Sưu tầm một số Bài đục lỗ tiếng Anh về thuế 2023. Bài đọc điền từ vào chỗ trống hay còn gọi là bài đọc đục lỗ là 1 trong số những phần khó của 1 đề thi tiếng Anh. Sau đây là một số bài đục lỗ tiếng anh về Thuế ngolongnd.net sưu tầm và giới thiệu tới các bạn tham khảo:
Nội dung chính:
Sưu tầm một số Bài đục lỗ tiếng Anh về thuế
Bài 1:
Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative than positive. If you’ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you’re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That’s negative criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to (10) ________ well if you persevere and stay positive.
Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)
A. alert B. clever C. intelligent D. aware
Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)
A. overflowing B. packed C. filled D. full
Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)
A. idea B. brain C. thought D. mind
Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)
A. shouldn’t let B. won’t let C. didn’t let D. don’t let
Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)
A. absentee B. shortage C. missing D. lack
Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)
A. hence B. whereas C. otherwise D. however
Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)
A. which B. whom C. they D. who
Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)
A. publish B. to publish C. publishes D. published
Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)
A. plenty B. numerous C. definite D. certain
Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)
A. sail through B. come into C. deal with D. turn out
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Đáp án:D
Be aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì
2. Đáp án: D
Be full of something = chứa đầy cái gì
3. Đáp án: D
Make up one’s mind = đưa ra quyết định
4. Đáp án: D
Let somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don’t let the negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn
5. Đáp án: D
In the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó
6. Đáp án: D
However = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu không thì
7. Đáp án:D
Film stars = những ngôi sao điện ảnh. Đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó chỉ người là “who”, hoặc “that”
8. Đáp án: D
Get something + past participle = thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào giúp. Get it published = khiến nó được xuất bản
9. Đáp án: D
To a certain extent = tới một mức độ nhất định
10. Đáp án: D
(Something) Turn out = xảy ra, diễn ra
Bài 2:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Education is more important today than ever before. It helps people acquire the skills they need for such everyday (13)_______ as reading a newspaper or managing their money. It also gives them the specialized training they may need to (14)_______ for a job or career. For example, a person must meet certain educational requirements and obtain a (15)_______ or certificate before he can practice law or medicine. Many fields, like computer operation or police work, (16)_______ satisfactory completion of special training courses.
Education is also important (17)_______ it helps people get more out of life. It increases their knowledge and understanding of the world. It helps them acquire the skills that make life more interesting and enjoyable, (18)_______ the skills needed to participate in a sport, paint a picture, or play a musical (19)_______ . Such education becomes (20)_______ important as people gain more and more leisure time.
Education also helps people adjust to change. This habit has become necessary because social changes today take place with increasing speed and (21)_______ the lives of more and more people. Education can help a person understand these changes and provide him (22)_______ the skills for adjusting to them.
Question 13.A. works B. jobs C. actions D. activities
Question 14.A. do B. prepare C. make D. work
Question 15.A. license B. card C. diploma D. paper
Question 16.A. requires B. requiring C. require D. to require
Question 17.A. therefore B. despite C. although D. because
Question 18.A. such as B. for instance C. such that D. for example
Question 19.A. appliance B. equipment C. instrument D. device
Question 20.A. increased B. increasing C. increase D. increasingly
Question 21.A. effect B. affect C. affective D. effective
Question 22.A. with B. for C. in D. to
HƯỚNG DẪN GIẢI
13. Đáp án D
Everyday activities = hoạt động thường ngày, work = công việc (không đếm được), job = nghề nghiệp, action = hành động
14. Đáp án B
Prepare for smt = chuẩn bị cho cái gì
15. Đáp án A
License = bằng, card = thẻ, diploma = chứng chỉ, paper = giấy, kết quả
16. Đáp án C
Chủ ngữ trong câu là many fields ~ danh từ số nhiều ~ động từ chia ở số nhiều, không thêm s
17. Đáp án D
Because = bởi vì, therefore = vì thế, despite = mặc dù, although = mặc dù
18. Đáp án A
Such as = như là (liệt kê); For instance, + mệnh đề = ví dụ như = For example, + mệnh đề
19. Đáp án C
Musical instrument = dụng cụ âm nhạc
20. Đáp án D
Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ đó: increasingly important
21. Đáp án B
Affect (V) = gây ảnh hưởng; effect (N) = ảnh hưởng
22. Đáp án A
Provide smb with smt = cung cấp cho ai cái gì
Bài 3:
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
THE BOOK IN THE 21st CENTURY
How many times in the last hundred years or so have people talked of the imminent death of the book? Films were an early threat because they were so effective at telling stories in a visual way. Next there was radio, (26) stepped into the mid-twentieth century and provided such an alternative to books as drama, documentaries and discussions. When television arrived, many people believed that it would finish the book off. Nowadays, (27) the threat by TV, the book is thought to be endangered by computers and the Internet, and by other technological attractions (28) theCD and the video game, too.
Surely there are now reasons why (29) book ought to be dead, or at least very badly injured. If so, why does it not show proper respect for these reportedly less literate times (30) die out? There is clearly more than a single answer to this question. Firstly, we have more leisure time than we(31) to, and people are generally living longer, which means there is more time to do more (including reading books). As (32) as this, there is the strength of the book as a tradition. We are all too dismissive of traditions in our modern world, but they can have very strong pull(33) us.
Added to this, the book is such a practical tool: it doesn’t cost too (34) , it is usually small enough to carry around, and it can easily be (35) . We will never go without books, because they have served us so well for so long.
Question 26 26. | A. where | B. which | C. why | D. that |
Question 27. | A. near | B. besides | C. with | D. next |
Question 28. | A. for | B. as | C. to | D. like |
Question 29. | A. that | B. this | C. the | D. a |
Question 30. | A. so | B. and | C. but | D. since |
Question 31. | A. got | B. liked | C. used | D. had |
Question 32. | A. well | B. long | C. soon | D. good |
Question 33. | A. of | B. on | C. in | D. by |
Question 34. | A. many | B. more | C. less | D. much |
Question 35. | A. repaid | B. rewritten | C. retold | D. revisited |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
26 B
“which” là mệnh đề quan hệ, thay thế cho radio ở phía trước dấu phảy
27 B
“besides” = moreover, in addtion to: thêm vào đó, bên cạnh đó.
Khác với “beside”: bên cạnh (vị trí)
28 D
“like”: như là…(liệt kê) = such as
29 C
“that” và “this” đều không phù hợp, vì không phải nói đến một loại sách cụ thể nào đó. Giữa mạo từ the và a thì the book là đúng hơn cả
30 B
Liên kết giữa 2 vế của câu, và 2 vế có sự giống nhau về chức năng trong câu, nên dùng liên từ and
31 C
“used to”: đã từng
“used to” + V nguyên thể
32 A
Cụm “as soon as”: ngay khi…
33 B
“they have very strong pull on us”: chúng có sức hút/sức lôi kéo lớn đối với chúng ta
34 D
“too much”: quá nhiều
Khi đi cùng giá cả thì dùng much chứ không dùng many, more hay less
35 D
“revisit”: nhìn lại/thăm lại
Trong ngữ cảnh này có thể dịch là đọc lại cuốn sách nào đó
Bài 4:
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 35 to 44.
Here are tips that help succeed in your job interview:
Always arrive early. If you do not know (35) ______ the organization is located, call for exact directions (36) ______ advance. Leave some extra time for any traffic, parking, or (37) ______ events. If you are running late, call right away and let someone know. The best time to arrive is approximately 5 – 10 minutes early. Give (38) ______ the time to read your resume one more time, to catch your breath, and to be ready for the interview. Once you are at the office, treat everyone you encounter with respect. Be (39) ______ to everyone as soon as you walk in the door.
Wear a professional business suit. This point should be emphasized enough. First (40) ______ are extremely important in the interview process. Women should (41) ______ wearing too much jewelry or make up. Men should avoid flashy suits or wearing too much perfume. It is (42) ______ important that you feel comfortable. While a suit is the standard interview attire in a business environment, if you think it is (43) ______ informal environment, call before and ask. Regardless, you can never be overdressed (44) ______ you are wearing a tailored suit.
Question 35: A. why B. when C. where D. that
Question 36: A. with B. in C. on D. for
Question 37: A. expected B. unexpected C. unexpectedly D. expectedly
Question 38: A. you B. your C. yours D. yourself
Question 39: A. pleasant B. happy C. disappointed D. excited
Question 40: A. attentions B. attendances C. impressions D. pressures
Question 41: A. avoid B. suggest C. enjoy D. mind
Question 42: A. too B. also C. either D. so
Question 43: A. a B. an C. the D. no article
Question 44: A. as if B. why C. unless D. if
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
35 C
Ở đây có từ “locate” (vị trí, được đặt ở vị trí…) nên phải dùng “where”
36 B
“in advance”: trước (về thời gian) – call for exact directions in advance: gọi hỏi phương hướng chính xác trước
37 B
Ở đây cần một tính từ, vì phía sau là danh từ (events)
“unexpected”: không dự đến, không lường đến, ngoài ý muốn
38 D
“yourself” (đại từ): tự bản thân bạn, chính bạn
39 A
“pleasant” (adj) [to sb]: lịch sự, thân thiện
40 C
“first impression”: ấn tượng, dấu ấn đầu tiên
41 A
“avoid” (v) + Ving: tránh làm gì đó
42 B
“also”: cũng, đây là câu tiếp nối những ý của câu phía trước
43 B
Phía sau có “informal” vì thế mạo từ thích hợp ở đây là “an”
44 D
Nguyên nhân – kết quả: Nếu bạn mặc bộ đồ được may đo, bạn không thể ăn mặc quá diện được
Bài 5:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 16 to 25.
Over the last few years, the use of the Internet has increased dramatically in French schools, offices, and homes and this trend continues to grow. Who could have imagined, even in the last decade, that we would be able to (16) __________ our friends, colleagues and clients around the world simply through the (17) __________ of a mouse and a modem? There is no doubt, like any invention, that the Internet can be used for good or bad but it is here to stay and has (18) __________ the way we communicate.
In the world of business, no corporation can be competitive unless it (19) __________ access to the Internet. It has become essential to advertise your product and service in this way and an increasing number of companies are using this opportunity to reach a greater number of (20) __________ consumers. Indeed, the bigger the website is, (21) __________ professional the company seems to be.
Similarly in education, the opportunities that the Internet can (22) __________ are vast. More and more students are (23) __________ on the Internet for their research; for instance, a physics undergraduate in Paris can download information from a university library in the United States in minutes. From the latest research in scientific and linguistic fields to new theories in psychology and history, all this may be published on the world-wide web.
What will be the future for the Internet in France? It has been (24) __________ that 60% of homes and 50% business will have access to the Internet within five years. Children, students and professionals will be able to (25) __________ and explore the world as they have never done before.
Question 16: A. contact B. stay in touch C. keep touch D. talk
Question 17: A. click B. running C. tick D. clap
Question 18: A. been changed B. revolutionized C. adapted D. modified
Question 19: A. gets B. approaches C. downloads D. uses
Question 20: A. would-be B. potential C. competent D. future
Question 21: A. the most B. more and more C. more D. the more
Question 22: A. take B. support C. miss D. provide
Question 23: A. relying B. working C. downloading D. surfing
Question 24: A. estimated B. calculated C. claimed D. announced
Question 25: A. log off B. take on C. log on D. switch on
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
16. A – contact someone (liên lạc với ai đó).
17. A – click of a mouse (cái nhấp chuột).
18. D – modify (thay đổi nho nhỏ cho phù hợp).
19. A – get access to the Internet (truy cập vào Internet).
20. B – potential consumer (người tiêu dùng tiềm năng).
21. D – cấu trúc so sánh kép double comparison : The + comparative + S + V the + comparative + S + V.
22. D – provide (cung cấp, đem lại cho).
23. B – work for something (làm việc cho cái gì đó).
24. A – estimate (ước chừng, không chắc chắn). Những từ còn lại đều mang tính chắc chắn => không dùng được.
25. C – log on (truy cập).