Cập nhật đề thi công chức thuế miền Bắc chính thức ngày 26/12/2020 có đáp án
Nội dung chính:
Đề thi tiếng Anh ca 1:
Bài đục lỗ
Question: The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for (41) _____ are the standard school-leaver qualifications taken by (42) _____ all UK students in the May and June following their 16th birthday. If you come to a UK (43) _____ school before you (44) _____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects. Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and you can select (45) _____, such as music, drama, geography and history from a series of options. GCSEs provide a good all-round education (46) _____ you can build on at college and eventually at university. AS- and A-levels are taken after GCSEs. They are the UK qualifications most (47) _____ accepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences as well as in (48) _____ subjects such as engineering, and leisure and tourism. You can study up to four subjects at (49) _____ same time for two years, (50) _____ AS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A-level qualifications at the end of your second year (called the upper-sixth).
For short: trong 1 thời gian ngắn.
similarly:đồng dạng; fortunately:may mắn; approximately :xấp xỉ; virtually: hầu như, gần như. Virtually all UK students :gần như tất cả học sinh tại Anh
Chỗ trống cần tính từ->chọn c. independent school: trường tự chủ
reach the age of…: đạt đến tuổi…
others=other subjects
That ở đây là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho “a good all-round education”
Chỗ trống cần trạng từ. Widely accepted: được chấp nhận 1 cách rộng rãi
practical (adj): thực hành; apprentice (N): người học nghề; vocational (adj) nghề nghiệp; physical (adj) vật chất.
Cụm từ at the same time: cùng lúc
Cụm từ take an exam: làm 1 bài kiểm tra
Bài đọc hiểu:
về 15 câu đầu sáng thi đa phần cụm từ nhiều: carry out – move from… to – rural vietnamese population – living standard …. vân vân đa phần cụm từ ít ngữ pháp nhé mn