50 câu hỏi kiến thức chung- tài liệu chính quy- ôn thi công chức 2019. Được mình sưu tập về làm tài liệu cho các bạn ông thi công chức 2019.
Câu 1. Anh/chị cho biết theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội là gì? Nhiệm vụ quyền hạn của Quốc hội được quy định như thế nào?
Câu 2. Anh/chị cho biết theo Hiến pháp năm 2013, Nội dung cơ bản về tổ chức bộ máy nhà nước và nhiệm vụ quyền hạn của Ủy ban Thường vụ Quốc hội được quy định như thế nào?
Câu 3. Anh/chị cho biết nhiệm vụ quyền hạn của Chủ tịch nước theo Hiến pháp năm 2013?
Câu 4. Anh/chị cho biết theo Hiến pháp năm 2013, Chính phủ là gì? Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ được quy định như thế nào?
Câu 5. Anh/chị cho biết Văn bản quy phạm pháp luật là gì? Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trong xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015?
Câu 6. Anh/chị cho biết hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và những nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015?
Câu 7. Anh/chị cho biết thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật và áp dụng văn bản quy phạm pháp luật theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015?
Câu 8. Anh/chị cho biết việc sữa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bõ hoặc đình chỉ việc thi hành văn bản quy phạm pháp luật theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015?
Câu 9. Anh/chị cho biết Tổ chức chính quyền địa phương ở các đơn vị hành chính và Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 10. Anh/chị cho biết theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân là gì? Vì sao thành viên của Thường trực Hội đồng nhân dân không thể đồng thời là thành viên của Ủy ban nhân dân cùng cấp?
Câu 11. Anh/chị cho biết theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ủy ban nhân dân là gì? Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân được quy định như thế nào?
Câu 12. Anh/chị cho biết nguyên tắc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính theo quy định tại Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015?
Câu 13. Anh/chị cho biết nguyên tắc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương? Các cơ quan, đơn vị nào không thuộc đối tượng áp dụng theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ?
Câu 14. Anh/chị cho biết cơ cấu tổ chức của Sở theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ? Hãy kể tên các cơ quan chuyên môn và chỉ rõ các cơ quan đặc thù thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị? Vì sao có cơ quan chuyên môn đặc thù?
Câu 15. Anh/chị cho biết vị trí chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn của Sở theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ?
Câu 16. Anh/chị cho biết nguyên tắc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh? Các cơ quan, đơn vị nào không thuộc phạm vi, đối tượng áp dụng theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ?
Câu 17. Anh/chị cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ?
Câu 18. Anh/chị cho biết các cơ quan chuyên môn được tổ chức thống nhất ở các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ?
Câu 19. Anh/chị cho biết hoạt động công vụ và các nguyên tắc trong thi hành công vụ của cán bộ, công chức theo Luật cán bộ, công chức năm 2008?
Câu 20. Anh/chị hãy phân biệt Cán bộ, công chức và công chức cấp xã theo
quy định của Luật cán bộ, công chức năm 2008? Nêu sự khác nhau và giống nhau cơ bản giữa cán bộ, công chức và công chức cấp xã?
Câu 21. Anh/chị hãy phân biệt Cơ quan sử dụng cán bộ, công chức và cơ quan quản lý cán bộ, công chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức năm 2008? Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai cơ quan đó?
Câu 22. Anh/chị cho biết nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước
và nhân dân và nghĩa vụ của cán bộ, công chức trong thi hành công vụ theo Luật cán bộ, công chức năm 2008?
Câu 23. Anh/chị cho biết nội dung: Những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ; Những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến bí mật nhà nước; Những việc khác cán bộ, công chức không được làm được quy định tại Luật cán bộ công chức năm 2008?
Câu 24. Anh/chị cho biết những người là công chức cấp tỉnh theo quy định tại Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ?
Câu 25. Anh/chị cho biết những người là công chức cấp huyện theo quy định tại Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ?
Câu 26. Anh/chị hãy so sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa thi tuyển và xét tuyển công chức theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ? Vì sao phải thi tuyển công chức?
Câu 27. Anh/chị cho biết chế độ tập sự và hướng dẫn tập sự theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ?
Câu 28. Anh/chị cho biết nội dung quản lý công chức và trình tự, thủ tục đánh giá công chức hàng năm theo Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ?
Câu 29. Anh/chị cho biết nguyên tắc xử lý kỷ luật và các hành vi bị xử lý kỷ luật đối với công chức theo Nghị định số 34/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ?
Câu 30. Anh/chị cho biết thời hiệu và thời hạn xử lý kỷ luật đối với công chức theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ?
Câu 31. Anh/chị cho biết các hình thức kỷ luật đối với công chức và hãy kể các hành vi vi phạm pháp luật áp dụng hình thức kỷ luật cảnh cáo theo quy định tại Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ?
Câu 32. Anh/chị cho biết thẩm quyền xử lý kỷ luật và thành phần hội đồng kỷ
luật được quy định tại Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ?
Câu 33. Anh/chị cho biết vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức là gì? Nguyên tắc xác định vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định tại Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ?
Câu 34. Anh/chị cho biết phương pháp xác định vị trí việc làm và nội dung quản lý nhà nước về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định tại
Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ?
Câu 35. Anh/chị cho biết đối tượng, mục tiêu và nguyên tắc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ?
Câu 36. Anh/chị cho biết quyền lợi của cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng theo quy định tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ?
Câu 37. Anh/chị cho biết việc thành lập hội đồng xét đền bù và trình tự tổ chức cuộc họp của Hội đồng xét đền bù theo Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ?
Câu 38. Anh/chị cho biết mục tiêu của Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020 theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ?
Câu 39. Anh/chị hãy kể tên các nhiệm vụ của Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020 và trình bày nội dung nhiệm vụ Cải cách thủ tục hành chính theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ?
Câu 40. Anh/chị cho biết nội dung của nhiệm vụ Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020 theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày
08/11/2011 của Chính phủ?
Câu 41. Anh/chị cho biết Chương trình tổng thể cải cách hành chính theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ được chia làm mấy giai đoạn từ năm nào đến năm nào? Nêu các mục tiêu của giai đoạn 2016 – 2020?
Câu 42. Anh/chị cho biết nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 43. Anh/chị cho biết những hành vi không được làm trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 44. Anh/chị cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ phận một cửa theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ?
Câu 45. Anh/chị cho biết mục tiêu cụ thể về đẩy mạnh cải cách hành chính,
nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh theo quy định tại Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 15/4/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Trị?
Câu 46. Anh/chị cho biết nội dung nhiệm vụ về Cải cách thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 15/4/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Trị?
Câu 47. Anh/chị cho biết nội dung nhiệm vụ về Xây dựng và nâng cao chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định tại Nghị quyết số 01- NQ/TU ngày 15/4/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Trị?
Câu 48. Anh/chị cho biết một số giải pháp trọng tâm về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh theo quy định tại Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 15/4/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Trị?
Câu 49. Anh/chị cho biết mục tiêu cụ thể Kế hoạch cải cách hành chính của
tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày
30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị?
Câu 50. Anh/chị cho biết nhiệm vụ cụ thể trong công tác chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh giai đoạn 2016 – 2020 theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị?