Các cụm từ ăn điểm trong IELTS Writing (Phần 1)

Các cụm từ ăn điểm trong IELTS Writing. Bằng cách sử dụng các cụm từ phổ biến bài viết của bạn có thể thêm sự đa dạng, phong phú. Bạn cũng sẽ có thể viết nhanh hơn và hiệu quả hơn trong các kỳ thi, khi thời gian có hạn. Tất nhiên, bạn sẽ không cần phải sử dụng tất cả các cụm từ này trong IELTS Writing. Tốt nhất, bạn nên sử dụng ít nhất ba hoặc bốn cụm từ mỗi nhóm bên dưới. Nào, hãy cùng Ngolongnd điểm qua Các cụm từ ăn điểm trong IELTS Writing nhé!

Các cụm từ ăn điểm trong IELTS Writing
Các cụm từ ăn điểm trong IELTS Writing

Cụm từ liên kết

Nêu ý kiến

In my opinion,

According to me,

In my view,

To me,

From my point of view,

I think

It seems to me that

I believe

From my perspective

To my way of thinking

It appears that

I suppose

I realize

I understand

I imagine

I feel

Đưa ra ví dụ

For example,

For instance,

such as

In other words,

as

like

that is

namely

To illustrate

To paraphrase

 

So sánh

Similar to

As…as

in common

also

Either…or

In the same way,

Neither…nor

At the same time

Just as

resemble

 

Nêu ý kiến trái chiều

However,

But

On the contrary,

On the other hand,

Differ from

Nevertheless

Although

Though

Otherwise

Instead

Alternatively,

Even though

Tổng quát

Generally,

Generally speaking,

Overall,

On the whole,

In general,

By and large,

It seems to me that

I believe

All in all,

Basically,

Essentially,

As a rule,

All things considered

For the most part

 

Diễn tả sự chắc chắn

Certainly,

Undoubtedly,

Doubtless,

No doubt,

Definitely,

Of course,

 

Diễn tả đồng ý 1 phần

More or less,

To some extent,

Up to a point,

Almost,

In a way,

So to speak, 

Nguyên nhân

Due to

Because

Because of

Owing to

 

Kết quả

Therefore,

As a result,

Consequently,

For this reason,

Thus,

So,

thereby

Eventually,

Hence,

The reason why

 

Đánh dấu thời gian

First,

Last

Second,

Lastly,

Third,

Then,

Firstly,

First of all,

Secondly,

Before

Thirdly,

After

During

While

To begin with

At the same time

Simultaneously

After this / that

Since

Meanwhile

Afterwards

Following this

When

As soon as

 

Thêm vào

Furthermore

In addition

Also

And

Moreover

Similarly

Likewise

As well as

Besides

Too

Even

What’s more

 

Câu điều kiện

If

Whether

In case

Unless

Provided that

So that

 

Kết luân

To summarize

In conclusion

Lastly,

Finally,

To conclude with,

In short,

Từ vựng để mô tả đồ thị

Giới thiệu đồ thị

The graph/table/pie chart/bar chart/diagram …

  • gives information about/on …
  • provides information about/on …
  • shows …
  • illustrates …
  • compares …
  • explains why …
  • describes …
  • draws the conclusion of (a survey) …

Example: The pie charts provide information on the proportion of males and females working in agricultural sector.

Miêu tả sự thay đổi

Nouns

 

a rise (of)

an increase (of)

a growth (of)

a peak (of)

a surge (of)

Example: a rise of prices

    

 

 

a fall (in)

a decrease (in)

a decline (in)

a dip (in)

Example: a fall in prices

 

 

a fluctuation (of)

a variation (in)

Example: a fluctuation of prices

 

Verbs

to rise

to increase

to surge

to grow

to peak

Large rises:

to rocket

to soar

to leap (->leapt)

to fall

to decrease

to decline

to dip

to dive

to plunge

Large falls:

to plummet

to fluctuate

to vary

Adverbs

sharply

suddenly

rapidly

abruptly

dramatically

significantly

considerably

markedly

wildly

Example: the prices rose sharply

slightly

gently

gradually

steadily

modestly

marginally

Example: the prices increased modestly

Adjectives

sharp

sudden

rapid

abrupt

dramatic

steep

significant

considerable

marked

substantial

spectacular

Example: there was a considerable growth

slight

gentle

gradual

steady

consistent

modest

marginal

Example: there was a gradual decline

Các cụm từ hữu ích

a small fraction, a small number, a small minority

a large portion, a significant majority

nearly a fifth, almost 10%, in region of 40%, more than a half, over a quarter, around two thirds, more or less three quarters, exactly one in ten, approximately a third

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);