Mã cơ quản quản lý thu ngân sách địa bàn TP. Hà Nội, HCM, Phú Thọ

Mã cơ quản quán lý thu ngân sách địa bàn TP. Hà Nội.Mã cơ quan thu Thuế Hà Nội, Mã cơ quan Thủ Cục Thuế TP HCM, Mã cơ quan THU Chi cục Thuế Quận Hà Đông, Mã cơ quan thu Chi cục Thuế Quận Đống Đa, Maã cơ quan quản lý thuế, Mã cơ quan thu Chi cục thuế Bắc Từ Liêm, Tra cứu mã cơ quan thuế
Phục vụ cho việc lập giấy nộp tiền bằng bản cứng mỗi khi ra ngân hàng.
Mồng 5 Tết, chúc cả nhà mạnh khỏe,hạnh phúc và bình an. Chúc chúng ta hoàn thành tốt kỳ Báo cáo tài chính!!!

MÃ CƠ QUAN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TP HÀ NỘI
Cục thuế TP Hà Nội thông báo mã cơ quan thu như sau:
Mã ĐVSDNS
Tên cơ quan Thuế
1054449
Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054631
Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054632
Chi cục Thuế Quận Đống Đa – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054633
Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054634
Chi cục Thuế Quận Ba Đình – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054635
Chi cục Thuế Quận Tây Hồ – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054741
Chi cục Thuế Huyện Sóc Sơn – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054742
Chi cục Thuế Huyện Đông Anh – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054743
Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054744
Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054816
Chi cục Thuế Huyện Từ Liêm – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054817
Chị cục Thuế Huyện Thanh Trì – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054921
Chi cục Thuế Huyện Gia Lâm – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1062153
Chi cục Thuế Quận Long Biên – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1064161
Chi cục Thuế Quận Hoàng Mai – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1053960
Chi cục Thuế Huyện Ba Vì – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1053961
Chi cục Thuế Huyện Phúc Thọ – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1053963
Chi cục Thuế Quận Hà Đông – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1053964
Chi cục Thuế Thị xã Sơn Tây – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1053965
Chi cục Thuế Huyện Quốc Oai – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054062
Chi cục Thuế Huyện Chương Mỹ – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054063
Chi cục Thuế Huyện Đan Phượng – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054064
Chi cục Thuế Huyện Thạch Thất – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054065
Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054066
Chi cục Thuế Huyện Ứng Hoà – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054067
Chi cục Thuế Huyện Phú Xuyên – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054068
Chi cục Thuế Huyện Thanh Oai – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054069
Chi cục Thuế Huyện Thường Tín – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1054070
Chi cục Thuế Huyện Mỹ Đức – Cục Thuế Thành phố Hà Nội
1083886
Chi cục Thuế Huyện Mê Linh – Cục Thuế Thành phố Hà Nội

Nguồn: anh Đỗ Quang Huy

Danh sách mã Cơ quan thuế (6 tỉnh thành: HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Phú Thọ, Bình Định)

Tên Cơ quan Thuế

Mã đơn vị

HCM – Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh

70100

Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh

70100

Chi cục Thuế Quận 1

70101

Chi cục Thuế Quận 2

70103

Chi cục Thuế Quận 3

70105

Chi cục Thuế Quận 4

70107

Chi cục Thuế Quận 5

70109

Chi cục Thuế Quận 6

70111

Quận 7 – Chi cục Thuế khu vực Quận 7 – Nhà Bè

70113

Chi cục Thuế Quận 8

70115

Chi cục Thuế Quận 9

70117

Chi cục Thuế Quận 10

70119

Chi cục Thuế Quận 11

70121

Quận 12 – Chi cục Thuế khu vực Quận 12 – huyện Hóc Môn

70123

Chi cục Thuế Quận Gò Vấp

70125

Chi cục Thuế Quận Tân Bình

70127

Chi cục thuế Quận Tân phú

70128

Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh

70129

Chi cục Thuế Quận Phú Nhuận

70131

Chi cục Thuế Quận Thủ Đức

70133

Chi cục thuế Quận Bình Tân

70134

Chi cục Thuế Huyện Củ Chi

70135

Huyện Hóc Môn – Chi cục Thuế khu vực Quận 12 – huyện Hóc Môn

70137

Chi cục Thuế Huyện Bình Chánh

70139

Huyện Nhà Bè – Chi cục Thuế khu vực Quận 7 – Nhà Bè

70141

Chi cục Thuế Huyện Cần Giờ

70143

 

HAN – Cục Thuế Thành phố Hà Nội

10100

Cục Thuế Thành phố Hà Nội

10100

Chi cục Thuế Quận Ba Đình

10101

Chi cục Thuế Quận Tây Hồ

10103

Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm

10105

Chi cục thuế Quận Long Biên

10106

Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng

10107

Chi cục thuế Quận Hoàng Mai

10108

Chi cục Thuế Quận Đống đa

10109

Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân

10111

Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy

10113

Huyện Sóc Sơn – Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn – Mê Linh

10115

Chi cục Thuế Huyện Đông Anh

10117

Chi cục Thuế Huyện Gia Lâm

10119

Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì

10123

Huyện Mê Linh – Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn – Mê Linh

10125

Chi cục Thuế Quận Hà Đông

10127

Chi cục Thuế Thị xã Sơn Tây

10129

Chi cục Thuế Huyện Phúc Thọ

10131

Chi cục Thuế Huyện Đan Phượng

10133

Huyện Thạch Thất – Chi cục Thuế khu vực Thạch Thất – Quốc Oai

10135

Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức

10137

Huyện Quốc Oai – Chi cục Thuế khu vực Thạch Thất – Quốc Oai

10139

Huyện Thanh Oai – Chi cục Thuế khu vực Thanh Oai – Chương Mỹ

10141

Huyện Thường Tín – Chi cục Thuế khu vực Thường Tín – Phú Xuyên

10143

Huyện Mỹ Đức – Chi cục Thuế khu vực Ứng Hòa – Mỹ Đức

10145

Huyện Ứng Hòa – Chi cục Thuế khu vực Ứng Hòa – Mỹ Đức

10147

Huyện Phú Xuyên – Chi cục Thuế khu vực Thường Tín – Phú Xuyên

10149

Chi cục Thuế Huyện Ba Vì

10151

Huyện Chương Mỹ – Chi cục Thuế khu vực Thanh Oai – Chương Mỹ

10153

Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm

10155

Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm

10157

 

HPH – Cục Thuế TP Hải Phòng

10300

Cục Thuế TP Hải Phòng

10300

Quận Hồng Bàng – Chi cục Thuế khu vực Hồng Bàng – An Dương

10301

Quận Ngô Quyền – Chi cục Thuế khu vực Ngô Quyền – Hải An

10303

Quận Hải An – Chi cục Thuế khu vực Ngô Quyền – Hải An

10304

Quận Lê Chân – Chi cục Thuế khu vực Lê Chân – Dương Kinh

10305

Quận Kiến An –  Chi cục Thuế khu vực Kiến An – An Lão

10307

Quận Đồ Sơn – Chi cục Thuế khu vực Đồ Sơn – Kiến Thụy

10309

Chi cục Thuế Huyện Thuỷ Nguyên

10311

Huyện An Dương – Chi cục Thuế khu vực Hồng Bàng – An Dương

10313

Huyện An Lão –  Chi cục Thuế khu vực Kiến An – An Lão

10315

Huyện Kiến Thụy – Chi cục Thuế khu vực Đồ Sơn – Kiến Thụy

10317

Huyện Tiên Lãng – Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Bảo – Tiên Lãng

10319

Huyện Vĩnh Bảo – Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Bảo – Tiên Lãng

10321

Chi cục Thuế Huyện Cát Hải

10323

Chi cục Thuế Huyện Bạch Long Vĩ

10325

Quận Dương Kinh – Chi cục Thuế khu vực Lê Chân – Dương Kinh

10327

 

QNI – Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh

22500

Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh

22500

Thành phố Hạ Long – Chi cục Thuế Thành phố Hạ Long

22501

Thành phố Cẩm Phả – Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả – Vân Đồn – Cô Tô

22503

Thành phố Uông Bí – Chi cục Thuế khu vực Uông Bí – Quảng Yên

22505

Huyện Bình Liêu – Chi cục Thuế khu vực Tiên Yên – Bình Liêu – Ba Chẽ

22507

Chi cục thuế Thành phố Móng cái

22509

Huyện Hải Hà – Chi cục Thuế khu vực Hải Hà – Đầm Hà

22511

Huyện Tiên Yên – Chi cục Thuế khu vực Tiên Yên – Bình Liêu – Ba Chẽ

22513

Huyện Ba Chẽ – Chi cục Thuế khu vực Tiên Yên – Bình Liêu – Ba Chẽ

22515

Huyện Vân Đồn – Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả – Vân Đồn – Cô Tô

22517

Huyện Hoành Bồ – Chi cục Thuế Thành phố Hạ Long

22519

Chi cục Thuế Thị xã Đông Triều

22521

Huyện Cô Tô – Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả – Vân Đồn – Cô Tô

22523

Thị xã Quảng Yên – Chi cục Thuế khu vực Uông Bí – Quảng Yên

22525

Huyện Đầm Hà – Chi cục Thuế khu vực Hải Hà – Đầm Hà

22527

 

PTH – Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ

21700

Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ

21700

Chi cục Thuế Thành phố Việt Trì

21701

Chi cục Thuế Thị xã Phú Thọ

21703

Chi cục Thuế Huyện Đoan Hùng

21705

Huyện Hạ Hòa – Chi cục Thuế khu vực Thanh Ba – Hạ Hòa

21707

Huyện Thanh Ba – Chi cục Thuế khu vực Thanh Ba – Hạ Hòa

21709

Huyện Phù Ninh – Chi cục Thuế khu vực Lâm Thao – Phù Ninh

21711

Huyện Cẩm Khê – Chi cục Thuế khu vực Cẩm Khê – Yên Lập

21713

Huyện Yên Lập – Chi cục Thuế khu vực Cẩm Khê – Yên Lập

21715

Huyện Tam Nông – Chi cục Thuế khu vực Tam Nông – Thanh Thuỷ

21717

Huyện Thanh Sơn – Chi cục Thuế khu vực Thanh Sơn – Tân Sơn

21719

Huyện Tân Sơn – Chi cục Thuế khu vực Thanh Sơn – Tân Sơn

21720

Huyện Lâm Thao – Chi cục Thuế khu vực Lâm Thao – Phù Ninh

21721

Huyện Thanh Thuỷ – Chi cục Thuế khu vực Tam Nông – Thanh Thuỷ

21723

 

BDI – Cục Thuế Tỉnh Bình Định

50700

Cục Thuế Tỉnh Bình Định

50700

Chi cục Thuế Thành phố Quy Nhơn

50701

Huyện An Lão – Chi cục Thuế khu vực Hoài Nhơn – Hoài Ân – An Lão

50703

Thị xã Hoài Nhơn – Chi cục Thuế khu vực Hoài Nhơn – Hoài Ân – An Lão

50705

Huyện Hoài Ân – Chi cục Thuế khu vực Hoài Nhơn – Hoài Ân – An Lão

50707

Huyện Phù Mỹ – Chi cục Thuế khu vực Phù Cát – Phù Mỹ

50709

Huyện Vĩnh Thạnh – Chi cục Thuế khu vực Tây Sơn – Vĩnh Thạnh

50711

Huyện Phù Cát – Chi cục Thuế khu vực Phù Cát – Phù Mỹ

50713

Huyện Tây Sơn – Chi cục Thuế khu vực Tây Sơn – Vĩnh Thạnh

50715

Chi cục Thuế Thị xã An Nhơn

50717

Huyện Tuy Phước – Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước – Vân Canh

50719

Huyện Vân Canh – Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước – Vân Canh

50721

 

Có thể bạn quan tâm:

3 thoughts on “Mã cơ quản quản lý thu ngân sách địa bàn TP. Hà Nội, HCM, Phú Thọ

  1. Pingback: วิเคราะห์บอลวันนี้

  2. Pingback: No code testing tool

  3. Pingback: บอลยูโร 2024

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);