Harm đi với giới từ gì? “harm by” hay “harm to”?

Harm đi với giới từ gì? “harm by” hay “harm to”? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Harm” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Harm đi với giới từ gì? "harm by" hay "harm to"?
Harm đi với giới từ gì? “harm by” hay “harm to”?

Harm là gì?

Ý nghĩa: Sự tổn hại, gây tổn hại, gây tổn thương. Dùng cho cả người và vật, mang đặc tính trừu tượng như hạnh phúc, cuộc sống, sức khỏe, sự nghiệp.

Ví dụ

Với vai trò danh từ

danh từ

hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại

to do somebody harm

làm hại ai

to keep out of harms way

tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn

– A mistake like that will do his credibility a lot of harm.(Những sai lầm như vậy sẽ gây rất nhiều tổn hại cho sự tín nhiệm của anh ta).

– Missing a meal once in a while never did anyone any harm.(Thiếu món ăn trong một lúc cũng đã không gây tổn hại đến ai).

Với vai trò động từ

– Thankfully no one was harmed in the accident.(Thật biết ơn khi không ai bị thương trong vụ tai nạn).

– The government’s reputation has already been harmed by a series of scandals.(Uy tín của chính phủ đã bị tổn hại sau một chuỗi các scandal).

 

ý muốn hại người; điều gây tai hại

there’s no harm in him

nó không cố ý hại ai

he meant no harm

nó không có ý muốn hại ai

động từ

làm hại, gây tai hại, làm tổn hại

Harm đi với giới từ gì?

do (any) harm to sb/sth

The bond offers great benefits for issuers without doing any harm to investors.

harmed by sb/sth

Mức phổ biến của giới từ theo sau harm

Khoảng 39% trường hợp dùng harm by :

Therefore, Osho will not be harmed by such malicious attempts.

Thousands of sincere western seekers were misled and harmed by the novel teachings of Osho.

The zoo staff hope to find it soon, before it gets injured in some accident or is harmed by predators.

The irony is that those being most harmed by Mitt’s mendacity are not his detractors so much as his supporters.

So the countires that would be harmed by warming wouldn’t be warming even if the globe were warming, which it isnt.

Consumers are harmed by it, manufacturers are harmed by it, services are harmed by it and products are harmed by it.

Also look at who potentially gains and who is harmed by such accusations as nothing can harm Jimmy Saville as he is dead.

What I would say is that Mr Harawira is right: young M? ori are harmed by gangs more than any other group in this society.

Most US citizens are harmed by the high level of taxation and the poor services forced upon them by the federal government.

But, let me be clear on this point; this isn’t about you — it’s about the rest of us veterans who have been harmed by your long history of lies.

Khoảng 30% trường hợp dùng harm to :

It surely doesn’t harm to Minor in Biological Sciences or something.

I would hate to think that enquiries being made are going to cause even further harm to these people.

However, parents should be aware of the potential harm to their children if they enter the invasive testing stage.

As for these statistics you white folks love to recite as to what racial group has done the most harm to the other.

The simple truth is that there is no evidence to support the notion that the 3D setting causes harm to one’s vision.

Illegal immigration really does nothing but harm to the cause of wiping out anti-Hispanic discrimination and profiling among us U.

This encompassing and indeterminate word has a wide variation in it’s interpretation from being harmed to being at a disadvantage.

The earlier we know this the better and those who know this and continue to force others to belong may be doing much harm to this country.

They also said there was no evidence that exposure caused brain tumours, other types of cancer, or harm to fertility or cardiovascular health.

Personally, I have serious doubts, and this graph clearly shows that different regions of the planet are harmed to different degrees at various times.

harm to
harm to

Khoảng 17% trường hợp dùng harm in :

No sea ice was harmed in the preparation of the story.

No child was harmed in the making of Benjamin Britten.

This means that P2 ‘ entails that every act of conception causes harm in the morally relevant sense.

The first reason arises from the familiar fact that everyone who ever lives is harmed in many ways.

All graphic photos were created by me, no one was harmed in the making of this video! I hope you all enjoy.

It’s intelligently observed, elegantly written, and no real politicians were harmed in the making of this book.

However, some women who attend screening may be diagnosed and treated for a cancer that may not have caused them harm in their lifetime.

Child protection authorities are required to intervene if a child has been, is currently being, or is at risk of being, harmed in the future.

Responsible individuals and local communities in a free society are encouraged to make their own choices, as long as other individuals and communities are not harmed in the process.

In 3% of cases harm from is used

But if it is used in a responsible way there is not much harm from it.

After stopping frequently to satisfy these people, who received neither good nor harm from his imposition of hands, he came at last to the square before Aladdin’s palace.

In 2% of cases harm on is used

There are many ways to inflict pain or harm on someone.

In 1% of cases harm along is used

That remorse and desire to be more like the savior should lead him to an apology to those that he has harmed along the way.

In 1% of cases harm because is used

He would also never want to see somebody harmed because of music he made.

In 1% of cases harm during is used

No teddy bears were harmed during the making of this app.

In 1% of cases harm for is used

The old woman was sick but she was speechless at the kindness of the man whom she tried to harm for so long and became ashamed.

In 1% of cases harm rather is used

Hitting with the intention to harm rather than out of frustration may be a sign that you need to ask for help.

Bài tập giới từ bổ trợ có đáp án:

Cùng làm và chia sẻ bài tập dưới đây để thêm kiến thức nhớ bài hơn nhé

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);