Tài liệu ôn thi công chức chuyên nghành CNTT mới nhất

Trong tài liệu ôn thi công chức chuyên nghành CNTT mới nhất, bạn sẽ tìm thấy những kiến thức cập nhật về các công nghệ mới nhất, các chuẩn mực quốc tế và các quy trình làm việc trong ngành. Bạn cũng sẽ được học về các kiến thức cơ bản về mạng máy tính, hệ điều hành, lập trình và các công nghệ phần mềm khác.
 
Để tối ưu hóa sự học tập của bạn, bạn nên sử dụng tài liệu ôn thi công chức chuyên ngành CNTT  mới nhất để thực hành và làm bài tập. Bạn cũng nên tìm hiểu thêm về các chủ đề liên quan để củng cố kiến thức và nâng cao trình độ.
 
Tham khảo tài liệu ôn thi công chức chuyên ngành CNTT mới nhất
Tham khảo tài liệu ôn thi công chức chuyên ngành CNTT mới nhất

1. Tài liệu ôn thi công chức chuyên nghành CNTT mới nhất 2023 bao gồm những gì?

Hình thức, nội dung thi tuyển

Môn thi Tin học của vòng 1 kỳ thi tuyển công chức được tổ chức như sau:

Hình thức: Trắc nghiệm trên giấy, thời gian thi 30 phút.

  • Nội dung: Kiểm tra kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản với 30 câu trắc nghiệm.
  • Yêu cầu: Đạt ít nhất 15/30 câu trả lời đúng (50%).

Nhìn chung, tài liệu tin học thi công chức năm 2023 gồm yếu tố cơ bản

1.1 Công nghệ thông tin cơ bản

Chứng Tin học cơ bản (Chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản) là loại chứng chỉ gần như tương đương với chứng chỉ A trước đây nhưng được bổ sung thêm nhiều kiến thức chuyên sâu về máy tính và thao tác nền tảng trong Tin học. 

Qua đó người dùng cần phải nắm rõ nền tảng kiến thức cơ bản về CNTT, hiểu và thực hiện được các thao tác cơ bản trên máy tính, sử dụng thành thạo bộ phần mềm Tin học Văn phòng thông dụng (Microsoft Word, Excel, Powerpoint), và biết cách sử dụng, khai thác internet an toàn, hiệu quả. Hay nói cách khác, chuẩn CNTT cơ bản sẽ thay thế được chứng chỉ A tin học cũ.

Chứng chỉ CNTT cơ bản nhằm mục đích xác nhận năng lực sử dụng tin học văn phòng của học sinh – sinh viên và người đi làm.

Thi chứng chỉ CNTT cơ bản gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết, khi đó người thi sẽ có 30 phút để hoàn thành bài thi trắc nghiệm của mình. Nếu như không đạt tối thiểu 15/30 câu hỏi thì sẽ xem như trượt và sẽ không được nhận chứng chỉ. 

1.2 Công nghệ thông tin nâng cao

Đây là loại chứng chỉ tin học được đào tạo theo yêu cầu của Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông Tin và Truyền Thông.

Để có được chứng chỉ ứng dụng CNTT nâng cao thì trước đó các ứng viên phải có chứng chỉ tin học cơ bản. Điều này có nghĩa là bạn sẽ được cấp Chứng chỉ ứng dụng CNTT nâng cao nếu bạn đã có chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản đồng thời hoàn thành thêm 3 trong 9 mô đun nâng cao.

Như vậy, để có được chứng chỉ tin học nâng cao bạn cần:

  • Có kiến thức chuyên sâu về máy tính và thao tác nền tảng trong Tin học.
  • Đạt 6 mô đun cơ bản: Hiểu về CNTT cơ bản; Sử dụng máy tính cơ bản; Xử lý văn bản cơ bản; Sử dụng bảng tính cơ bản; Sử dụng phần mềm trình chiếu cơ bản; Biết sử dụng Internet.
  • Chọn 3 trong 9 mô đun nâng cao: Xử lý văn bản nâng cao; Sử dụng trình chiếu nâng cao; Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết kế đồ họa 2 chiều; Biên tập ảnh; Biên tập trang thông tin điện tử; An toàn bảo mật thông tin; Sử dụng phần mềm kế hoạch dự án.

2. Một số câu hỏi về Tài liệu ôn thi công chức môn tin học năm 2023

Câu 1: Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân
A. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
B. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
C. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.
D. là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.

Câu 2: Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz – 20GB – 256MB, bạn cho biết con số 256MB chỉ điều gì?
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM

Câu 3: Ổ cứng là:
A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu

Câu 4: Đơn vị đo lượng tin là:
A. Hz
B. KHz
C. GHz
D. bit

Câu 5: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
A. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.
B. Phần mềm chia sẻ – Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
C. Phần mềm miễn phí – Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …
D. Phần mềm nguồn mở – Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển.

Câu 6: Boot Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin?

a. Các tệp tin hệ thống.

b. Các tệp tin đồ họ

c. Các tệp tin văn bản.

Câu 7: Cách đặt mật khẩu nào là an toàn nhất?

a. Gồm các kí tự là chữ.

b. Mật khẩu nên có ít nhất là 8 ký tự và có cả chữ và số.

c. Gồm các số.

Câu 8: Chế độ nào sau đây đưa máy tính từ trạng thái đang hoạt động về trạng thái nghỉ tạm thời?

a. Shutdown.

b. Standby

c.  Hibernate.

Câu 9: Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ?

a. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU.

b. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng.

c. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất: “Băng từ là …”?

a. Thiết bị lưu trữ ngoài.

b. Thiết bị lưu trữ trong

c. Thiết bị lưu trữ nhanh

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);