Đề tiếng anh kho bạc 1: Bài tập thì hiện tại đơn- có đáp án

Đề tiếng anh kho bạc 1: Bài tập thì hiện tại đơn– có đáp án .Cùng học ngay những kiến thức quan trọng về thì HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) với Công thức, dấu hiệu, bài tập có đáp án chi tiết.

  1. I _____ (be) a student.
  • A. am
  • B. is
  • C. are
  1. My father __________ excuses when I feel like going to the cinema.
  • A. make always
  • B. make always
  • C. always makes
  1. His students ________ (not, speak) German in class.
  • A. don’t speak
  • B. doesn’t speak
  • C. not speak
  1. She ________ (not, be) six years old.
  • A. isn’t
  • B. not is
  • C. are not
  1. John ________ (work) in a supermarket.
  • A. works
  • B. working
  • C. work
  1. The flowers _______________ (be, normally) watered by Bob.
  • A. are normally
  • B. normally are
  • C. normally is
  1. Danny ________ (phone) his father on Sundays.
  • A. phons
  • B. phones
  • C. phone
  1. I ___________ (not, know) what you mean.
  • A. doesn’t know
  • B. not know
  • C. don’t know
  1. My husband and his colleague __________ golf whenever they are not too busy.
  • A. play
  • B. plays
  • C. are playing
  1. John always __________ on time for meetings.
  • A. arrives
  • B. are arriving
  • C. is arriving
  1. Barbara usually __________ dinner for her husband after work.
  • A. cooks
  • B. are cooking
  • C. is cooking
  1. Mr. and Mrs. Parsons __________ to work together every day.
  • A. drive
  • B. drives
  • C. are driving
  1. My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m.
  • A. eat
  • B. are eating
  • C. is eating
  1. My best friend ________ to me every week.
  • A. write
  • B. writies
  • C. writes
  1. John ________ very hard in class, but I don’t think he’ll pass the course.
  • A. try
  • B. trys
  • C. tries
  1. The bank ________ at four o’clock.
  • A. closes
  • B. will close
  • C. is close
  1. It ________ almost every day in Manchester.
  • A. rain
  • B. rains
  • C. raines
  1. My life is so boring — I just ________ TV every night.
  • A. watch
  • B. watchies
  • C. watches
  1. Jo is so smart that she ________ every exam without even trying.
  • A. pass
  • B. passes
  • C. is passes
  1. My mother ________ eggs for breakfast every morning.
  • A. is frying
  • B. is fry
  • C. fries

ĐÁP ÁN THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

  1. A
  2. C
  3. A
  4. A
  5. A
  6. B
  7. B
  8. C
  9. A
  10. A
  11. A
  12. A
  13. A
  14. C
  15. C
  16. A
  17. B
  18. A
  19. B
  20. C

100 câu bài tập thì hiện tại đơn,
Bài tập thì hiện tại đơn tobe,
Bài tập thì hiện tại đơn lớp 6,
Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn,
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn có đáp an,
Bài tập thì hiện tại đơn PDF,
Các dạng bài tập thì hiện tại đơn nâng cao,
Làm bài tập thì hiện tại đơn online,

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);