200 câu trắc nghiệm tổng hợp 4 luật thuế 2017

200 câu trắc nghiệm tổng hợp 4 luật thuế 2017

Câu 1: Theo quy định của Luật thuế GTGT, thuế GTGT đầu vào của hàng hóa,
dịch vụ sử dụng cho hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí:

200 câu trắc nghiệm tổng hợp 4 luật thuế 2017
200 câu trắc nghiệm tổng hợp 4 luật thuế 2017

 

A. Được khấu trừ 50% số thuế đầu vào
B. Được khấu trừ một phần do cơ quan thuế quyết định
C. Được khấu trừ toàn bộ
D. Không được khấu trừ
Câu 2: Theo quy định của Luật thuế GTGT, người nộp thuế GTGT:
A. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
B. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
GTGT và người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT
C. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ
D. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
và người xuất khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT
Câu 3: Giá tính thuế GTGT đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh
toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành
bàn giao là:
A. giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
B. giá trị xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế
GTGT
C. giá trị xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
D. giá trị hạng mục, công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn
thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Câu 4: Theo quy định của luật thuế GTGT, giá tính thuế GTGT của hàng dùng để
biếu, tặng:
A. Là giá tính thuế GTGT của hàng hóa cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm phát sinh hoạt động biếu, tặng
B. Là giá đã có thuế GTGT của hàng hóa cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm
phát sinh hoạt động biếu, tặng
C. giá tính thuế do cơ quan thuế quyết định
D. Không phải tính thuế GTGT vì hàng hóa dùng để biếu, tặng không phải chịu
thuế GTGT
Câu 5: Theo quy định của Luật thuế GTGT, đối tượng áp dụng phương pháp khấu
trừ thuế là:
A. Các cơ sở kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ về
kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định
B. Các cơ sở kinh doanh thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ
theo quy định
C. Các cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo
quy định
D. Các cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ
theo quy định và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế và có
doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ hàng năm từ 1 tỷ đồng trở lên.
Câu 6: Hoạt động môi giới chứng khoán ra nước ngoài là đối tượng:
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%

Câu 7: Theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng, giá trị gia tăng của
hàng hóa, dịch vụ của cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý được xác định bằng?
A. giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ mua vào trừ ( – ) giá thanh toán của hàng
hóa, dịch vụ bán ra
B. giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra trừ ( – ) giá thanh toán của
hàng hóa, dịch vụ mua vào tương ứng
C. giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra
D. giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra trừ ( – ) giá thanh toán của toàn bộ
hàng hóa, dịch vụ mua vào không phân biệt đã xuất bán hay chưa.
Câu 8: Công ty A mua vật tư có hóa đơn GTGT hợp pháp gồm cả thuế GTGT là
22 triệu đồng để phục vụ cho quá trình sản xuất, hóa đơn này được tính vào chi phí
được trừ khi:
A. giá trị hóa đơn này thanh toán bằng tiền mặt
B. giá trị hóa đơn này thanh toán không dùng tiền mặt
C. Hết thời hạn thanh toán trên hợp đồng nhưng công ty A chưa trả tiền người mua
D. giá trị hóa đơn này được thanh toán từ thẻ ATM mang tên nhân viên công ty A
Câu 9: Theo quy định của Luật thuế GTGT, mặt hàng điện năng lượng mặt trời là
đối tượng:
A. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
D. Không chịu thuế GTGT
Câu 10: Theo quy định của Luật thuế GTGT, cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ không chịu thuế GTGT thì:

A. Không được khấu trừ và hoàn thuế GTGT đầu vào
B. Được khấu trừ và hoàn thuế GTGT đầu vào
C. Tính thuế GTGT đầu ra là 0 đồng và được khấu trừ và hoàn thuế GTGT đầu vào
D. Tính thuế GTGT đầu ra và khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
Câu 11: Theo quy định của Luật GTGT, giá tính thuế GTGT đối với hoạt động ủy
thác nhập khẩu hàng hóa là:
A. Hoa hồng ủy thác chưa có thuế GTGT
B. giá tính thuế nhập khẩu
C. giá tính thuế nhập khẩu (+) thuế nhập khẩu
D. giá mua tại cửa khẩu.
Câu 12: Theo quy định của Luật thuế GTGT, cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý
tính thuế GTGT phải nộp theo:
A. Phương pháp khấu trừ
B. Phương pháp trực tiếp trên GTGT
C. Tùy thuộc vào cơ sở đăng ký phương pháp tính thuế
D. Cơ sở không phải tính và nộp thuế GTGT.
Câu 13: Theo quy định của Luật thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp của cá nhân,
hộ kinh doanh hàng hóa được xác định như sau:
A. Gía thanh toán của hàng hóa bán ra
B. giá thanh toán của hàng hóa mua vào
C. giá thanh toán của hàng hóa bán ra ( – ) chi phí bán hàng
D. tỷ lệ % doanh thu.

Câu 14: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân, cá nhân cư trú là người
đáp ứng điều kiện sau:
A. Có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy
định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày
trở lên trong năm tính thuế
B. Có mặt tại Việt Nam từ 30 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch
C. Có mặt tại Việt Nam 10 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam
D. Cả A và C
Câu 15: Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập từ chuyển nhượng chứng
khoán chịu mức thuế suất:
A. 0.1 %
B. 20%
C. 5%
D. Cả A và B
Câu 16: Theo quy định của Luật thuế TNCN, mức giảm trừ cho bản thân người
nộp thuế là:
A. 3,6 triệu đồng/tháng
B. 4 triệu đồng/tháng
C. 7 triệu đồng/tháng
D. 9 triệu đồng/tháng
Câu 17: Khoản thu nhập nào sau đây không thuộc khoản thu nhập được miễn thuế
thu nhập cá nhân:
A. Tiền lãi cho vay

B. Tiền lương, tiền công làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương làm
trong giờ theo quy định
C. Tiền lương hưu do quỹ hưu trí tự nguyện chi trả hàng tháng
D. Thu nhập từ tiền công của thuyền viên là người Việt Nam làm việc cho các
hãng tàu Việt Nam vận tải quốc tế.
Câu 18: Một cá nhân không cư trú trong kỳ tính thuế có thu nhập tiền lương, tiền
công từ việc thực hiện công việc tại Việt Nam là 500 triệu đồng, ủng hộ quỹ “Vì
người nghèo” 50 triệu đồng. Thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công của cá
nhân đó là:
A. 441 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 491 triệu đồng
D. 500 triệu đồng
Câu 19: Theo quy định của Luật thuế TNCN, thuế TNCN đối với thu nhập từ kinh
doanh của cá nhân cư trú được tính theo:
A. Biểu thuế lũy tiến từng phần
B. Biểu thuế lũy tiến toàn phần
C. Mức thuế ổn định
D. Mức thuế thống nhất.
Câu 20: Một cá nhân không cư trú nhận được thu nhập từ chuyển nhượng (giá
chuyển nhượng) bất động sản tại Việt Nam là 10 tỷ đồng. Thuế TNCN mà cá nhân
không cư trú phải nộp cho lần chuyển nhượng đó là:
A. 1 tỷ đồng
B. 0.5 tỷ đồng

C. 0,2 tỷ đồng
D. 0,1 tỷ đồng
Câu 21: Theo quy định của Luật thuế TNCN, mức thuế suất đối với thu nhập từ
bản quyền của cá nhân không cư trú là:
A. 1%
B. 2%
C. 5%
D. 10%
Câu 22: Thu nhập của hộ gia đình trong trường hợp nào sau đây sẽ không được
miễn thuế TNCN:
A. Hộ gia đình trực tiếp tham gia vào sản xuất nông nghiệp chưa qua chế biến
thành sản phẩm khác
B. Hộ gia đình trực tiếp làm muối chưa qua chế biến thành sản phẩm khác
C. Hộ gia đình trực tiếp chăn nuôi chưa qua chế biến thành sản phẩm khác
D. Hộ gia đình sản xuất hàng hóa, kinh doanh dịch vụ.
Câu 23: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh hàng hóa của cá nhân không cư trú
chịu mức thuế suất TNCN:
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%

Câu 24: Theo quy định của Luật thuế TNDN, tổ chức nào sau đây không phải là
người nộp thuế TNDN:
A. Công ty TNHH được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp
B. Công ty cổ phần được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp
C. Văn phòng đại diện của công ty nước ngoài đặt tại Việt Nam
D. Công ty hợp danh được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp.
Câu 25: Theo quy định của Luật thuế TNDN, khoản thu nhập nào sau đây là đối
tượng chịu thuế TNDN:
A. Thu nhập từ nợ phải trả không xác định được chủ
B. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng chỉ giảm phát thải (CERs) của doanh nghiệp
đước cấp chứng chỉ giảm phát thải
C. Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản của doanh nghiệp
D. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
Câu 26: Theo quy định của Luật thuế TNDN, tính thuế TNDN căn cứ vào các yếu
tố nào sau đây:
A. Doanh thu và thuế suất
B. Chi phí và thuế suất
C. Thu nhập chịu thuế và thuế suất
D. Thu nhập tính thuế và thuế suất.
Câu 27: Theo quy định của Luật thuế TNDN, người nộp thuế TNDN là:
A. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế
B. Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế
C. Văn phòng đại diện của công ty nước ngoài đặt tại Việt Nam

D. Cá nhân nước ngoài kinh doanh và phát sinh thu nhập chịu thuế tại Việt Nam
Câu 28: Theo quy định của Luật thuế TNDN, doanh nghiệp được tính vào chi phí
được trừ khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hóa đơn chứng từ:
A. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của cá nhân vượt quá 150% mức
lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước việt nam công bố tại thời điểm vay
B. Chi phí lãi vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu
C. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã
góp đủ vốn điều lệ
D. Cả phương án A và B đều đúng
Câu 29: Theo quy định của Luật thuế TNDN, từ ngày 01/07/2016, lãi suất tính lãi
đối với số thuế thu hồi tính trên quỹ phát triển khoa học công nghệ sai mục đích là:
A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi
B. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế
C. 0.03%/ngày
D. Cả B và C
Câu 30: Theo quy định của Luật thuế TNDN, từ ngày 01/01/2016, doanh nghiệp
thực hiện dự án đầu tư mới vào sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng được áp
dụng mức thuế suất ưu đãi nào dưới đây:
A. 10%
B. 15%
C. 17%
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 31: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ bao nhiêu, kể từ ngày
doanh nghiệp chấm dứt hợp đồng?
A. Ngày 20
B. Ngày 30
C. Ngày 45
D. Ngày 90
Câu 32: Thời gian gia hạn nộp thuế tối đa bao nhiêu lâu, kể từ ngày hết thời hạn
nộp thuế với trường hợp người nộp thuế cháy nhà xưởng dẫn đến thiệt hại vật chất,
gây ảnh hưởng trực tiếp tới sản xuất kinh doanh:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
Câu 33: Theo quy định của Luật quản lý thuế, người bảo lãnh việc thực hiện nghĩa
vụ thuế phải nộp thuế thay cho người nộp thuế được bảo lãnh trong trường hợp:
A. Người nộp thuế không nộp thuế vào tài khoản của ngân sách nhà nước
B. Người nộp thuế vi phạm pháp luật về thuế
C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 34: Theo quy định của Luật quản lý thuế, trường hợp người nộp thuế khai
không đầy đủ các nội dung trong hồ sơ thuế thì thuộc hành vi vi phạm pháp luật về
thuế nào sau đây:
A. Vi phạm các thủ tục về thuế
B. Chậm nộp tiền thuế

C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp
D. Gian lận thuế
Câu 35: Doanh nghiệp A bị tuyên bố phá sản, số tiền thuế còn nợ là 7 tỷ đồng.
Doanh nghiệp A đã thực hiện các khoản thanh toán theo quy định của luật phá sản,
doanh nghiệp A không còn tài sản để nộp tiền thuế. Doanh nghiệp A nộp hồ sơ xóa
nợ tiền thuế. Theo quy định của Luật quản lý thuế, thẩm quyền xóa nợ thuộc về:
A. Thủ tướng chính phủ
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp A đăng kí giấy phép kinh doanh
C. Bộ trưởng Bộ tài chính
D. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế
Câu 36: Theo quy định của Luật quản lý thuế, hồ sơ đăng ký thuế của cá nhân
không thuộc diện đăng ký kinh doanh gồm:
A. Tờ khai đăng ký thuế
B. Bản sao giấy chứng minh nhân dân
C. Hộ chiếu
D. Tờ khai đăng ký thuế và hộ chiếu
Câu 37: Theo quy định của Luật quản lý thuế, các trường hợp thuộc diện kiểm tra
hồ sơ trước khi hoàn thuế là:
A. Hàng hóa, dịch vụ không thực hiện giao dịch thanh toán qua ngân hàng theo
quy định của pháp luật
B. Doanh nghiệp sáp nhập, chia tách, giải thể, chuyển đổi hình thức sở hữu, chấm
dứt hoạt động; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp nhà nước
C. Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện phải kiểm tra trước, hoàn thuế sau theo quy
định của chính phủ

D. Tất cả phương án trên
Câu 38: Theo quy định của Luật quản lý thuế, người nộp thuế nộp thuế theo
phương pháp kê khai bị ấn định trong trường hợp:
A. Nộp hồ sơ khai thuế sau 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế
B. Không khai bổ sung khi phát hiện sai sót
C. Không có hợp đồng mua bán hàng hóa
D. Không đăng ký tài khoản ngân hàng với cơ quan thuế
Câu 39: Theo quy định của Luật quản lý thuế, mã số thuế của cá nhân bị chấm dứt
hiệu lực khi:
A. Cá nhân thay đổi nơi làm việc
B. Cá nhân chuyển ra nước ngoài sinh sống
C. Cá nhân nghỉ việc
D. Cá nhân mất tích
Câu 40: Luật thuế TNCN đầu tiên được Quốc hội thông qua vào năm nào?
A. 1997
B. 2001
C. 2007
D. 2009
Câu 41. Căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân
không cư trú là: *
A. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam, không phân biệt nơi
trả thu nhập và thuế suất

B. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả
thu nhập
C. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả
thu nhập sau khi đã giảm trừ gia cảnh và thuế suất
D. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam và ở nước ngoài và thuế
suất
Câu 42: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế giá trị gia tăng
đối với hoạt động kinh doanh bất động sản là: *
A. giá bán bất động sản chưa có thuế GTGT
B. giá bán bất động sản chưa có thuế GTGT, trừ giá chuyển quyền sử dụng
đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nước
C. giá bất động sản chưa có thuế GTGT, cộng với giá chuyển quyền sử dụng đất
hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nước
D. giá bất động sản đã có thuế GTGT, cộng với giá chuyển quyền sử dụng đất hoặc
tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nước
Câu 43. Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh nộp thuế
theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng sử dụng loại hóa đơn nào? *
A. Hóa đơn giá trị gia tăng
B. Hóa đơn bán hàng
C. Hóa đơn trực tiếp
D. Hóa đơn khấu trừ
Câu 44. Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng tháng của các cơ sở nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ chậm nhất không quá: *
A. Ngày 10 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

B. Ngày 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Ngày 30 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
D. Ngày 45 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
Câu 45. Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thời gian được
chuyển lỗ không quá: *
A. Hai năm
B. Ba năm
C. Bốn năm
D. Năm năm
Câu 46: Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ
được hoàn thuế giá trị gia tăng nếu: *
A. Trong ba tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được
khấu trừ hết
B. Trong bốn quý liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được
khấu trừ hết
C. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu có số thuế giá trị
gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ từ hai trăm triệu đồng trở lên
D. Cở sở kinh doanh chấm dứt hoạt động có số thuế giá trị gia tăng nộp thừa
Câu 47: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập chịu thuế
được xác định như thế nào? *
A. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các khoản chi được trừ của hoạt động
sản xuất, kinh doanh
B. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các khoản chi được trừ của hoạt
động sản xuất, kinh doanh cộng thu nhập khác, kể cả thu nhập nhận được ở
ngoài Việt Nam

C. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các khoản chi được trừ của hoạt động
sản xuất, kinh doanh cộng thu nhập khác, không bao gồm thu nhập nhận được ở
ngoài Việt Nam
D. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu cộng thu nhập khác
Câu 48: Bạn G là sinh viên 1 trường đại học đã giành giải nhất Olympic toàn quốc
môn Toán học do Bộ giáo dục tổ chức. Bạn G được nhận giải thưởng từ cuộc thi
này là 20 triệu đồng. Số thuế thu nhập cá nhân mà bạn G phải nộp từ giải thưởng
này là: *
A. Được miễn thuế
B. 1 triệu đồng
C. 2 triệu đồng
D. 4 triệu đồng
Câu 49: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng hiện hành, dịch vụ phục vụ
công cộng về vệ sinh, thoát nước đường phố và khu dân cư thuộc đối tượng: *
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Câu 50: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, doanh nghiệp nước
ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với: *
A. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh
ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó
B. Thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam không liên quan đến hoạt động
của cơ sở thường trú đó

C. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên
quan đến hoạt động của cơ sở thường trú
D. A và C
Câu 51: Trường hợp cơ sở kinh doanh phát hiện số thuế giá trị gia tăng đầu vào
khi kê khai, khấu trừ bị sai sót thì được kê khai, khấu trừ bổ sung chậm nhất vào
lúc nào? *
A. Sau 30 ngày kể từ ngày phát hiện ra sai sót
B. Sau 60 ngày kể từ ngày phát hiện ra sai sót
C. Trước khi cơ quan thuế công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế
tại trụ sở người nộp thuế
D. Trước khi cơ quan thuế kí quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế đối với người
nộp thuế
Câu 52. Mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú là 25% áp
dụng với phần thu nhập tính thuế nào sau đây: *
A. Trên 384 đến 624 triệu đồng/năm
B. Trên 18 đến 32 triệu đồng/tháng
C. Trên 32 đến 50 triệu đồng/tháng
D. Trên 384 đến 600 triệu đồng/năm
Câu 53: Theo quy định của Luật thuế GTGT, người nộp thuế GTGT: *
A. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
B. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
GTGT và người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT
C. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ

 

D. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
và người xuất khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT
Câu 54: Kỳ tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân
không cư trú được quy định là: *
A. Theo năm
B. Theo tháng
C. Theo từng lần phát sinh thu nhập
D. Theo năm hoặc theo từng lần phát sinh thu nhập
Câu 55: Trường hợp nào sau đây khi xuất khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế
giá trị gia tăng 0%: *
A. Bán nợ
B. Dịch vụ tái bảo hiểm
C. Dịch vụ tài chính phái sinh
D. Chuyển nhượng vốn
Câu 56: Từ thời điểm nào thì khoản đóng góp bảo hiểm thất nghiệp được coi là
khoản giảm trừ khi xác định thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân
cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công: *
A. 01/01/2009
B. 01/07/2013
C. 01/01/2015
D. 01/07/2016
Câu 57: Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng? *

A. Nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ sản xuất nông nghiệp
B. Nạng, xe lăn dùng cho người tàn tật
C. Thuốc phòng bệnh, thuốc chữa bệnh
D. Dịch vụ khoa học công nghệ
Câu 58: Một cá nhân không cư trú trong kỳ tính thuế có thu nhập tiền lương, tiền
công từ việc thực hiện công việc tại Việt Nam là 500 triệu đồng, ủng hộ quỹ “Vì
người nghèo” 50 triệu đồng. Thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công của cá
nhân đó là: *
A. 441 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 491 triệu đồng
D. 500 triệu đồng
Câu 59: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của cá nhân không cư trú chịu
mức thuế suất TNCN: *
A. 5%
B. 3%
C. 2%
D. 1%
Câu 60: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ: *
A. Bằng số thuế GTGT đầu ra trừ số thuế GTGT đầu vào
B. Bằng số thuế GTGT đầu ra trừ số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
C. Bằng giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ bán ra nhân với thuế suất thuế GTGT
D. Bằng giá trị gia tăng nhân với thuế suất thuế GTGT

Câu 61: Biểu thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ kinh doanh hiện
hành của cá nhân cư trú có: *
A. 5 mức thuế suất
B. 6 mức thuế suất
C. 7 mức thuế suất
D. 8 mức thuế suất
Câu 62: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: *
A. Thu nhập của doanh nghiệp từ sản xuất muối ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã
hội đặc biệt khó khăn
B. Thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp
C. Thu nhập của doanh nghiệp từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông
sản, thủy sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn
D. Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản
Câu 63: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: *
A. Thu nhập được chia từ góp vốn liên doanh trong nước đã nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp tại nơi góp vốn theo thuế suất 10%
B. Thu nhập được chia từ góp vốn liên doanh trong nước chưa nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp tại nơi góp vốn
C. Thu nhập được chia từ góp vốn liên doanh ở nước ngoài đã nộp thuế ở nước
ngoài với thuế suất 20%

D. Thu nhập được chia từ góp vốn liên doanh ở nước ngoài đã nộp thuế ở nước
ngoài với thuế suất 25%
Câu 64: Cơ sở kinh doanh không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế thu
nhập doanh nghiệp khoản chi phí (có hóa đơn, chứng từ) nào sau đây: *
A. Tiền lương của giám đốc điều hành
B. Chi phí chiết khấu thanh toán
C. Tiền phạt do chậm nộp tờ khai thuế
D. Chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm
Câu 65: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân hiện hành, mức thuế suất
thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn của cá nhân
không cư trú là: *
A. 0.1%
B. 10%
C. 20%
D. A hoặc C
Câu 66: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập của doanh
nghiệp từ thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên cho tổ chức, cá
nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn được: *
A. Miễn thuế
B. áp dụng thuế suất 15%
C. giảm 30% số thuế thu nhập doanh nghiệp
D. giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệpư

Câu 67: Thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo năm
chậm nhất là: *
A. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
B. 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
C. 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
D. 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
Câu 68: Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời hiệu xử phạt đối với hành vi
trốn thuế, gian lận thuế là: *
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 69: Theo quy định của Luật quản lý thuế, người nộp thuế nộp thuế theo
phương pháp kê khai bị ấn định trong trường hợp: *
A. Nộp hồ sơ khai thuế sau 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế
B. Không khai bổ sung khi phát hiện sai sót
C. Không có hợp đồng mua bán hàng hóa
D. Không đăng ký tài khoản ngân hàng với cơ quan thuế
Câu 70: Doanh nghiệp A đã nợ tiền thuế 12 tỷ đồng từ năm 2006. Sau 10 năm, cơ
quan quản lý thuế đã áp dụng đủ các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành
chính thuế theo quy định nhưng chỉ thu về được 4 tỷ đồng tiền thuế truy thu. Cơ
quan quản lý thuế nhận thấy không thể thu hồi được khoản tiền thuế nợ còn lại nên

lập hồ sơ xóa nợ tiền thuế. Thẩm quyền xóa nợ tiền thuế đối với trường hợp này
thuộc về: *
A. Bộ trưởng bộ tài chính
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp A
đăng kí giấy phép kinh doanh
D. Tổng cục trưởng tổng cục thuế
Câu 71: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, người nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp là: *
A. Cá nhân nước ngoài kinh doanh ở Việt Nam không thành lập pháp nhân
B. Hộ gia đình cho thuê nhà
C. Trường phổ thông dân lập
D. Không có trường hợp nào nêu trên
Câu 72: Theo quy định của Luật quản lý thuế, hành vi không xuất hóa đơn khi bán
hàng hóa, dịch vụ thuộc nhóm hành vi vi phạm nào sau đây: *
A. Vi phạm các thủ tục về thuế
B. Chậm nộp tiền thuế
C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp
D. Trốn thuế, gian lận thuế
Câu 73: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, dịch vụ sơ chế, bảo quản
sản phẩm nông nghiệp thuộc đối tượng: *
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%

C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Câu 74: Theo quy định của Luật quản lý thuế, Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế được
hiểu: *
A. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp
B. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp, số tiền chậm nộp, tiền vi phạm phát
luật về thuế
C. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp theo quyết định của cơ quan thuế
D. Là việc nộp đủ hồ sơ thuế và nộp đủ số tiền thuế theo hồ sơ khai thuế
Câu 75: Sản phẩm là phân bón khi xuất khẩu thuộc đối tượng: *
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Câu 76: Từ ngày 01/01/2016, thu nhập của quỹ tín dụng nhân dân được áp dụng
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là: *
A. 10%
B. 15%
C. 17%
D. 20%
Câu 77: Sản phẩm trồng trọt chưa qua chế biến thuộc đối tượng: *

A. Không chịu thuế GTGT
B. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức thương mại bán ra
C. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức tự sản xuất trực tiếp xuất khẩu
D. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức tự sản xuất bán ra trên thị
trường nội địa
Câu 78: Theo quy định của Luật thuế TNCN, mức giảm trừ cho bản thân người
nộp thuế là: *
A. 3,6 triệu đồng/tháng
B. 4 triệu đồng/tháng
C. 7 triệu đồng/tháng
D. 9 triệu đồng/tháng
Câu 79: Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt thuộc đối tượng: *
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Câu 80: Khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nào sau đây không phải
là thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân: *
A. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha đẻ với con đẻ
B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha chồng với con dâu
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha vợ với con rể
D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha dượng với con vợ

81.Thuế giá trị gia tăng tại Việt Nam lần đầu tiên có hiệu lực từ ngày nào?
A. 01/01/1997
B. 01/01/1998
C. 01/01/1999
D. 01/07/1999
82. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thuế giá trị gia tăng?
A. Là thuế gián thu
B. Có tính chất lũy tiến so với thu nhập của người nộp thuế
C. Sắc thuế tiêu dùng qua nhiều giai đoạn
D. Có tính trung lập kinh tế cao
83. Thuế giá trị gia tăng lần đầu tiên được áp dụng thí điểm tại nước nào?
A. Pháp
B. Đức
C. Anh
D. Mỹ
84. Thuế giá trị gia tăng là
A. Là thuế tính trên giá trị của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản
xuất đến tiêu dùng
B. Là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá
trình từ sản xuất đến tiêu dùng
C. Là thuế tính trên giá trị của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản
xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
D. Là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong
quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng

85. Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng?
A. Dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp
B. Dịch vụ nuôi trồng sản phẩm nông nghiệp
C. Dịch vụ phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng
D. Dịch vụ sơ chế, bảo quản sản phẩm nông nghiệp
86. Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng?
A. Nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ sản xuất nông nghiệp
B. Nạng, xe lăn dùng cho người tàn tật
C. Thuốc phòng bệnh, thuốc chữa bệnh
D. Dịch vụ khoa học công nghệ
87. Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng?
A. Sản phẩm xuất khẩu được chế biến từ tài nguyên, khoáng sản có tổng giá trị tài
nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm dưới mức 51% giá thành
sản phẩm
B. Hàng hóa, dịch vụ bán cho tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo
của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài để mua hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho chương
trình viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại tại Việt Nam.
C. Sản phẩm thủ công được sản xuất từ nguyên liệu tận dụng từ nông nghiệp
D. Dịch vụ bưu chính viễn thông từ nước ngoài vào Việt Nam
88. Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng?
A. Dịch vụ bưu chính, viễn thông trong nước
B. Hoạt động văn hóa, triển lãm, thể dục, thể thao
C. Dịch vụ cấp lại mã pin cho thẻ tín dụng

D. Hàng hóa, dịch vụ của hộ cá nhân, kinh doanh có mức doanh thu hàng
năm từ một trăm triệu đồng trở xuống
89. Dịch vụ bưu chính, viễn thông từ Việt Nam ra nước ngoài chịu thuế suất thuế
giá trị gia tăng bao nhiêu?
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. Đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng
90. Máy móc, thiết bị, vật tư nhập khẩu để sử dụng trực tiếp cho hoạt động nghiên
cứu khoa học, phát triển công nghệ thuộc diện:
A. Không chịu thuế giá trị gia tăng.
B. Chịu thuế giá trị gia tăng.
C. Không chịu thuế giá trị gia tăng nếu thuộc loại trong nước sản xuất được.
D. Không chịu thuế giá trị gia tăng nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất
được.
91. Đối tượng nào sau đây áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%?
A. Chuyển quyền sử dụng đất
B. Nhà ở thuộc sỡ hữu nhà nước do nhà nước bán cho người đang thuê
C. Cho thuê nhà ở xã hội theo quy định
D. Cho thuê nhà trọ sinh viên
92. Đối tượng nào sau đây áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%?
A. Nước uống đóng chai

B. Giấy in sách giáo trình, sách giáo khoa.
C. Tàu đánh bắt xa bờ có công suất trên 90CV
D. Vé chiếu phim Kong: Skull Island
93. Đối tượng nào sau đây áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%?
A. Thuốc chữa bệnh trong gói dịch vụ chữa bệnh theo quy định của Bộ Y Tế
B. Hoạt động cho thuê gian hàng tại các sự kiện văn hóa
C. Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do nhà nước bán cho người đang thuê
D. Giấy in báo
94. Trường hợp nào sau đây phải kê khai, tính nộp thuế?
A. Tổ chức, cá nhân không kinh doanh, không phải là người nộp thuế GTGT bán
tài sản
B. Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng dự án đầu tư để sản xuất giống cây trồng
cho doanh nghiệp, hợp tác xã
C. Tổ chức, doanh nghiệp nhận thù lao từ cơ quan nhà nước do thực hiện các hoạt
động thu hộ, chi hộ các cơ quan nhà nước
D. Doanh nghiệp nhận tiền hỗ trợ chi phí vận chuyển để mở rộng thị trường
95. Từ ngày 01/07/2016, sửa đổi, bổ sung quy định doanh nghiệp, hợp tác nộp thuế
theo phương pháp khấu trừ bán sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản chưa chế
biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường cho doanh nghiệp,
hợp tác xã ở khâu kinh doanh thương mại không phải kê khai tính nộp thuế GTGT.
Quy định trên được sửa đổi, bổ sung nhằm:
A. Khuyến khích lưu thông các sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, chế biến
B. Giảm giá thành các sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, chế biến
C. Ngăn ngừa gian lận

D. Không có đáp án nào đúng
96. Giá tính thuế đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là:
A. Giá bán trả một lần có thuế GTGT, chưa bao gồm các khoản lãi trả góp, lãi trả
chậm
B. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, chưa bao gồm các khoản lãi trả
góp, lãi trả chậm
C. Giá bán trả một lần có thuế GTGT, bao gồm cả các khoản lãi trả góp, trả chậm
D. Giá bán trả một lần có thuế GTGT, chưa bao gồm các khoản lãi trả góp, trả
chậm
97. Giá đất được trừ trong giá tính thuế đối với trường hợp Nhà nước giao đất để
đầu tư cơ sở hạ tầng xây dựng nhà để bán bao gồm:
A. Giá chuyển nhượng bất động sản, tiền sử dụng đất phải nộp NSNN(không kể
tiền sử dụng đất được miễn, giảm), chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng
B. Tiền sử dụng đất phải nộp NSNN(không kể tiền sử dụng đất được miễn,
giảm), chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng
C. Tiền sử dụng đất phải nộp NSNN, tiền sử dụng đất được miễn, giảm , chi phí
bồi thường, giải phóng mặt bằng
D. Tiền sử dụng đất phải nộp NSNN, chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng
98. Cơ sở kinh doanh dịch vụ casino trong kỳ tính thuế có số liệu như sau:
– Số tiền thu được do đổi cho khách hàng trước khi chơi tại quầy đổi tiền là 50 tỷ
đồng
– Số tiền đổi trả lại cho khách hàng sau khi chơi là 20 tỷ đồng
Biết thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hoạt động casino là 35%
Giá tính thuế GTGT là:

A. 30 tỷ
B. 27,28 tỷ
C. 25.46 tỷ
D. 47,5 tỷ
99. Hoạt động nào sau đây xác định thời điểm giá tính thuế phụ thuộc vào việc đã
thu được tiền hay chưa thu được tiền ?
A. Cho thuê nhà
B. Đóng tàu
C. Bán ô tô
D. Cung cấp nước sạch
100. Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
A. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế
toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
B. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.
C. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo
quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế
theo phương pháp khấu trừ thuế.
D. Không có phương án nào đúng
101. Khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà cơ sở kinh doanh chưa tự
điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm tra, phát hiện thì xử lý như sau:
A. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định.
B. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hoá đơn.
C. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định

D. Không phải kê khai, nộp thuế
102. Trường hợp cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ phát hiện
số thuế GTGT đầu vào khi kê khai, khấu trừ bị sai sót thì được bổ sung khi nào:
A. Trong vòng 3 tháng
B. Trong vòng 6 tháng
C. Trong vòng 12 tháng
D. Trước khi cơ quan thuế công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế
tại trụ sở của người nộp thuế
103. Cơ sở kinh doanh áp dụng phương pháp khấu trừ mua hàng hóa, dịch vụ có
thuế suất thuế GTGT ghi trên hóa đơn thấp hơn thuế suất quy định thuế GTGT đầu
vào được khấu trừ theo thuế suất nào, giả sử hàng hóa dịch vụ trên được khấu trừ
theo :
A. Thuế suất ghi trên hóa đơn
B. Thuế suất theo quy định về thuế GTGT
C. Không được khấu trừ
D. Không có đáp án nào đúng
104. Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ được xác định bằng:
A. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế GTGT của HHDV
B. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
C. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất thuế GTGT của HHDV
D. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào
105. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu đối với dịch vụ ăn uống là :

A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
106. Trường hợp nào sau đây không được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào ?
A. Hàng hóa quá hạn sử dụng phải tiêu hủy không được bồi thường
B. Tài sản cố định của cơ sở khám chữa bệnh
C. Nhà ăn ca phục vụ người lao động trong khu vực sản xuất
D. Tàu bay dùng để vận chuyển hàng hóa
107. Điều kiện nào sau đây không cần thiết để được khấu trừ thuế giá trị gia tăng
đầu vào?
A. Có hóa đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ
B. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với hàng hóa, dịch vụ mua
vào, trừ hàng hóa, dịch vụ mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng
C. Tài khoản bên mua và tài khoản bên bán trên chứng từ thanh toán qua
ngân hàng phải là tài khoản đã đăng ký hoặc thông báo với cơ quan thuế
D. Không có đáp án nào đúng
108. Trường hợp nào sau đây cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu
trừ thuế chưa được hoàn thuế GTGT ?
A. Lũy kế ít nhất sau 12 tháng tính từ tháng phát sinh số thuế GTGT chưa
được khấu trừ.
B. Trong kỳ tính thuế có hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu nếu có số thuế GTGT đầu
vào của hoạt động xuất khẩu chưa được khấu trừ từ 300 triệu đồng trở lên

C. Chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập có thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết
D. Có dự án đầu tư mới tại địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác với tỉnh,
thành phố nơi đóng trụ sở chính, đang trong giai đoạn đầu tư, chưa đi vào hoạt
động, chưa đăng kí kinh doanh có số thuế GTGT đầu vào
109. Công ty FDEVN có trụ sở tại Nghệ An, tháng 2/2017, công ty có dự án đầu
tư tại Nghệ An, dự án đang trong giai đoạn đầu tư. Công ty thực hiện kê khai riêng
thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư này. Tháng 3/2017, số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết của dự án đầu tư là 400 triệu đồng, số thuế GTGT chưa
được khấu trừ hết của hoạt động sản xuất kinh doanh mà công ty đang thực hiện là
50 triệu đồng. Vậy, tại kỳ tính thuế tháng 3/2017, số thuế GTGT đầu vào mà công
ty được xét hoàn là :
A. 350 triệu
B. 450 triệu
C. 400 triệu
D. Chưa có đủ căn cứ để kết luận
110. Cơ quan quản lý thuế gồm những cơ quan nào?
A. Cơ quan thuế
B. Cơ quan hải quan
C. Bộ Tài Chính
D. Cả A và B
111. Tiêu chí nào sau đây không có trong bộ tiêu chí để được áp dụng biện pháp ưu
tiên khi thực hiện các thủ tục về thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu?
A. Không vi phạm pháp luật về thuế, về hải quan trong hai năm
B. Thực hiện thanh toán qua ngân hàng theo quy định

C. Thực hiện thủ tục hải quan, thủ tục thuế điện tử
D. Có kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hàng năm theo mức quy định
112. Cơ quan nào sau đây không có đại diện trong hội đồng tư vấn thuế phường,
xã, thị trấn?
A. Ủy ban nhân dân
B. Hội đồng nhân dân
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Công an phường, xã, thị trấn
113. Tổ chức kinh doanh thủ tục về thuế cần có ít nhân bao nhiêu nhân viên được
cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục thuế
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
114. Đối tượng phát sinh yêu cầu được hoàn thuế phải đăng kí thuế sau bao nhiêu
ngày kể từ ngày phát sinh yêu cầu đó?
A. 5 ngày
B. 5 ngày làm việc
C. 10 ngày
D. 10 ngày làm việc

115. Trường hợp cần bổ sung hồ sơ đăng kí thuế, cơ quan thuế phải thông báo cho
người nộp thuế với trường hợp người đó trực tiếp gửi hồ sơ tại cơ quan thuế sau
bao nhiêu lâu?
A. Trong ngày nhận hồ sơ
B. Trong 8h làm việc
C. Trong 3 ngày làm việc
D. Trong 5 ngày làm việc
116. Trường hợp bị mất hoặc hư hỏng giấy chứng nhận đăng kí thuế, kể từ ngày
nhận được yêu cầu của người nộp thuế, cơ quan thuế cấp lại trong bao lâu?
A. 2 ngày làm việc
B. 3 ngày làm việc
C. 5 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc
117. Thông tin nào sau đây không có trên giấy chứng nhận đăng kí thuế?
A. Tên người nộp thuế
B. Địa chỉ của người nộp thuế
C. Cơ quan thuế quản lý trực tiếp
D. Ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí thuế
118. Kể từ ngày chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, doanh nghiệp phải
khai thuế chậm nhất sau bao nhiêu lâu:
A. 10 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày

D. 90 ngày
119. Thời gian gia hạn tối đa đối với việc nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát
sinh nghĩa vụ thuế là:
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày
120. Sau 3 ngày kể từ

ngày nộp văn bản đề nghị gia hạn nộp hồ sơ khai thuế, người
nộp thuế không nhận được văn bản trả lời của cơ quan thuế thì:
A. Người nộp thuế không được gia hạn thuế
B. Người nộp thuế được gia hạn thuế
C. Người nộp thuế bị ấn định thuế
D. Người nộp thuế phải gửi bổ sung các giấy tờ chứng minh lí do gia hạn thuế
121. Trường hợp nào sau đây người nộp thuế không bị ấn định thuế
A. Không đăng ký thuế
B. Nộp hồ sơ đăng kí thuế sau 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ đăng kí
thuế
C. Không nộp hồ sơ khai thuế
D. Nộp hồ sơ khai thuế sau 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai
thuế
122. Thời hạn nộp thuế là 30 ngày kể từ cơ quan thuế ký quyết định ấn định thuế
áp dụng với số tiền thuế ấn định từ bao nhiêu trở lên:

A. 100 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 500 triệu đồng
D. 1 tỷ đồng
123. Thứ tự thanh toán tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt do cơ quan thuế quản lý
là:
A. Tiền thuế nợ, Tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền chậm nộp, tiền phạt
B. Tiền thuế nợ, tiền thuế phát sinh, tiền thuế truy thu, tiền chậm nộp, tiền phạt
C. Tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền chậm nộp, tiền thuế phát sinh, tiền
phạt
D. Tiền thuế nợ, tiền thuế phát sinh, tiền chậm nộp, tiền thuế truy thu, tiền phạt
124. Thời gian gia hạn nộp thuế tối đa là:
A. 1 năm kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế
B. 2 năm kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
C. 3 năm kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế
D. 4 năm kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
125. Trường hợp nào sau đây không được xem xét khi người nộp thuế đề nghị gia
hạn nộp thuế
A. Bị thiên hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp
thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ
B. Phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh
C. Chưa được thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản đã được ghi trong dự
toán ngân sách nhà nước

D. Không có khả năng nộp thuế đúng hạn do gặp khó khăn đặc biệt khác
126. Trong trường hợp hồ sơ gia hạn nộp thuế chưa đầy đủ, kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn
thiện hồ sơ trong thời hạn bao lâu?
A. 3 ngày làm việc
B. 5 ngày làm việc
C. 7 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc
127. Trường hợp nào sau đây không thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau?
A. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế thu nhập cá nhân lần đầu
B. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế trong thời hạn hai năm, kể từ thời điểm bị xử
lí về hành vi trốn thuế, gian lận thuế
C. Hàng hóa, dịch vụ không thực hiện giao dịch thanh toán qua ngân hàng
D. Doanh nghiệp sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động
128. Đối với hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau thì chậm nhất sau bao
nhiêu ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, cơ quan quản lý thuế phải
quyết định hoàn thuế?
A. 5 ngày làm việc
B. 6 ngày làm việc
C. 10 ngày làm việc
D. 40 ngày làm việc
129. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ miễn thuế, giảm thuế, cơ q

A. 10 ngày làm việc
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 40 ngày
130. Doanh nghiệp A bị tuyên bố phá sản, số tiền thuế còn nợ là 7 tỷ đồng. Doanh
nghiệp A đã thực hiện các khoản thanh toán theo quy định của luật phá sản, doanh
nghiệp A ko còn tài sản để nộp tiền thuế. Doanh nghiệp A nộp hồ sơ xóa nợ tiền
thuế. Trong trường hợp này, thẩm quyền xóa nợ thuộc về:
A. Thủ tướng chính phủ
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp A đăng kí giấy phép kinh doanh
C. Bộ trưởng Bộ tài chính
D. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế
131. Doanh nghiệp A đã nợ tiền thuế 12 tỷ đồng từ năm 2006. Sau 10 năm, cơ
quan quản lý thuế đã áp dụng đủ các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành
chính thuế theo quy định nhưng chỉ thu về được 4 tỷ đồng tiền thuế truy thu. Cơ
quan quản lý thuế nhận thấy không thể thu hồi được khoản tiền thuế nợ còn lại nên
lập hồ sơ xóa nợ tiền thuế. Thẩm quyền xóa nợ tiền thuế đối với trường hợp này
thuộc về:
A. Thủ tướng chính phủ
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp A
đăng kí giấy phép kinh doanh
C. Bộ trưởng bộ tài chính
D. Tổng cục trưởng tổng cục thuế

132. Thời hạn kiểm tra thuế được thực hiện trong bao lâu, trừ trường hợp kiểm tra
theo kế hoạch đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu?
A. 5 ngày kể từ ngày quyết định kiểm tra thuế được gửi cho người nộp thuế
B. 5 ngày kể từ ngày công bố quyết định kiểm tra
C. 15 ngày kể từ ngày quyết định kiểm tra thuế được gửi cho người nộp thuế
D. 15 ngày kể từ ngày công bố quyết định kiểm tra
133. Thẩm quyền ra quyết định kiểm tra thuế thuộc về:
A. Thủ trưởng cơ quan quản lý thuế
B. Trưởng đoàn kiểm tra thuế
C. Công chức quản lý thuế tham gia kiểm tra thuế
D. Cả A và B
134. Trong quá trình kiểm tra thuế, thủ trưởng cơ quan quản lý thuế ra quyết định
kiểm tra có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây:
A. Thu thập thông tin liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
B. Tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
C. Khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận
thuế
D. Cả 3 phương án trên
135. Trường hợp nào sau đây không thực hiện thanh tra thuế
A. Doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi kinh doanh rộng
B. Khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế
C. Để giải quyết khiếu nại, tố cáo hoặc theo yêu cầu của thủ trưởng cơ quan quản
lý thuế các cấp

D. Lựa chọn theo chuyên đề, kế hoạch do thủ trưởng cơ quản lý thuế quyết
định
136. Kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thanh tra thuế, người ra quyết định
thuế phải có văn bản kết luận thanh tra thuế chậm nhất sau bao lâu?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
137. Người ra quyết định thanh tra thuế có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
A. Thu thập thông tin liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
B. Tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
C. Khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận
thuế
D. Cả 3 phương án trên.
138. Trưởng đoàn thanh tra thuế có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
A. Thu thập thông tin liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
B. Tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
C. Khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận
thuế
D. Cả 3 phương án trên.
140. Thời gian tạm giữ tối đa kể từ ngày tạm giữ tài liệu, tang vật khi áp dụng biện
pháp tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế là:

A. 10 ngày
B. 30 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày
141. Trường hợp nào sau đây người nộp thuế không bị cưỡng chế thi hành quyết
định hành thuế?
A. Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế
đã quá chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, tiền
phạt vi phạm pháp luật về thuế.
B. Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế
khi đã hết thời hạn gia hạn nộp tiền thuế
C. Người nộp thuế còn nợ tiền thuế, tiền chậm nôp, tiền phạt có hành vi phát tán tài
sản, bỏ trốn
D. Người nộp thuế còn nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt tuyên bố phá sản
142. Người nào sau đây không có thẩm quyền ra quyết định thực hiện biện pháp kê
biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên?
A. Thủ trưởng cơ quan quản lý thuế
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ương
C. Cục trưởng cục điều tra chống buôn lậu
D. Cục trưởng cục kiểm tra sau thông quan
143. Biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế nào sau đây được
thực hiện cuối cùng khi cơ quan quản lý thuế đã áp dụng các biện pháp còn lại
nhưng vẫn chưa thu đủ số tiền thuế còn nợ?
A. Thu hồi giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, giấy chứng nhận đăng kí
doanh nghiệp

B. Kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên
C. Thu tiền, tài sản khác của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định hành
chính thuế do tổ chức, cá nhân khác đang nắm giữ
D. Chuyển hồ sơ sang cho cơ quan công an xử lý
144. Doanh nghiệp A nộp hồ sơ khai thuế sau 70 ngày kể từ ngày hết thời hạn nộp
hồ sơ khai thuế được xem là hành vi phạm pháp luật về thuế nào sau đây?
A. Vi phạm thủ tục về thuế
B. Chậm nộp tiền thuế
C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền phải nộp hoặc tăng số tiền được hoàn
D. Trốn thuế, gian lận thuế
145. Người nộp thuế đã phản ánh đầy đủ, trung thực các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh nhưng khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp thì bị xử lý như thế nào?
A. Nộp lại số tiền thuế còn thiếu
B. Nộp lại số tiền thuế còn thiếu và bị phạt 10% trên số tiền khai thiếu
C. Nộp lại số tiền thuế còn thiếu, bị phạt 10% trên số tiền khai thiếu và tiền chậm
nộp tính trên số tiền khai thiếu
D. Nộp lại số tiền thuế còn thiếu, bị phạt 20% trên số tiền khai thiếu và tiền
chậm nộp tính trên số tiền khai thiếu
146. Doanh nghiệp A nộp hồ sơ đăng kí thuế sau 120 ngày kể từ ngày hết thời hạn
nộp hồ sơ đăng kí thuế được xem là hành vi phạm pháp luật về thuế nào sau đây?
A. Vi phạm thủ tục về thuế
B. Chậm nộp tiền thuế
C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền phải nộp hoặc tăng số tiền được hoàn
D. Trốn thuế, gian lận thuế

147. Hình thức xử lý đối với hành vi trốn thuế, gian lận thuế là:
A. Nộp đủ số tiền thuế theo quy định
B. Nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt 2 lần số tiền thuế trốn
C. Nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt 3 lần số tiền thuế trốn
D. Nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt 1 đến 3 lần số tiền thuế trốn
148. Thời hiệu xử phạt đối với hành vi trốn thuế, gian lận thuế là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
149. Quy định về lãi suất nộp chậm 0.03%/ngày tính trên số tiền chậm nộp có hiệu
lực từ ngày
A. 01/01/2015
B. 01/07/2015
C. 01/01/2016
D. 01/07/2016
Câu 150. Thế nào là cá nhân cư trú
a. Có mặt tại Việt Nam 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính
theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;
b. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm có nơi đăng ký thường trú hoặc

nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn;
c. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên;
d. Tất cả các điều kiện trên
Câu 151. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu
thuế của cá
nhân cư trú:
a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn;
c. Thu nhập bản quyền;
d. Tất cả các loại thu nhập trên.
Câu 152. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu
thuế của cá
nhân cư trú:
a. Thu nhập từ kinh doanh;
b. Thu nhập từ thừa kế;
c. Thu nhập từ đầu tư vốn;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 153. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được
miễn thuế:
a. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn với phần tiền
lương ban ngày, làm trong giờ theo qui định của pháp luật;
b. Tiền lương do bảo hiểm xã hội chi trả;
c. Thu nhập từ học bổng;

d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 154. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được
miễn thuế:
a. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm, nhân thọ, phi nhân thọ, tiền bồi
thường tai nạn lao động, khoản bồi thường Nhà nước và các khoản bồi thường
khác theo qui định của pháp luật;
b. Thu nhập từ quĩ từ thiện được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép thành
lập hoặc công nhận, hoạt động vì mục đích từ thiện, nhân đạo, không nhằm mục
đích lợi nhuận,
c. Thu nhập được từ nguồn viện trợ nước ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo
dưới
hình thức chính phủ và phi chính phủ được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 155. Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh, thu nhập
từ tiền lương, tiền công được qui định:
a. Theo năm;
b. Theo quí;
c. Theo tháng.
Câu 156. Các khoản nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN:
a. Tiền lương tháng 13;
b. Phụ cấp nguy hiểm;
c. Tiền thưởng tháng;

d. Câu a, c đều đúng.
Câu 157. Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập không chịu thuế TNCN
a. Phụ cấp độc hại;
b. Tiền lương ca 3;
c. Tiền thưởng nhân dịp tết Nguyên đán;
d. Cả a, c đều đúng.
Câu 158. Khoản thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN:
a. Tiền thưởng ngày lễ, tết;
b. Tiền lương ca 3;
c. Thu nhập về chuyển giao công nghệ;
d. Tiền công tác phí theo chế độ.
Câu 159. Theo pháp luật hiện hành không thu thuế TNCN đối với các khoản sau:
a. Lãi tiền cho vay vốn;
b. Lãi tiền gửi tiết kiệm;
c. Lãi mua trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu;
d. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 160. Kỳ tính thuế áp dụng đối với thu nhập từ đầu tư vốn; thu nhập từ chuyển
nhượng vốn trừ thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ chuyển
nhượng bất động sản (BĐS); thu nhập từ trúng thưởng; thu nhập từ bản quyền; thu
nhập từ chuyển nhượng thương mại; thu nhập từ thừa kế, thu nhập từ qùa tặng
được qui định thế nào?
a. Theo từng lần phát sinh thu nhập;

b. Theo năm;
c. Theo quí;
d. Theo tháng.
Câu 161. Kỳ tính thuế đối với cá nhân không cư trú:
a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu thuế;
b. Theo năm;
c. Theo quí;
d. Theo tháng.
Câu 162. Cá nhân được hoàn thuế trong trường hợp nào:
a. Số tiền thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp;
b. Cá nhân nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa đến mức phải nộp thuế;
c. Các trường hợp khác theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
d. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 163. Cá nhân được giảm trừ những khoản nào sau đây khi xác định thu nhập
chịu thuế:
a. Các khoản giảm trừ gia cảnh;
b. Các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc;
c. Các khoản đóng góp vào quĩ từ thiện, quĩ nhân đạo;
d. Tất cả các khoản trên.
Câu 164. Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu đồng trước khi
tính thuế:

a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng;
b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền;
c. Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 166. Thuế suất đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân
không cư trú:
a. 10%;
b. 15%;
c. 20%
d. 30%
Câu 167. Mức thuế suất thấp nhất và cao nhất trong biểu thuế lũy tiến từng phần
của thuế
TNCN hiện hành ở nước ta:
a. 0%, 35%;
b. 5%, 35%;
c. 5%, 40%;
d. 10%, 40%.
Câu 168. Đối với ca sỹ, diễn viên, cầu thủ bóng đá, vận động viên chuyên nghiệp
có xác nhận của cơ quan quản lý chuyên ngành được trừ bao nhiêu % thu nhập khi
xác định thu nhập chịu thuế TNCN:
a. Không được khấu trừ ;
b. 15%;
c. 20%

d. 25%.
Câu 169. Trường hợp nhiều người cùng tham gia kinh doanh trong một đăng ký
kinh doanh thì thu nhập chịu thuế của mỗi người được xác định theo nguyên tắc
nào:
a. Tính theo tỉ lệ vốn góp của từng cá nhân ghi trong đăng ký kinh doanh;
b. Tính theo thỏa thuận giữa các cá nhân ghi trong đăng ký kinh doanh;
c. Tính bằng số bình quân thu nhập đầu người trong trường hợp đăng ký kinh
doanh không xác định tỉ lệ vốn góp hoặc không có thỏa thuận về phân chia thu
nhập giữa các cá nhân;
d. Một trong các nguyên tắc trên.
Câu 170. Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế TNCN:
a. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;
b. Thu nhập từ nhận thừa kế;
c. Từ chuyển nhượng BĐS giữa: vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha
nuôi,mẹ nuôi với con nuôi; mẹ chồng, cha chồng với con dâu; bố vợ, mẹ vợ với
con rể; ông bà nội với với cháu nội; ông bà ngoại với cháu ngoại; anh chị em
ruột với nhau;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 171. Thu nhập nào thuộc thu nhập đầu tư vốn:
a. Tiền lãi cho vay;
b. Lợi tức cổ phần;
c. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác, trừ thu nhập từ trái phiếu chính
phủ;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.

Câu 172. Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:
a. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa: vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;
cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; mẹ chồng, cha chồng với con dâu; bố vợ, mẹ vợ
với con rể; ông bà nội với với cháu nội; ông bà ngoại với cháu ngoại; anh chị em
ruột với nhau;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với
đất ở của cá nhân trong trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất;
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 173. Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:
a. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là BĐS giữa: vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ
với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; mẹ chồng, cha chồng với con dâu; bố
vợ, mẹ vợ với con rể; ông bà nội với với cháu nội; ông bà ngoại với cháu ngoại;
anh chị em ruột với nhau;
b. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,
làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản chưa qua chế biến thành các sản phẩm
khác chỉ qua sơ chế thông thường;
c. Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệpcủa hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước
giao để sản xuất;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 174. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ đầu tư vốn;
b. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân
thọ;
c. Thu nhập từ trúng thưởng;

d. Thu nhập từ bản quyền.
Câu 175. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;
b. Thu nhập từ nhận thừa kế là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế,
cơ sở kinh doanh, BĐS và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng;
c. Thu nhập từ kiều hối;
d. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
Câu 176. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN:
a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
b. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội trả;
c. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;
d. Thu nhập từ nhận qùa tặng là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế,
cơ sở kinh doanh, BĐS và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng.
Câu 177. Trường hợp nào thu nhập từ chuyển nhượng BĐS được miễn thuế:
a. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa vợ với chồng;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ
nuôi với con nuôi; mẹ chồng, cha chồng với con dâu; bố vợ, mẹ vợ với con rể;
c. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa ông bà nội với với cháu nội; ông bà
ngoại với cháu ngoại; anh chị em ruột với nhau;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 178. Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN
a. Thu nhập từ học bổng của các tổ chức nước ngoài theo chương trình khuyến học
của tổ chức đó;

b. Thu nhập nhận được từ marketing của doanh nghiệp nhằm mục đích thu
lợi nhuận;
c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ chính phủ nước ngoài;
d. Thu nhập từ học bổng của các tổ chức trong nước theo chương trình khuyến học
của tổ chức đó.
Câu 179. Đối tượng nộp thuế TNCN không được xét giảm thuế trong trường hợp:
a. Gặp khó khăn do thiên tai ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế;
b. Gặp khó khăn do tai nạn ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế;
c. Gặp khó khăn do bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế;
d. Gặp khó khăn do bị trộm cướp ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế.
Câu 180. Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhượng BĐS tại Việt Nam của cá
nhân không cư trú được xác định bằng bao nhiêu % trên giá chuyển nhượng?
a. 1%;
b. 2%;
c. 3%
Câu 181. Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại Việt
Nam của cá nhân không cư trú?
a. 1%;
b. 2%;
c. 3%;
d. 5%.
Câu 182. Qui định về giảm trừ gia cảnh được thực hiện:

a. Với người nộp thuế là 9 triệu đồng/ tháng, 108 triệu đồng/ năm;
b. Với người phụ thuộc là 19,2 triệu đồng/ năm;
c. Mỗi người phụ thuộc chỉ được tính giảm trừ 1 lần vào một người nộp thuế ;
d. Câu a và b;
e. Câu a và c.
Câu183. Các khoản giảm trừ khi tính thuế TNCN là:
a. Giảm trừ đối với các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học theo quy
định
b. Giảm trừ gia cảnh;
c. Giảm trừ đối với các khoản đóng bảo hiểm bắt buộc;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 184. Đối tượng nào sau đây không được tính giảm trừ gia cảnh vào người nộp
thuế
a. Con nuôi 30 tuổi bị tàn tật;
b. Mẹ vợ ngoài tuổi lao động không có thu nhập;
c. Mẹ ruột ngoài tuổi lao động có lương hưu 700.000 đồng/ tháng;
d. Con ngoài giá thú dưới 18 tuổi (được pháp luật công nhận).
Câu 185. Đối tượng nào sau đây không được tính giảm trừ gia cảnh vào người nộp
thuế
a. Con dưới 18 tuổi đang học tại trường dạy nghề;
b. Con dưới 18 tuổi có thu nhập 700.000 đồng/ tháng;
c. Mẹ ruột ngoài tuổi lao động có thu nhập từ đi giúp việc nhà 600.000 đồng/
tháng;

d. Người giúp việc nhà.
Câu 186. Luật thuế TNCN qui định, đối tượng nộp thuế TNCN là:
a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và nước ngoài;
b. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam;
c. Câu a và b;
d. Không phải các trường hợp trên.
Câu 187. Trợ cấp nào sau đây được tính vào thu nhập chịu thuế TNCN:
a. Trợ cấp nghỉ thai sản do BHXH chi trả;
b. Trợ cấp nghỉ việc;
c. Trợ cấp tiền ăn giữa ca nhận bằng tiền không quá mức qui định trợ cấp của Bộ
LĐ-TB-XH đối với DNNN;
d. Tất cả đều sai.
Câu 188. Theo qui định hiện hành thì:
a. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện phải nộp thuế TNCN
theo qui định của Luật thuế TNCN;
b. Hộ gia đình, cá nhân có thu nhập từ kinh doanh thuộc diện phải nộp thuế TNDN
theo qui định của Luật thuế TNDN;
c. Cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất phải nộp thuế chuyển quyền
sử dụng đất theo qui định của Luật thuế TNCN;
d. a và b;
e. a và c.
Câu 189. Thu nhập chịu thuế TNCN từ đầu tư vốn không bao gồm:

a. Lợi tức cổ phần;
b. Lãi tiền cho vay;
c. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán;
d. Cả a, b và c.
Câu 190. Thu lãi cho vay vốn sản xuất, kinh doanh từ doanh nghiệp GM 5 triệu
đồng/ lần.Trong tháng thu 2 lần. Xác định thuế TNCN trong tháng:
a. 0 triệu đồng/ tháng;
b. 0,5 triệu đồng/ tháng;
c. 0,75 triệu đồng/ tháng;
d. 1 triệu đồng/ tháng.
Câu 191. Nhận cổ tức từ việc mua cổ phần của công ty ABC 20 triệu đồng. Xác
định thuế TNCN phải nộp
a. 0 triệu đồng;
b. 0,4 triệu đồng;
c. 1 triệu đồng;
d. 2 triệu đồng.
Câu 192. Góp vốn kinh doanh vào công ty XYZ 500 triệu đồng, chuyển nhượng
phần vốn góp trên được 600 triệu đồng. Xác định thuế TNCN phải nộp:
a. 0 triệu đồng;
b. 5 triệu đồng;
c. 10 triệu đồng;
d. 20 triệu đồng.

Câu 193. Thu nhập chịu thuế TNCN từ chuyển nhượng BĐS là:
a. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu, sử dụng nhà ở;
c. Thu nhập từ chuyển quyền thuê đất, thuê mặt nước mà Nhà nước cho thuê;
d. Cả a, b và c.
Câu 194. Giá mua BĐS là 700 triệu đồng, giá bán BĐS là 720 triệu đồng. Xác
định thuế TNCN phải nộp, biết rằng đây là ngôi nhà thứ 2 mà cá nhân đứng tên, cá
nhân này chuyển nhượng cho người cô ruột.
a. 0 triệu đồng;
b. 0,4 triệu đồng;
c. 5 triệu đồng;
d. 14,4 triệu đồng.
Câu 195:Thu nhập chịu thuế TNCN từ trúng thưởng là:
a. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại của các doanh nghiệp
có đăng ký trước hoạt động khuyến mại với cơ quan quản lý Nhà nước về thương
mại;
b. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino;
c. Cả a,b và c.
Câu 196: Ngày 09/01/2016, CSKD A chuyên kinh doanh du lịch mua xe ô tô 7
chỗ, giá chưa có thuế GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được khấu trừ thuế GTGT đầu
vào là bao nhiêu.
(a) 80 triệu.
(b) 100 triệu.

(c) 160 triệu.
(d) 200 triệu
Câu 197: Theo Luật thuế TNDN, trường hợp DN kinh doanh bất động sản, có thu
tiền của khách hàng mà chưa xác định được chi phí tương ứng với doanh thu thì
doanh nghiệp kê khai tạm nộp thuế TNDN như thế nào?
a. Theo tỷ lệ 1% trên DT thu được tiền
b. Theo tỷ lệ 2 % trên DT thu được tiền
c. Không có phương án nào đúng.
Câu 198: Trong khoản thu sau đây, khoản nào không thuộc trách nhiệm tổ chức
thu của cơ quan thuế:
a. Thuế nhập khẩu
b. Viện phí.
c. Lệ phí trước bạ
d. Thuế GTGT
f. a và b
Câu 199: Từ 1/1/2015, Trường hợp doanh nghiệp đã góp đủ vốn điều lệ, trong quá
trình kinh doanh, doanh nghiệp có khoản chi trả lãi tiền vay để đầu tư vào doanh
nghiệp khác thì khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu
nhập chịu thuế?
a. Được tính vào chi phí được trừ
b. Không được tính vào chi phí được trừ

Câu 200.Từ 1.7 .2016 Người nộp thuế khai sai dẫn đến làm thiếu số tiền phải nộp
hoặc không khai thuế nếu tự giác khắc phục hậu quả bằng cách nộp đủ số tiền thuế
phải nộp trước khi cơ quan có thẩm quyền phát hiện thì bị xử lý như thế nào?
a. Bị tính tiền chậm nộp thuế theo mức 0,05% mỗi ngày tính trên số tiền thuế chậm
nộp và 20% trên số thuế nộp thiếu
b.Bị tính tiền chậm nộp thuế theo mức 0,03% mỗi ngày tính trên số tiền thuế
c .Bị tính tiền chậm nộp thuế theo mức 0,03% mỗi ngày tính trên số tiền thuế và Bị
xử phạt 20% số tiền thuế khai thiếu

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);