Bộ đề test thi tuyển ngân hàng MB bank

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Thi tuyển vào ngân hàng MB bank chi nhánh LÁNG HẠ. Bộ đề test thi tuyển ngân hàng MB bank ,Review phỏng vấn MB Bank, Nếu 3 tiêu chí mà MB hơn những ngân hàng khác, Tài liệu on thi Vietcombank 2020, Tài liệu ôn thi BIDV 2020, Thi tuyển MB Bank, Chế độ lương thưởng MB bank, Các vị trí trong Ngân hàng MB, Review ngân hàng MB Bank
Bộ đề test thi tuyển ngân hàng MB bank 2015
Bộ đề test thi tuyển ngân hàng MB bank 2015

Câu 1 : Trong trường hợp nào khách hàng được cấp séc trắng ?
1. Mở tài khoản không bị cấm sử dụng séc
2. Mở tài khoản tại một tổ chức tín dụng khác
3. Có quan hệ với cán bộ quan hệ khách hàng
4. Khách hàng vãng lai

Câu 2. Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào hình thành tài sản Có (Tài sản) của NH?
1. Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước
2. Tài sản cố định
3. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế và dân cư
4. Đầu tư vào chứng khoán
5. Các khoản phải trả

Câu 3. Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào hình thành tài sản Nợ (Nguồn vốn) của NH ?
1. Tiền mặt tại quỹ
2. Tiền gửi của các tổ chức tín dụng
3. Dự phòng thu khó đòi
4. Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định
5. Các khoản phải thu

Câu 4. Lựa chọn các phương thức thanh toán quốc tế?
1. Nhờ thu
2. Thanh toán bù trừ
3. Chuyển tiền TTR
4. Thanh toán L/C
5. Chuyển tiền Citad

Câu 5. Một doanh nghiệp (DN) có sản phẩm được ưu thích hơn các DN khác hoạt động trong cùng lĩnh vực thì DN đó có?
1. Lợi thế cạnh tranh
2. Lợi thế so sánh
3. Cả hai lợi thế trên

Câu 6. Mục đích xin vay hợp lệ ?
1. Vay trả lãi cho chính NH xin vay
2. Vay trả lương cho nhân viên
3. Vay trả thưởng cho nhân viên
4. Vay chi trả cổ tức cho cổ đông

Câu 7. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, luồng tiền nào quan trọng nhất?
1. Luồng tiền kinh doanh
2. Luồng tiền đầu tư
3. Luồng tiền tài chính
4. Ý kiến khác

Câu 8. Theo luật các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay của NH đối với một KH không vượt quá:
1. 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
2. 15% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng
3. 15% vốn pháp định của tổ chức tín dụng
4. 25% vốn tự có của tổ chức tín dụng

Câu 9. Theo bộ luật dân sự, một tổ chức được công nhận là có tư cách pháp nhân:
1. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng kí hoặc công nhận, có tài sản độc lập với cá nhân và tổ chức khác, tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
2. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng kí hoặc công nhận, có tài sản độc lập với cá nhân và tổ chức khác, tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó, nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập.
3. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng kí hoặc công nhận, có tài sản độc lập với cá nhân và tổ chức khác, tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó, có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
4. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng kí hoặc công nhận, có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.

Câu 10. Cổ tức là số tiền hàng năm công ty trả cho mỗi cổ phần được trích từ?
1. Doanh thu hoạt động của công ty
2. Các quỹ của công ty
3. Lợi nhuận của công ty
4. Vốn điều lệ của công ty

Câu 11. Hệ số thanh toán nhanh của một DN sản xuất kinh doanh phụ thuộc vào:
1. Vốn bằng tiền và tổng nợ phải trả
2. Tiền và các khoản tương đương tiền, nợ ngắn hạn
3. Các khoản đầu tư tài chính và nợ phải trả
4. Tổng các khoản phải thu và nợ phải trả
Câu 12. Lãi suất tăng sẽ gây ra :
1. Tăng vay mượn và giảm tín dụng cho vay
2. Giảm vay mượn và tăng tín dụng cho vay
3. Tăng vay mượn và tăng tín dụng cho vay
4. Giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vay

Câu 13. Khi nhà nước thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ nới lỏng (mở rộng) thì :
1. Chi tiêu công giảm, lãi suất giảm
2. Chi tiêu công giảm, lãi suất tăng
3. Chi tiêu công tăng, lãi suất giảm
4. Chi tiêu công tăng, lãi suất tăng
5. Không ảnh hưởng đến chi tiêu công, chỉ tác động đến lãi suất
6. Giảm chi tiêu công, không ảnh hưởng đến lãi suất.

 Câu 14. Vòng quay vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh là thương số giữa
1. Doanh thu thuần và tổng tài sản lưu động bình quân
2. Doanh thu thuần và nợ ngắn hạn
3. Doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu bình quân
4. Doanh thu thuần và vốn lưu động bình quân

Câu 15. Vấn đề nào kém quan trọng nhất khi cho vay:
1. Mục đích của khoản vay
2. Phương thức trả nợ
3. Tài sản bảo đảm
4. Số tiền vay

Câu 16. LIVE được viết thành EVIL, theo quy tắc đó số 5324 được viết lại thành
a. 5342
b. 3452
c. 4235
d. 4253

Câu 17. Tìm chữ khác loại trong các chữ cái sau:
a. J
b. K
c. A
d. M
e. I
Câu 18. Tìm chữ số còn thiếu trong dãy số sau:
1 1 2 6 24 120 ?
a. 200
b. 440
c. 600
d. 720
e. 900

Câu 19. Tìm chữ số còn thiếu trong dãy số sau:
1 2 4 7 11 ?
a. 12
b. 16
c. 20
d. 25
e. 40

Câu 20. Quan hệ giữa ANH và CHỊ thì giống như quan hệ giữa CHÁU TRAI với ai sau đây?
a. Mẹ
b. Con
c. Cháu gái
d. Bác
e. Cô

Có thể bạn quan tâm:

3 thoughts on “Bộ đề test thi tuyển ngân hàng MB bank

  1. Pingback: สล็อต เว็บตรง ไม่ผ่านเอเย่นต์ 2023

  2. Pingback: Thai food nyc

  3. Pingback: Anya Fernald Belcampo

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);