7 cấu trúc câu và thành ngữ (idiom) tiếng Anh cần nhớ trong ôn thi Công chức thuế

7 cấu trúc câu và thành ngữ (idiom) tiếng Anh cần nhớ trong ôn thi Công chức thuế , Thành ngữ tiếng Anh ngắn, 100 idioms thành ngữ tiếng anh quan trọng hay gặp trong đề thi (p2), Idiom la gì, Thành ngữ tiếng Anh theo chủ đề, 1000 common idioms, bài tập thành ngữ (idioms), Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu, Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống

7 cấu trúc câu và thành ngữ (idiom) tiếng Anh cần nhớ trong ôn thi Công chức thuế
7 cấu trúc câu và thành ngữ (idiom) tiếng Anh cần nhớ trong ôn thi Công chức thuế

I. Danh động từ:

là từ có hình thức tương đương như một danh từ . Nó có thể làm chủ ngữ cho một câu,làm tân ngữ cho động từ hoặc làm tân ngữ cho giới từ : ví dụ :
– Làm chủ ngữ : eg: Swimming is a healthy exercise.
– Làm tân ngữ cho động từ: eg: She likes swimming very much.
– Làm tân ngữ cho giới từ: eg: Nam is fond of listening to music.

II. Các động từ và cụm tính từ thường đi với danh động từ (gerund)

1. Động từ thường :
like(thích), mind(nề nà, hề hà), finish(xong, kết thúc), love( yêu thích),continue(tiếp tục) try (cứ cố gắng…)
enjoy (thích, yêu thích) keep on (cứ tiếp tục) can‟t stand…/ can’t bear… (không thể chịu…)
dislike (không thích) spend (tiêu sài, hưởng thụ, trải qua) get used to (quen với ….)
hate (ghét) stop dừng hẳn give up (từ bỏ……)
begin (bắt đầu) start (bắt đầu) suggest (gợi ý làm gì)
Tất cả các từ trên theo sau nó thường là một danh động từ (một động từ thêm đuôi : ING)
2. Động từ TO BE:
interested in + V. ing (thích) used to + V. ing (quen với) keen on + V. ing (thích) afraid of + V. ing (sợ)
fond of + V. ing (thích) frightened of + V. ing (sợ)
To BE: amused at/by + V. ing (vui) To Be : tired of + V. ing (mệt vì) surprised at/by +V- ing b (ngạc nhiên) worried about + V .ing (lo lắng…) bored with + V. ing annoyed about + V. ing (bực vì….)
fed up with + V. Ing
*Chú ý:Phân biệt sự khác nhau giữa danh động từ và động tính từ.Chúng đều là động từ them đuôi: ing – nhưng chúng khác nhau ở chỗ:
• Danh động từ là là động từ thêm đuôi :-ING theo sau các từ ở trên
• Động tính từ là từ cũng thêm đuôi : -ING nhưng lại chia ở các thì tiếp diễn (nó còn gọi là phân từ hiện tại)
Động từ th ường đi theo ba dạng chính sau:
1. S + V + V.ing + sth / sb (nh dạng thức trên)
2. S + V + O + V (Gồm các từ: make/ have / let / help) eg: she makes me laugh.
3. S + V + O + To Verb / S + V + To Verbeg: He asks me to do that work

III. Những động từ cần có một V_ing theo sau: S+ V + (o) V.ing admit delay finish love like enjoy
advise deny forget hate mind stop

avoid mention suggest quit discuss allow complete miss regret remember keep consider
can‟t bear can‟t stand risk practise postpone recommend

IV. Những động từ cần có một nguyên thể theo sau : S + V + O + V make let have help

V. Những động từ cần có một nguyên thể có “to” theo sau S + V + O + to do (v) advise expect persuade warn remind urge(thuc giuc)

allow force teach beg invite tell encourage order permit ask want need

VI. Verbs that can be followed by + to bare form of verb: S + V + to do (v) afford fail beg mean pretend threaten agree appear care forget promise wait seem offer regret refuse wish prove  ask arrangee expect demand hope learn plan prepare hesitate manage decide appear

VII. Distinguish:

1. forget / remember / regret / + gerund(V.ing) : sự việc sảy ra rồi – trong quá khứ
2. forget / remember / regret / + to verb : việc sắp sảy ra – ở tơng lai
3. stop + V.ing sth : ngừng lại hẳn không làm nữa
4. stop + to verb : ngừng để làm một việc gì đó Sưu tầm: Trương Công Phát
Các câu hay gặp khác:
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào! Scratch one‟s head: Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! Thây kệ nó! Mark my words! Nhớ lời tôi đó!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha! It serves you right! Đang đợi cậu!
The more, the merrier! Càng đông càng vui  ^_^ (Especially when you’re holding a party)
Boys will be boys! nó chỉ là trẻ con thôi mà! Good job!= well done! Làm tốt lắm!
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết) Make some noise! Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc mừng! Rain cats and dogs – Mưa tầm tã
Love me love my dog – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng Strike it – Trúng quả
Alway the same – Trước sau như một Hit it off – Tâm đầu ý hợp
Hit or miss – Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire – Thêm dầu vào lửa

To eat well and can dress beautyfully – Ăn trắng mặc trơn
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all – Không có chi Just kidding – Chỉ đùa thôi
No, not a bit – Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả After you – Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi Almost! Gần xong rồi
You ‘ll have to step on it – Bạn phải đi ngay I’m in a hurry Tôi đang bận
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian Prorincial! Sến
Decourages me much! Làm nản lòng
It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một The God knows! Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her…! tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy Câu điều kiện trong Tiếng Anh

 

100 idioms thành ngữ tiếng anh quan trọng hay gặp trong đề thi

 
 
1. Có qua có lại mới toại lòng nhau
You scratch my back and I’ll scratch yours
 
2. Có mới nới cũ
New one in, old one out
 
3. Mất bò mới lo làm chuồng
It’ too late to lock the stable when the horse is stolen
 
4. Gừng càng già càng cay
With age comes wisdom
 
5. Không có gì quý hơn độc lập tự do
Nothing is more precious than independence and freedom
 
6. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Handsome is as handsome does
 
7. Múa rìu qua mắt thợ
Never offer to teach fish to swim
 
8. Chưa học bò chớ lo học chạy
To try to run before the one can walk
 
9. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
 
10. Tiền nào của nấy
You get what you pay for
 
11. Khỏe như trâu
As strong as a horse
 
12. Đường nào cũng về La Mã
All roads lead to Rome
 
13. Hữu xạ tự nhiên hương
Good wine needs no bush
 
14. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
Diamond cuts diamond
 
15. Thương cho roi cho vọt
Spare the rod and spoil the child
 
16. Nói một đường làm một nẻo
Speak one way and act another
 
17. Đừng đánh giá con người qua bề ngoài
Don’t judge a book by its cover
 
18. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
It’s no use beating around the bush
 
19. Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
Man proposes God deposes
 
20. Xa mặt cách lòng
Out of sight out of mind
 
21. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
East or West home is best
 
22. Chín người 10 ý
So many men, so many minds
 
23. Không ai hoàn hảo cả
Every man has his mistakes
 
24. Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
Love me love my dog
 
25. Cái gì đến cũng đến
What will be will be
 
26. Sông có khúc người có lúc
Every day is not Sunday
 
27. Nhập gia tùy tục
When in Rome do as the Romans do
 
28. Cười người hôm trước hôm sau người cười
He laughs best who laughs last
 
29. Chậm mà chắc
Slow but sure
 
30. Cái nết đánh chết cái đẹp
Beauty is only skin deep
 
31. Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
Jack of all trades and master of none
 
32. Nồi nào úp vung nấy
Every Jack has his Jill
 
33. Hoạn nạn mới biết bạn hiền
A friend in need is a friend indeed
 
34. Ác giả ác báo
Curses come home to roost
 
35. Tay làm hàm nhai
No pains no gains
 
36. Tham thì thâm
Grasp all lose all
 
37. Nói thì dễ làm thì khó
Easier said than done
 
38. Dễ được thì cũng dễ mất
Easy come easy go
 
39. Phi thương bất phú
Nothing venture nothing gains
 
40. Mỗi thời mỗi cách
Other times other ways
 
41. Còn nước còn tát
While there’s life, there’s hope
 
42. Thùng rỗng kêu to
The empty vessel makes greatest sound
 
43. Có tật giật mình
He who excuses himself, accuses himself
 
44. Yêu nên tốt, ghét nên xấu
Beauty is in the eye of the beholder
 
45. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
Blood is thicker than water
 
46. Cẩn tắc vô ưu
Good watch prevents misfortune
 
47. Ý tưởng lớn gặp nhau
Great minds think alike
 
48. Điếc không sợ súng
He that knows nothing doubts nothing
 
49. No bụng đói con mắt
His eyes are bigger than his belly
 
50. Vạn sự khởi đầu nan
It’s the first step that counts
 
51. Cha nào con nấy
Like father like son
 
52. Ăn miếng trả miếng
Tit for tat
 
53. Càng đông càng vui
The more the merrier
 
54. Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
When the cat is away, the mice will play
 
55. Chứng nào tật nấy
Who drinks will drink again
 
56. Nói trước bước không qua
Don’t count your chickens before they hatch
 
57. Chở củi về rừng
To carry coals to Newcastle
 
58. Dục tốc bất đạt
Haste makes waste
 
59. Cùi không sợ lở
If you sell your cow, you will sell her milk too
 
60. Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
Neck or nothing
 
61. Ở hiền gặp lànhA good turn
deserves another
 
62. Sai một ly đi một dặm
A miss is as good as a mile
 
63. Thắng làm vua thua làm giặc
Losers are always in the wrong
 
64. Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ
Laughing is the best medicine
 
65. Miệng hùm gan sứa
If you can’t bite, never show your teeth
 
66. Tình yêu là mù quáng
Love is blind
 
67. Không có lửa sao có khói
Where there’s smoke, there’s fire
 
68. Việc gì qua rồi hãy cho qua
Let bygones be bygones
 
69. Gieo gió ắt gặp bảo
We reap what we sow
 
70. Nhất cửa lưỡng tiện
To kill two birds with one stone
 
71. Thuốc đắng dã tật
Bitter pills may have blessed effects
 
72. Chết vinh còn hơn sống nhục
Better die on your feet than live on your knees
 
73. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
United we stand, divided we fall
 
74. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
Birds have the same feather stick together
 
75. Có công mài sắt có ngày nên kim
Practice makes perfect
 
76. Đừng bao giờ bỏ cuộc
Never say die up man try
 
77. Uống nước nhớ nguồn
When you eat a fruit, think of the man who planted the tree
 
78. Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng
All that glitters is not gold
 
79. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai
Never put off tomorrow what you can do today
 
80. Thả con tép bắt con tôm
To set a sprat to catch a mackerel
 
81. Thà trễ còn hơn không
Better late than never
 
82. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Travel broadens the mind
 
83. Không hơn không kém
No more no less
 
84. Được ăn cả ngã về không
Sink or swim
 
85. Được đồng nào hay đồng đó
To live from hand to mouth
 
86. Được voi đòi tiên
To give him an inch, he will take a yard
 
87. Được cái này thì mất cái kia
You can’t have it both ways
 
88. Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng
A good wife makes a good husband
 
89. Nhìn việc biết người
A man is known by the company he keeps
 
90. Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng
A good name is sooner lost than won
 
91. Tốt danh hơn tốt áo
A good name is better than riches
 
92. Nhân hiền tại mạo
A good face is a letter of recommendation
 
93. Đầu xuôi đuôi lọt
A good beginning makes a good ending
 
94. Vàng thật không sợ lửa
A clean hand needs no washing
 
95. Thất bại là mẹ thành công
The failure is the mother of success
 
96. Chạy trời không khỏi nắng
The die is cast
 
97. Chết là hết
Death pays all debts
 
98. Xanh vỏ đỏ lòng
A black hen lays a white egg
 
99. Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương
Time cure all pains
 
100. Có tiền mua tiên cũng được
Money talks
 
101. Họa vô đơn chí
Misfortunes never come alone.
 
102. Cây ngay không sợ chết đứng
A clean hand wants no washing.
 
103. Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi
Money is a good servant but a bad master
 
104. Trẻ mãi không già
As ageless as the sun
 
105. Giống nhau như 2 giọt nước
As alike as two peas
 
106. Xưa như quả đất
As accient as the sun
 
107. Khi nào có dịp
As and when
 
108. Đen như mực
As black as coal
 
109. Không tệ như mọi người nghĩ
To be not as black as it is painted
 
110. Rõ như ban ngày
As clear as daylight
 
111. Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên
Love can’t be forced
 
112. Sau cơn mưa trời lại sáng
After rain comes fair weather
 
113. Thua keo này ta bày keo khác
Better luck next time

Có thể bạn quan tâm:

2 thoughts on “7 cấu trúc câu và thành ngữ (idiom) tiếng Anh cần nhớ trong ôn thi Công chức thuế

  1. Pingback: No Code Test Automation Tool

  2. Pingback: naakte tieten

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);