink.
Water is so hot that he can’t drink.
6.Cấu trúc xin lỗi ai về việc gì
Apologize ( to sb) for N/ Ving
VD: She apologizes to me for broking my vase.
7.Cấu trúc ngăn cản ai đó làm gì
Prevent + O + from + Ving
VD: He prevents me from cutting the tree.
8.Can’t afford to V = don’t have enough money to V : không đủ tiền để làm gì
9.Manage to V = succeed in Ving: xoay sở làm gì
10. Sth + ( increase/ decrease/ rise/ grow/ fall/ go up/ go down..) + ADV ( rapidly/ suddenly/ steadily/ considerably/ significantly/ dramatically/ substantially/ slightly/ sharply… )
There + is/ was/ has been/ will be + a/an + adj + N + in sth
VD: Fuel price increase rapidly yesterday.
There was a rapid increase in fuel price.
11.Một số động từ theo sau là: to V, Ving
Refuse + to V : từ chối làm gì
Promise + to V : hứa làm gì
Offer + to V: ngỏ ý, đề nghị làm gì
Admit + Ving: thú nhận đã làm gì
Deny + Ving: phủ nhận làm gì
Warn sb not to V : cảnh báo ai không làm gì
Advise sb to do/ not to do sth: khuyên ai nên/ không nên làm gì
Invite sb + to V/ to somewhere : mời ai làm gì, mời ai tới đâu
Remind sb + to V : nhắc nhở ai đó làm gì
VI. CÁCH LÀM DẠNG BÀI: ĐẶT CÂU HỎI CHO CÂU TRẢ LỜI VỚI TỪ CHO TRƯỚC/ TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN.
1.BƯỚC 1: Đọc câu trả lời để xác định từ để hỏi
Ví dụ những từ gạch chân dưới đây sẽ có từ để hỏi tương ứng như sau:
In 2000 => when
At 5 p.m => what time
$ 5000 => how much ( hỏi giá)
Once a week => how otfen ( hỏi về tần suất)
By bus => how ( hỏi về phương tiện)
For + Khoảng thời gian / Since + mốc thời gian => How long
How many + N đếm được số nhiều …..? ( bao nhiêu)
How much + N không đếm được ………? ( bao nhiêu )
How old/ wide/ long/ deep/ high/ tall/ heavy …… ? ( hỏi kích cỡ )
What + N nói chung ( colour – màu sắc, shape- hình dáng, company- công ty, ….)
*** CHÚ Ý: Nếu câu trả lời là Yes/ No thì câu hỏi là Yes/ No questions.
*** Phân biệt 2 cấu trúc:
What’s + S + like? => hỏi tính cách
What does/ do + S + looklike? => hỏi về ngoại hình
2.BƯỚC 2 : Xác định thì của câu
VÍ DỤ:
This T- shirt costs $ 2000.
C1: How much is this T- shirt ?
C2: How much does this T- shirt cost ?
VII.CÁCH LÀM DẠNG BÀI ĐỌC HIỂU
PHẦN 1: Cho 15 từ, điền vào 10 chỗ trống trong đoạn văn ( 2 điểm)
CÁCH LÀM:
Bước 1: phân loại 15 từ ấy xem thuộc từ loại nào dựa vào dấu hiệu nhận biết đã có ở trên
+ DANH TỪ:
N đếm được hay N không đếm được
N số ít hay N số nhiều
N chỉ người hay N chỉ vật
+ ĐỘNG TỪ:
V nguyên thể: thường chia theo chủ ngữ số nhiều
V ( s, es) : thường chia theo chủ ngữ: she/ he/it, N số ít
Ved/ P2: thường chia ở thì QKĐ, HTHT, QKHT
Ving: thường đứng sau giới từ, ….
+ TÍNH TỪ
+ GiỚI TỪ
+ LIÊN TỪ
Bước 2: Quan sát những từ phía trước và phía sau chỗ trống để xem chỗ trống cần điền từ loại nào thì chọn trong những từ đã phân loại ở bước 1.
PHẦN 2: Gồm 5 câu. Có 2 dạng là :
Dạng 1: Đọc đoạn văn để chọn đáp án A, B, C, D
Dạng 2: Đọc đoạn văn để chọn TRUE/ FALSE
$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HIỆU QUẢ CAO $$$
Phần từ vựng giúp cho bài chọn đáp án, bài dịch anh- việt, việt- anh và đoạn dịch cuối bài thi
A.TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TY, VĂN PHÒNG
I. CÁC CHỨC VỤ
1.Manager (n): giám đốc, quản lý.
2.Director (n): giám đốc
3.The board of director: ban giám đốc, hội đồng quan trị
4.CEO ( Chief executive officer ): giám đốc điều hành
5.MD: managing director
6.Chairman/ president : chủ tịch
7.Vice president: phó chủ tịch
8.Secretary: thư kí
9.Assistant: trợ lí
10.Department head : trưởng phòng ban
11.Boss = employer: ông chủ
12.Staff = employee : nhân viên
13.Colleague = co- worker : đồng nghiệp
14.Personel: nhân sự
15.Expert = specialist : chuyên gia
16.Supervisor: người giám sát
17.Client = customer : khách hàng
18.Supplier = provider : nhà cung cấp
19.Distributor (n) : nhà phân phối
Distribute (v): phân phối, phân phát
Distribution (n): sự phân phối, sự phân phát
20.Retailer (n): người bản lẻ >< Wholer (n): người bán sỉ
21.Retail outlet = retail store(n) : đại lí bản lẻ , cửa hàng bán lẻ
II.CÁC VẬT DỤNG VĂN PHÒNG
1.Stationary/ office supplier (n): đồ dùng văn phòng
2.Furniture (n): nội thất
3.Cupboard/ file carbinet : tủ đựng tài liệu
4.Fax/ print/ photocopier machine : máy fax, máy in, máy photo
5.Equipment : thiết bị
III. NHÂN VIÊN
1.Hire (v): thuê
2.Find = look for = seek = search for a job: tìm kiếm một công việc
3.Apply for a job: nộp đơn xin việc
4.Qualification (n): bằng cấp
5.Degree (n): tấm bằng
6.A university degree: tấm bằng đại học
7.Experience : kinh nghiệm
8.Work experience : kinh nghiệm làm việc
9.Much/ a lot of experience : nhiều kinh nghiệm
10.Have experience in ….: có kinh nghiệm về ….
11.Application letter/ form: đơn xin việc/ mẫu đơn xin việc
12.Recruit (v): tuyển dụng
13.Resign (v): từ chức
14.Resignation (n): sự từ chức
15.Fire = made redundant = lay off (v): sa thải
16.Training course/ training session : khóa học đào tạo
17.Get a promotion (v): thăng chức
18.Have a pay rise (v): tăng lương
19.Salary = wage (n): lương
20.Income = revenue : thu nhập, doanh thu
21.Retire (v): nghỉ hưu
22.Retirement (n): sự nghỉ hưu
23.Leave job (v): nghỉ việc
24.Board meeting : cuộc họp giám đốc
25.Conference = seminar (n): hội thảo, hội nghị
26.Appointment (n): cuộc hẹn
27.Schedule (n): lịch trình, lịch làm việc
28.Reschedule: đổi lịch trình
29.On/ behind/ ahead of schedule : đúng/ trễ/ trước lịch
30.Deadline : hạn chót
31.Meet / miss deadline: đúng hạn/ lỡ hạn
32.Commute/ travel/go/get to work: đi làm
33.On holiday: đi nghỉ
34.On business: đi công tác
35.Business card: danh thiếp
36.Discuss idea : thảo luận ý tưởng
37.Marketing idea : ý tưởng tiếp thị
IV. GIỚI TỪ
1.On/ over the phone: qua điện thoại
2.Invest in …: đầu tư vào ….
3.Spend …. on… : dành thời gian về việc gì
4.Specialize in: chuyên môn hóa về cái gì
5.Depend on/ upon: phụ thuộc vào
6.Concentrate on/ focus on: tập trung vào
7.To be responsible for N/ Ving = to be in charge of N/ Ving: chịu trách nhiệm về việc gì
8.In addition (to sth): thêm vào với
9.According to : theo như
10.Latest news/ survey : tin tức/ cuộc khảo sát mới nhất
11.At a rate of …: với tốc độ, tỉ lệ
12.At a growth rate : với tốc độ tăng trưởng
13.At an annual rate of: với tốc độ tăng hằng năm
14.At an interest/ unemployment/ inflation rate of … %: với tỉ lệ lãi suất/ thất nghiệp/ lạm phát là … %
15.Compared with/ to: so với
16.Due to= owing to = because of + N/ Ving: bởi vì
17.Demand/ need for: nhu cầu về cái gì
18.Different from: khác với
19.Deal with = solve (v): giải quyết
20.Found = set up(v): thành lập
21.Succeed in: thành công trong
22.Look forward to Ving = expect to V : mong chờ làm gì
23.Pay for: trả tiền cho cái gì
24.Pay by credit card : thanh toán bằng thẻ tín dụng
25.At the age of….. : ở độ tuổi …
B.TỪ VỰNG
1.Shift (n): ca, kíp làm việc
2.Goods = merchandise = item= commodity (n): hàng hoá
3.Maker = manufacturer= producer (n): nhà sản xuất
4.Factory = plant : nhà máy
5.Manufacturing plant: cơ sở sản xuất
6.Production line: dây chuyền sản xuất
7.Assembly line : dây chuyền lắp ráp
8.Agent : đại lí
9.Branch : chi nhánh # brand : thương hiệu
10.Subsidiary : công ty con >< parent company: công ty mẹ
11.Sale promotion: khuyến mãi
12.Market/ launch a product: tiếp thị, tung ra một sản phẩm
13.Laboratory = lab: phòng thí nghiệm
14.Do experiment : làm thí nghiệm
15.Check = inspect = test (v): kiểm tra
16.Inspector (n): thanh tra
17.Tax inspector (n): thanh tra thuế
18.Check the quality of product : kiểm tra chất lượng sản phẩm
19.High quality product: sản phẩm chất lượng cao
20.Quantity(n): số lượng
21.The standard of living : tiêu chuẩn sống
22.The cost of living : chi phí sinh hoạt
23.Safety standard : tiêu chuẩn an toàn
24.Advertising campaign: chiến dịch quảng cáo
25.Budget (n): ngân sách
26.State budget (n): ngân sách nhà nước
27.Strategy (n): chiến lược
28.Aim = goal = target = purpose : mục đích
29.Persuade sb to V: thuyết phục ai đó làm gì
30.To attract customer : thu hút khách hàng
31.Marketer : người tiếp thị
32.Warranty (n): phiếu bảo hành
33.Expire (v): hết hạn
34.Meet the customers demand/ need: đáp ứng nhu cầu của khách hàng
35.Advanced/ innovative technology : công nghệ tiên tiến/ đổi mới
36.Competitive price : giá cả cạnh tranh
37.A finished product : thành phẩm
38.Reach = get = achieve : đạt được
39.Quarter = ¼ year : quý
40.Negotiate (v): đàm phán , thương lượng
41.Team leader : trưởng nhóm
42.Market leader : dẫn đầu thị trường
43.Market place : thị trường, chợ
44.Domestic market = home market : thị trường nội địa
45.Carry out = conduct = implement : tiến hành, thực hiện
$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HIỆU QUẢ CAO $$$