Responsible đi với giới từ nào? responsible đi với giới từ gì ?Responsible to or for? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.
Nội dung chính:
Responsible là gì?
Tính từ Responsible mang nghĩa “chịu trách nhiệm, là nguyên nhân” (cho cái gì), hoặc “có tính trách nhiệm, đáng tin cậy”.
Tính từ
- Chịu trách nhiệm (về mặt (pháp lý)..)
to be responsible for something
chịu trách nhiệm về việc gì
- Chịu trách nhiệm trước ai/cái gì
be directly responsible to the President
chịu trách nhiệm trực tiếp trước Tổng thống
- Chịu trách nhiệm về hành vi của mình
a drunk man cannot be held fully responsible for his actions
người say (rượu) không thể bị hoàn toàn trách nhiệm về các hành vi của mình
- Có tinh thần trách nhiệm; có trách nhiệm, đầy trọng trách (người)
behave like responsible citizens
cư xử như các công dân có trách nhiệm
a highly responsible role
vai trò đầy trọng trách
- Là nguyên nhân; gây ra
smoking is responsible for many cases of lung cancer
hút thuốc là nguyên nhân gây ra nhiều trường hợp ung thư phổi
responsible government
chính phủ không chuyên quyền
Responsible đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
be responsible +to+ sb/sth
be responsible for sth/doing sth
to be the person who caused something to happen, especially something bad:
Who is responsible for this terrible mess?
Last month’s bad weather was responsible for the crop failure.
Responsible đi với giới từ gì là phổ biến?
Hầu hết 96% số trường hợp dùng responsible for:
Mommy isn’t responsible for you.
We are all responsible for this.
Responsible for the project schedule.
By setting sail with the doors open he was responsible for the loss of the ship.
All other infectious diseases combined were responsible for 38% of this decline.
Executive directors are responsible for ongoing decision making in the business.
This was a very dark affair, and whether or not Gaddafi ordered it, it is fair to hold him responsible for it.
Both are responsible for their own decisions, stop treating one of them like as if they are braindead victims.
Perhaps TAF II 145 is responsible for the effects of the 180-nucleotide region implicated by construct H (Fig.
She says the government has not yet pointed the finger toward groups who could be responsible for the bombing.
Khoảng 2% trường hợp dùng responsible to:
Responsible to: The Brach Manager.
B is responsible to A for the injury.
Both are responsible to the Minister.
The cabinet directs and controls the government and is responsible to Parliament.
She respected authority but insisted the government is responsible to the people.
I think that they have a clear sense of what they believe they’re responsible to.
Obama has an effect on our media in a way that is dangerous and not responsible to the public’s true interests.
Thus, there was REPRESENTATIVE GOVERNMENT, but without the executive council being responsible to the assembly.
Executive Power The State Executive is responsible to the Legislative Assembly for all its actions and policies.
The postholder is managerially responsible to the KSS Deanery Deputy Postgraduate Dean of Secondary Care (DPGD).
Chỉ chưa đến 1% số trường hợp dùng responsible in:
Mills is responsible in my eyes.
Not very responsible in my view but.
You will be responsible in the Judgment Day.
He had become responsible in the order for the distribution of international aid.
Yeo Ok and Soo Nam are both responsible in some way for the state of their marriage.
It takes two to tango, India is equally responsible in this arms race, but spare Mr.
But it was that sex education including education about contraceptives that made us responsible in our choices.
Southerly flow ahead of a cold front off to our NW will be responsible in the early November warm temperatures.
Please be responsible in the posting your comments, as any deemed to be deemed libelous, derogatory or indecent.
It sounds like the dominatrix was very responsible in the use of condoms on toys, dental dams and rubber gloves.
Cấu trúc Responsible
Có những cách sử dụng cấu trúc Responsible khác nhau. Từ Responsible có thể đứng riêng hoặc đứng trước danh từ.
1. Responsible for + Ving
Cách sử dụng cấu trúc Responsible đầu tiên là nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm cho việc làm gì đó.
S + be responsible for + Ving
Ví dụ:
- John is responsible for vacuuming the floor and Jake is responsible for dusting the furniture.
John chịu trách nhiệm hút bụi sàn nhà còn Jake chịu trách nhiệm lau bụi đồ nội thất. - We are responsible for taking care of the baby.
Chúng tôi chịu trách nhiệm chăm sóc cho đứa bé.
2. Responsible to sb for sth
Cấu trúc Responsible cũng có thể sử dụng cùng với danh từ hoặc cụm danh từ khi muốn nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm trước ai trong một nhóm hoặc tổ chức được phân chia cấp bậc (cho việc gì, cái gì).
S + be responsible + to sb (+ for N)
Ví dụ:
- Jane was responsible to the director of the company. She was excellent.
Jane đã chịu trách nhiệm trước giám đốc công ty. Cô ấy đã làm xuất sắc. - My teacher told me that I was going to be responsible for class for the next two periods.
Cô giáo của tớ bảo là tớ sẽ phụ trách tình hình lớp trong hai tiết tới.
3. Các cụm từ thường đi với Responsible
Có một số cụm từ đi cùng cấu trúc Responsible thường dùng như dưới đây.
Cấu trúc rất phổ biến đầu tiên cũng có nghĩa là (ai, cái gì) chịu trách nhiệm cho ai, việc gì: take responsibility for sth = be responsible for sth. Danh từ Responsibility nghĩa là trách nhiệm.
S + take(s) responsibility for sth
Ví dụ:
- You have to take responsibility for watching out for your child.
Anh phải chịu trách nhiệm trông giữ đứa con của mình. - Fine, I will take responsibility for my actions.
Được rồi, tôi sẽ chịu trách nhiệm cho những hành động của mình.
Để nói rằng ai đổ lỗi/trách nhiệm cho ai vì chuyện gì, việc gì, ta dùng cấu trúc Responsible như sau:
S + hold(s) S responsible for sth
= S + blame(s) someone for sth
Ví dụ:
- Everyone holds her responsible for the project’s failure.
Tất cả mọi người đổ lỗi cho chị ấy vì sự thất bại của dự án. - Don’t hold me responsible for your mistake.
Đừng đổ lỗi cho tôi vì sai lầm của bạn.
Bài tập về Responsible trong tiếng Anh
Như thường lệ, đến lúc thử xem bạn hiểu cấu trúc Responsible tới đâu bằng cách làm bài tập rồi! Sau khi làm, bạn hãy kiểm tra đáp án và tự chấm điểm, sau đó đọc lại các kiến thức ở phần đã làm sai để nhớ bài hơn nhé.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống và chia thì phù hợp:
responsible for, responsible to
Ví dụ:
I am responsible for the main role.
Tôi chịu trách nhiệm cho vai chính.
- Lisa __________ the CEO because she is a secretary.
- Daniel and London __________ locking the doors.
- They __________ writing reports every month.
- Last night, people in the office __________ the accident.
- Who __________ making this mess?
- I don’t want to work there because if I did, I __________ Ms. Lan. She is very strict.
- No one wants to __________ what happened.
- My neighbors __________ all the noises.
Đáp án:
- is responsible to
- are/were/will be… responsible for
- are/were/will be… responsible for
- were responsible for
- is/was responsible for
- would be responsible to
- be responsible for
- are/were responsible for