50 Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh có giải nghĩa rất hay -phần 2

Ôn thi tiếng Anh công chức. 50 Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh có giải nghĩa rất hay 2017 -phần 2 từ câu 51 đến 100. Tiếp theo phần 1 ở đây. Mỗi bài mà đáp án đều có giải thích rõ ràng và đầy đủ.

51. She appears ___________ deeply by what I said to her yesterday.

A. to be offended

B. having offended

C. having been offended

D. to have been offended

to appear to have done something (sth happened in the past)

52. In the last hundred years, traveling _____ much easier and more comfortable.

A. has become

B. will become

C. becomes

D. became

in the last + period of time -> dấu hiệu thời hiện tại hoàn thành
Nghĩa câu: Trong vòng 100 năm vừa qua, việc đi lại đã trở nên dễ dàng hơn và thoải mái hơn.

53. After ___________ ill for over ten days, my son appeared ________ quite a bit of weight.

A. to be – having lost

B. having been – to have lost

C. to have been – to be losing

D. being – to be lost

After doing something – Appear to do something (present perfect)

54. I believe that it will be a waste of time ___________ to my brother.

A. to talk

B. talking

C. having talked

D. talked

It be waste time doing something

55.

The two boys were caught ________ the exam papers from the teachers’ room.

A. to steal

B. stealing

C. having stolen

D. to be stealing

To catch somebody doing something (part of the action)

56.

The television isn’t working. It … during the move.

A. must have been damaged

B. needn’t be damaged

C. ought not be damaged

D. should have been damaged

Past probability (passives)

57. The Norwegian explorer Roald Amundsen was the first person ________ the South Pole in 1991

A. having reached

B. to be reached

C. to reach

D. reached

The first person to do sth

58. English _______ a second language in countries like India, Nigeria or Singapore.

A. has become

B. became

C. is became

D. is become

Thời hiện tại hoàn thành diễn tả điều xảy ra trong quá khứ và vẫn còn ở hiện tại.
Tiếng Anh vẫn là ngôn ngữ thứ hai ở các nước như Ấn Độ, Nigeria, hay Singapo

59.

Actually I dislike __________ by train, but I still prefer it to flying.

A. to travel

B. having travelled

C. travelling

D. travelled

Dislike doing something

60. They said that they ______ the work themselves.

A. had done

B. did

C. has done

D. have been done

Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp, lùi thì.
Câu trực tiếp là thời quá khứ đơn: “We did the work ourselves”, they said.
Sang câu gián tiếp, chuyển quá khứ đơn “did” thành quá khứ hoàn thành “had done”
Nghĩa câu: Họ nói rằng họ đã tự làm việc đó.

61. The medical authorities warned everyone ___________ the water without first ______ it.

A. had drunk – being boiled

B. drinking – having to boil

C. not to drink – boiling

D. to drink – having boiled

Warn somebody (not) to do something – without doing something

62. I wish I were able to get the others __________ what I want!

A. to do

B. to doing

C. do

D. doing

Get somebody to do something: bảo ai làm gì
Nghĩa câu: Giá mà tôi có thể bảo người khác làm những gì tôi muốn.

63. I am a serious man and I really could not _________ by another examiner.

A. have promised Bob having his son’s paper reread

B. promise to Bob rereading his son’s paper

C. promise Bob rereading his son’s paper

D. promise Bob to have his son’s paper reread

Promise to do something: hứa sẽ làm gì
have sth done: việc nào đó được thực hiện bởi người khác
Nghĩa câu: Tôi là người nghiêm túc và tôi thực sự không thể hứa với Bob rằng một người chấm thi khác sẽ đọc lại bài thi của con trai anh ấy

64. Don’t tell Tan because I don’t want____.

A. him know

B. knowing

C. him to know

D. know

Want sbd to do sth

65. Even if we had been given much more money for the course, we would ___________ the housework by themselves.

A. have to have our students doing

B. have had our students doing

C. have had our students do

D. have had out students to do

Have sbd do (conditional sentence type 3)

66. You should avoid ______ his divorce

A. to have mentioned

B. not to mention

C. to mention

D. mentioning

Avoid doing something

67. Their worst mistake was to have promised every worker _______ their wages.

A. the doubling

B. to have doubled

C. to double

D. doubling

Promise (somebody) to do something

68. The students who had taken the university entrance exam were waiting for the results __________.

A. to be announced

B. announced

C. having announced

D. to announce

Wait for something to do something

69. I really believe that you should let your son ___________ his own decisions.

A. make

B. to make

C. to be making

D. making

Let somebody do something

70. They requested us … them some help.

A. giving

B. give

C. to give

D. gave

Request sbd to do sth

71. I didn’t expect ________ to go to that party alone.

A. to be let

B. to be allowed

C. to allow

D. being allowed

Expect to do something (passives)

72. It was fairly simple, I sorted out the situation simply by ________ a report.

A. having each of them write

B. making each of them to write

C. having each of them to write

D. asking each of them write

By + V_ing (To have somebody do something)

73. The refreshments _____ by Karen.

A. are going to be prepared

B. are to prepare

C. are preparing

D. are going to prepare

Bị động thời tương lai gần: is/am/are + going + to be V (PII)
Nghĩa câu: Bữa ăn nhẹ sẽ được Karen chuẩn bị.

74. He wanted to know if she _____ Ba the day before.

A. had seen

B. can see

C. see

D. has seen

Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp, ta lùi thì
Dựa vào “the day before” ta biết câu trực tiếp ở thời quá khứ vì “the day before” là từ “yesterday” chuyển thành.
Ở đây câu trực tiếp là: “Did she see Ba yesterday?”, he asked. câu hỏi Yes/No thời quá khứ đơn
Chuyển sang câu gián tiếp, lùi thành “had seen”
Nghĩa câu: Anh ấy muốn biết hôm trước đó cô ấy có thấy Ba không?

75. Neither you nor I … responsible for the bad result.

A. am

B. are

C. be

D. is

Neither ….nor (verbs agree with their closest sebject

76. Jane _____ one dress already, and now she is making another.

A. made

B. have made

C. had made

D. has made

already: dấu hiệu của thể hoàn thành
Dựa vào vế sau ở thời hiện tại tiếp diễn, ta suy ra chỗ cần điền cần phải chia thời hiện tại hoàn thành
Jane là ngôi thứ ba số ít nên dùng trợ động từ “has”
Dịch: Jane đã làm xong một cái váy, và giờ cô ấy đang làm một cái khác.

77. In football, only the goalkeeper _____ the ball with hands.

A. is allowed to touch

B. touch

C. is allowed touching

D. had been touch

Thời hiện tại đơn diễn tả điều hoàn toàn bình thường.
Ở đây chia bị động câu mới có nghĩa hợp lí
Câu đúng: In football, only the goalkeeper is allowed to touch the ball with hands.
Nghĩa câu: Trong bóng đá, chỉ có thủ môn mới được phép chơi bóng bằng tay

78. I demand that I _____ to retake the exam.

A. were allowed

B. be allowed

C. will be allowed

D. am allowed

Demand that sbd do sth: yêu cầu ai làm gì
Ở đây cần chia bị động
Nghĩa câu: Tôi yêu cầu rằng tôi được cho phép làm lại bài kiểm tra

79. If energy _____ unlimited, many things in the world would be different.

A. is

B. were

C. would be

D. will be

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật trong hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + mđ (qkđ), mđ (would/could… + V), lưu ý riêng với động từ tobe ta chia “were” với mọi chủ ngữ.
Nghĩa câu: Nếu năng lượng không có giới hạn thì nhiều thứ trên thế giới sẽ khác.

80. It’s not realistic to hope the local people won’t object _________ for a facility they will never use themselves.

A. to having to pay

B. against having to pay

C. to have to pay

D. to be paying

Object to doing sth: phản đối cái gì
Đáp án đúng: to having to pay
Ở câu này, “having” chính là danh động từ đóng vai trò là tân ngữ của giới từ trong 1 cụm từ
Nghĩa câu: Không thực tế khi hy vọng cư dân địa phương sẽ không phản đối việc phải trả tiền cho cơ sở vật chất mà họ sẽ không bao giờ sử dụng.

81. The worst moment came when Barry had a sudden idea __________ in every room.

A. to have cable TV installed

B. for installing cable TV

C. to have installed cable TV

D. of cable TV being installed

Have an dea to do something

82. For the past few decades, there _______ a remarkable change in transportation in Hanoi

A. have been

B. were

C. has been

D. was

for the past few decades: dấu hiệu của thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Đã có một sự thay đổi đáng kể trong giao thông vận chuyển ở Hà Nội trong vòng vài thế kỉ qua.

83. I hate … personal questions by newly-acquainted friends.

A. to be asking

B. to be asked

C. being asked

D. of asking

Hate doing sth --> hate being done (passives)

84. The weather forecast is promising. What about _________ on Saturday?

A. go hunting

B. going on hunting

C. going for hunting

D. going hunting

What about doing something (a suggestion)

85. They are preparing a new law which will make _________ the State

A. illegal to criticize

B. it illegal to criticize

C. illegal criticizing

D. it illegal criticizing

To make sth + adjective to do something

86. There’s no point in ____________ telling her what to do. She never listens.

A. tell

B. telling

C. told

D. to tell

There’s no point in doing sth

87. It was his own fault, but I couldn’t help _____________ sorry for him.

A. feeling

B. to feel

C. to have felt

D. having felt

Cannot help doing something

88. Most people talk too much and don’t realize how important ________ is.

A. to be listened

B. to be listening

C. listening

D. have listened

How + Adj + S + Be => Cần danh từ đứng làm chủ ngữ
Đáp án chỉ có thể là “listening” vì đây là danh động từ, có thể đóng vai trò như là danh từ, các phương án còn lại không dùng được như 1 danh từ
Nghĩa câu: Hầu hết mọi người đều nói quá nhiều và không nhận ra việc nghe quan trọng như thế nào.

89. I was furious when I caught my brother _______ my diary.

A. to read

B. to be reading

C. to have read

D. reading

Catch somebody doing something (part of the action)

90. Barbara spends every evening in the park _________ with her dog.

A. to be playing

B. playing

C. to play

D. having played

Spend time doing something (present simple)

91. I ______ in the lounge for ten minutes.

A. was told waiting

B. was told to wait

C. was telling to be waited

D. was told to be waited

Chia bị động thời quá khứ đơn vì:
1. Kể lại sự việc đã xảy ra ở thời quá khứ nên chia quá khứ đơn
2. Cấu trúc bảo ai làm gì:
– Chủ động: tell sb to do sth
– Bị động: Sb + be + told + to do sth
Vậy đáp án đúng ở đây là: was told to wait
Nghĩa câu: Tôi được bảo ngồi ở phòng đợi chờ 10 phút.

92. I’d be very unhappy if we _____ to London.

A. moved

B. move

C. would move

D. will move

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật trong hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + mđ (qkđ), mđ (would/could… + V)
Nghĩa câu: Tôi sẽ không thấy vui nếu chúng ta chuyển đến Luân Đôn.

93. I would rather ____ English than French.

A. learning

B. learn

C. to learn

D. learnt

Would rather do sth than do sth: thà làm gì hơn, thích làm gì hơn
Nghĩa câu: Tôi thà học tiếng Anh hơn là học tiếng Pháp.

94. The board decided that the employer’s constant lateness _____ a serious enough problem

A. were

B. to be

C. is

D. was

decided -> quá khứ đơn
Ở đây ta thấy chỗ trống cần điền cần chia thời quá khứ đơn diễn tả một việc trong quá khứ.
“lateness” là danh từ không đếm được, vậy chia “was”.
Nghĩa câu: Ủy ban quyết định rằng việc đi muộn thường xuyên của người chủ là một vấn đề nghiêm trọng.

95. Since both teams __________ exceptionally well recently, no one knew what to expect from the match

A. had been playing

B. are playing

C. play

D. have played

Thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn tại thời điểm cụ thể đó.
Ở đây chuyện mọi người không biết (“no one knew”) chia quá khứ, vậy việc đội bóng chơi tốt xảy ra từ trước và vẫn tiếp diễn vào lúc đó, nên ta chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Bởi vì gần lúc đó cả hai đội bóng đều chơi tốt nên không ai biết dự đoán thế nào về trận đối đầu giữa hai đội.

96. He was heard____ shout

A. of

B. by

C. at

D. to

Hear sbd do sth sbd + be + heard to do sth (passives)

97. Field glasses and binoculars are small enough _________ in the hand.

A. having been held

B. to be holding

C. to have held

D. to be held

adjective enough to do something (passives)

98. It ____ that learning a foreign language _____ a lot of time.

A. was said / was taken

B. is saying / has been taken

C. says / is taken

D. is said / takes

– Chỗ trống số 1 chia bị động: It is said that … = Người ta nói rằng…
– Chỗ trống số 2: take time = mất bao nhiêu thời gian
Chủ ngữ là “learning a foreign language” là số ít, vậy chia “takes”
Nghĩa câu: Người ta nói rằng học ngoại ngữ mất rất nhiều thời gian.

99. I have done enough for the time…

A. been

B. doing

C. being

D. be

For the time being (for a short period of time, not permanently)

100. One of the best places __________ reasonably priced clothing in Lisbon is in the market around the central square.

A. to be found

B. finding

C. to finding

D. to find

Be + superlatives + to do sth

Tags:

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);